Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI lop 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Họ và tên: ………………………. Lớp: 10.............. KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) MÔN TOÁN; LỚP 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Câu I (2 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau: x2  2 x  3 y  x 2 x 1 a) 3 1 x x 1 y  x4  x 1 5 x b). Câu II (2 điểm): Giải phương trình : 2 a) x  5 x  4 2 x  2. x 2  3x  2  2 x  4. b) 2 2 Câu III (2 điểm): Cho phương trình: x  2(m  4) x  m  3m  25 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m=5. 2 2 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1  x2 34 . Câu IV (3,0 điểm). A 0; 2 ; B 0;  4 ; C  6;  1.    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm    a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Xác định tọa độ D Sao cho tứ giác ABDG là hình bình hành. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu IV (1,0 điểm) Cho a, b, c, d> 0 và ab+bc+cd+da=1. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 d3 1 + + + ≥ b+c +d c +d + a d +a+ b a+b+c 3. …………………………..Hết…………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Câu I) a). ĐÁP ÁN HỌC KÌ I (2012-2013) MÔN TOÁN; LỚP 10 Nội dung.  x  2 0  Hàm số xác định khi:  x  1 0 Vậy: Tập xác định: D [2; ). 0.5. 5  x  0   x  4 0  x  1 0 . 0.5. b). 0.5. Hàm số xác định khi: D   4;  1    1;5  Vậy tập xác định: II a). b). III) a). Điểm. 0.5.  2 x  2 0  x 1  2 2   2 3 x  3 x 0 x 2  5 x  4 2 x  2  x  5 x  4  2 x  2   x 1    x 0  x 1   x 1 . 0.5.  x 2  3x  2 2 x  4 x 2  3x  2  2 x  4   2  x  3x  2  (2 x  4)  x  1   x 2  x 3. 0.5. 0.5. 0.5. 2 Với m=5 phương trình (1) trở thành: x  2 x  15 0. 0.5.  x 5   x  3. 0.5. b).  ' 0   5m  41 0  m . Phương trình (1) có hai nghiệm khi:  x1  x2 2(m  4)  x .x m 2  3m  25 Khi đó theo Viét ta có:  1 2 2. x12  x22 34   x1  x2   2 x1 x2  34 0. 41 5. 0.25 0.25 0.25.  2m 2  13m  40 0  m 5   m 8  m 5  Vậy:  m 8 thỏa mãn đề bài IV). 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> AB 6. a). 0.5. AC 3 5. b). Ta có: BC 3 5 Vậy: Tam giác ABC cân tại C. Gọi M là trung điểm AB nên M(0;-1). Vì tam giác ABC cân tại C nên CM là đường. 0.5 0.5. cao đỉnh C của tam giác ABC. c). V). 1 1 S  AB.CM  6.6 18 2 2 Diện tích tam giác ABC là: (ĐVDT) Ta có: G=(-2;-1). 0.5. Vì tứ giác ABDG là hình bình hành nên:. 0.25 0.5.  x A  xD  xB  xG  x  2  D   yD  7  y A  yD  yB  y G Vậy: D=(-2;-7) Cho a, b, c, d> 0 và ab+bc+cd+da=1. Chứng minh rằng:. 0.25 1.0. a3 b3 c3 d3 1 + + + ≥ b+c +d c +d + a d +a+ b a+b+c 3 Chứng minh: Theo AM-GM ta có: a ( b +c +d ) 2 2 a3 + ≥ a b+c +d 9 3 3 b ( c+ d+ a ) b 2 + ≥ b2 c+ d+ a 9 3 3 c ( d+ a+b ) 2 2 c + ≥ c d+ a+b 9 3 }} ⇒ 3 2  ab  ac  ad  bc  bd  cd  a b3 c3 d3       b c d c d a d a b a b c 9 2  a2  b2  c2  d 2 3 (1) Theo AM-GM ta có: 3 a 2  b2  c 2  d 2 . . . . . (a 2  b 2 )  (a 2  c 2 )  (a 2  d 2 )  (b 2  c 2 )  (b 2  d 2 )  (c 2  d 2 )  2  ab  ac  ad  bc  bd  cd  1 2 ⇒ ( a 2+ b2 +c 2+ d 2 ) ≥ ( ab +ac+ ad+ bc+ bd +cd ) (2) 3 9 Từ (1) và (2) suy ra: a3 b3 c3 d3 1 + + + ≥ ( a2+ b2 +c 2 +d 2 ) (3) b+c +d c +d + a d +a+ b a+b+c 3 Mặt khác ta có: a 2  b2 b2  c2 c 2  d 2 d 2  a 2 a 2  b2  c 2  d 2     ab  bc  cd  da 1 (4) 2 2 2 2 Từ (3) và (4) suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 3. 3. 3. a b c d 1 + + + ≥ b+c +d c +d + a d +a+ b a+b+c 3 1 Dấu “=” xảy ra khi: a=b=c=d = . 2. Chú ý: - Làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa. - Riêng câu V) làm đầy đủ đúng cho 1.0 điểm, nếu không làm đúng, không làm hết không cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×