Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong on 8 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÁN KÌ I - TOÁN 6 A- SỐ HỌC: Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống : 50 A; 53 A; 55 A; 56 A Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) E = { x  N/ 10 < x < 15} b) F = { x  N / x < 7 } c) G = { x  N / 18  x  24} Bài 3: Tìm số phần tử của những tập hợp sau: a) A = { 1900; 2000; 2001; …; 2005; 2006}; b) B = {5 ; 7 ; 9; …; 201; 203} c) C = {16; 20; 24; …; 84; 88} Bài 2: Tính nhanh: a) 135 + 360 + 65 + 40 b) 463 + 318 + 137 + 22 c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30 Bài 4: Tính nhanh: a) 36 . 19 + 36 .81 b) 13 . 57 + 87 . 57 c) 39 .47 – 39 .17 d) 12.53 + 53.172 – 53 .84 Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết : a) ( x – 29) – 11 = 0 b) 231 + ( 312 – x) = 531 c) 491 – ( x + 83) = 336 d) ( 517 – x) + 131 = 631 Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (7 .x – 15 ) : 3 = 2 b) 12.( x +37) = 504 c) 88 – 3.(7 + x) = 64 d) 131 . x – 941 = 27 . 23 Bài 7: thực hiện các phép tính: a) 132 – [116 – (132 – 128)2] b) 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]} c) [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651 Bài 8: thực hiện các phép tính: a) {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 b) {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 Bài 9: Không tính các tổng và hiệu. Hãy xét xem các tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 13 không? a) 26 + 33 b) 65 + 48 c)119 – 52 d) 777 – 39 Bài 10: Tìm các tổng, hiệu chia hết cho 6. a) 4251 + 3030 + 12 b) 3257 + 4092 c) 3141 – 627 d) 5173 – 222.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 11: Tìm n  N để: a) n + 4  n b) 3n + 7  n c) 27 – 5n  n Bài 12: thay các chữ x,y bằng các số thích hợp để cho: a) số 275x chia hết cho 5 b) số 9xy4 chia hết cho 2 Bài 13: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để: a) số 35*8 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 b) số 468* chia hết cho 9 nhưng không chia hết chia 5 Bài 14: cho C = 1 + 3 + 32 + … + 311 . Chứng minh rằng: a) C 13 b) C 40 Bài 15: không tính toán hãy cho biết các tổng, hiệu sau đây là số nguyên tố hay hợp số: a) 12.3 + 3 .14 + 240 b) 45 + 36 + 72 + 81 c) 91.13 – 29.13 + 12.13 d) 4.19 – 5.4 Bài 16: Thay các chữ số thích hợp vào dấu * để được các số sau là hợp số: a) 15*; b) 2*9; c) 6*3; d) *57 Bài 17: Tìm tất cả các ước của các số sau: a) 18 b) 42 c) 35 Bài 18 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 18; 65; 53; 198 ; 2000; 86 `HÌNH HỌC Bài 1: Vẽ đường thẳng p và các điểm A, B nằm trên p. a) Nêu cách vẽ điểm C thẳng hàng với hai điểm A, B. b) Nêu cách vẽ điểm D không thẳng hàng với hai điểm A,B. Bài 2: Hãy vẽ sơ đồ trồng 9 cây thành: a) 9 hàng, mỗi hàng có 3 cây. b) 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Bài 3: Cho trước hai điểm A và B. a) Hãy vẽ đường thẳng m đi qua A và B. b) Hãy vẽ đường thẳng n đi qua A nhưng không đi qua B c) Hãy vẽ đường thẳng p không có điểm chung nào với đường thẳng m. Bài 4: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy, điểm M nằm giữa hai điểm O và A. Giải thích vì sao? a) Hai tia OA và OB đối nhau? b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và B?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×