Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

bo de kiem tra CHK1 lop 5 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.41 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH CƯMLAN Khối 5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 NGÀY KIỂM TRA: 22- 23/ 12/2011 A/ PHẦN ĐỌC I/ Đọc Thành Tiếng (5 điểm) - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với hocï sinh qua các tiết ôn tập từ tuần 11 đến tuần 17 (số học sinh được kiểm tra nên rải đều ở các tiết ôn tập). - Nội dung kiểm tra: hocï sinh đọc một đoạn văn khoảng 110 tiếng/ phút thuộc chủ đề đã học ở kỳ I (giáo viên chọn các đoạn văn, đoạn thơ trong SGK – TV5 tập I ghi tên bài số trang trong SGK vào phiếu cho học sinh bốc thăm và đọc theo yêu cầu do giáo viên đã đánh daáu). - Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở leân: 0 ñieåm) + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc không thể hiện tính biểu caûm: 0 ñieåm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm) II/ Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Thời gian: 30 phút a. Đọc thầm bài văn sau: Vầng trăng quê em Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu ở giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em PHAN SĨ CHÂU b) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Bài văn miêu tả cảnh gì? (0,5 điểm) a. Cảnh trăng lên ở làng quê. b. Cảnh sinh hoạt của làng quê. c. Cảnh làng quê vui nhộn. 2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê? (0,5 điểm) a. Cánh đồng lúa, luỹ tre. b. Cánh đồng lúa, luỹ tre, cây đa. c. Cánh đồng lúa, cây đa. 3. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì?(0,5 điểm) a. Ngồi ngắm trăng, uống nước. b. Ngồi ngắm trăng, ca hát. c. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát. 4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ? (0,5 điểm) a. Vì dưới ánh trăng, chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp. b. Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ. c. Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc của mẹ bay bay. 5. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm. )? (1 điểm) a. mọc, ngoi, dựng b. mọc, ngoi, nhú c. mọc, nhú, đội.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm (trong câu Trăng chìm vào đáy nước.)? (1 điểm) a. trôi B. lặn C. nổi 7. Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ? (1điểm) a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. c. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. B. PHẦN VIẾT ( 10 điểm) IChính tả nghe – viết ( 5 điểm ) – 15 phút Bài: Khu vườn nhỏ Ban công nhà bé Thu là một khu vườn nhỏ. Cây quỳnh lá dày, giữ được nước, chẳng phải tưới nhiều. Cây hoa ti gôn thích leo trèo, cứ thò những cái râu ra, theo gió mà ngọ nguậy như những cái vòi bé xíu. Cây hoa giấy mọc ngay bên cạnh bị nó cuốn chặt một cành. Những chiếc vòi quấn chắc nhiều vòng, rồi một chùm ti gôn hé nở. Cây đa Ấn Độ thì liên tục bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt. Khi đủ lớn, nó xoè ra thành chiếc lá nâu rõ to. Theo : Văn Long II Tập làm văn ( 5 điểm ) – 35 phút Tả một người bạn mà em quý mến. * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐỀ. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM. A/ PHẦN ĐỌC I/ Đọc thành tiếng (5 điểm): Như đã hướng dẫn ở trên II/ Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Đáp án: Câu 1: A ( 0,5điểm) Câu 2: B (0,5 điểm) Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 4: B (0,5 điểm). Câu 5: B (1điểm) Câu 6: C ( 1 điểm) Câu 7: C (1 điểm). B/ PHAÀØN VIEÁT I/ Chính taû (5 ñieåm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức chính taû: 5 ñieåm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ...) trừ 0,5 điểm/ 1 lỗi * Löu yù: Lỗi lặp lại chỉ trừ 1 lần. II/ Taäp laøm vaên (5 ñieåm) - Đảm bảo các yêu cầu cơ bản sau được 5 điểm + Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết luận đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức ñieåm 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5) * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH CƯMLAN Khối 5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN – LỚP 5 THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT NGÀY KIỂM TRA: 22/ 12/2011 Bài 1. (2 điểm)- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: a. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 b.. 4. 3 100. B. 500. C.. 5 10. D.. 5 100. viết dưới dạng số thập phân là:. A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003 c. Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 d. 6cm2 8 mm2=...........cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Bài 2. (4 điểm)- Đặt tính rồi tính: a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28 c. 5,26 x 2,4 d. 157,25 : 3,7 Bài 3. (1 điểm)- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 90 phút = 1,5 giờ. b/ 0,025 tấn = 250 kg. Bài 4. (3 điểm) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC, biết AB là 2,3 m, BC là 1,2m A. 2,3 m. B * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. 1,2m. C NGƯỜI RA ĐỀ. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM TOÁN 5 Bài 1/(2 điểm) - Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu a) C Câu b) C Câu c) D Bài 2/(4 điểm) - Đúng câu a ghi 1 điểm - Đúng câu b ghi 1 điểm - Đúng câu c ghi 1 điểm -Đúng câu d ghi 1 điểm. Câu d) C. (kết quả tính: 59,28) (kết quả tính: 23,25) (kết quả tính: 12,62) (kết quả tính: 42,5). Bài 3/(1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu a) Đ Câu b) S Bài 4/(3 điểm) Bài giải Diện tích hình tam giác ABC là: ( 2,3 x 1,2 ) : 2 = 1,38 ( m2 ) Đáp số: 1,38 m2 * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. ( 0,5 điểm) ( 2 điểm) ( 0,5 điểm) NGƯỜI RA ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH CƯMLAN Khối 5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN KHOA HỌC– LỚP 5 THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT NGÀY KIỂM TRA: 15/ 12/2011 I . PHẦN TRĂC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1.Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về: A. Khả năng nấu ăn. B.Đức tính kiên nhẫn. C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. D.Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp. 2.Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào? A.16 đến 20 tuổi. B.15 đến 19 tuổi. C. 13 đến 17 tuổi. D. 10 đến 15 tuổi. 3.Không nên làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì? A. Thường xuyên tắm giặt ,gội đầu và thay quần áo B. Sử dụng thuốc lá , bia. C. Ăn uống đủ chất D. Tập thể thao. 4.Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét. B. Viêm gan A. C.Sốt xuất huyết. D.Viêm não. 5.Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A? A. Ăn chín. B. Uống nước đã đun sôi. C.Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. D.Tất cả các ý trên. 6.Muỗi vằn truyền bệnh sốt xuất huyết thường đốt người vào khi nào? A. Ban ngày. B. Ban đêm. C. Cả ngày và đêm. 7.Phát biểu nào sau đây về bệnh viêm não là không đúng? A. Bệnh viêm não là bệnh không truyền nhiễm. B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này. C. Bệnh viêm não là bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này. 8 .HIV không lây qua đường nào? A. Đường máu B.Tiếp xúc thông thường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C.Đường tình dục. D.Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. 9.Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép? A. Dẻo B. Dẫn điện C. Cách nhiệt D. Cứng 10.Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả đồng và nhôm? A. Cách nhiệt B.Dẫn điện C.Có màu đỏ nâu D. Dễ bị gỉ 11. Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì? A. Không được trộn lẫn xi măng với cát B. Không được cho nước vào xi măng C. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu. D.Tất cả các ý trên. 12.Phát biểu nào sau đây về đá vôi là không đúng ? A. Đá vôi được dùng để sản xuất xi măng B. Đá vôi cứng hơn đá cuội. C.Đá vôi bị sủi bọt khi có a xít nhỏ vào D.Đá vôi được dùng làm ra phấn viết. 13.Điểm nào sau đây là chung cho gạch , ngói và thủy tinh thường ? A. làm từ đất sét. B. Dễ vỡ C. Dễ hút ẩm D. Tất cả các ý trên. 14.Vật liệu nào sau đây thường dùng để làm cầu bắc qua sông , làm đường ray tàu hỏa? A. Nhôm B. Đồng C. Gang D. Thép II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Nêu ít nhất 3 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐỀ. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM KHOA HỌC LỚP 5 I . PHẦN TRĂC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM). Học sinh làm đúng mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) * Học sinh nêu đúng mỗi ý ghi 1 điểm. Đáp án C D B B D C A B C B C B B D. -. Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.. -. Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.. -. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường, …. + Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM. LÊ NGỌC QUYẾT TRƯỜNG TH CƯMLAN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khối 5. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ LỚP 5 THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT NGÀY KIỂM TRA: 20/ 12/2011 * PHẦN LỊCH SỬ ( 5 ĐIỂM) I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1. “Bình Tây Đại nguyên soái” là ai ? A) Tôn Thất Thuyết B) Phan Đình Phùng C) Trương Định D) Hàm Nghi 2. Ai là người tổ chức phong trào Đông Du ? A) Phan Châu Trinh B) Nguyễn Trường Tộ C) Phan Bội Châu D) Nguyễn Tất Thành 3. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại thành phố nào ? A) Huế B) Hà Nội C) Sài Gòn D) Hải Phòng 4. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu ? A) Ma Cao B) Hồng Công C) Thái Lan D) Việt Nam II. Điền các từ : hoà bình, không chịu mất nước, nhân nhượng, lấn tới, không chịu làm nô lệ, cướp nước ta vào chỗ trống cho thích hợp trong đoạn văn sau : “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn………………..… (1) chúng ta phải……………………...… (2) Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng……………………… (3), vì chúng quyết tâm…………………… (4) lần nữa! Không ! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định…………………………………… (5), nhất định ……………….………………………..(6)” * PHẦN ĐIA LÍ ( 5 ĐIỂM) I. Khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1. Việt Nam giáp phần đất liền với các quốc gia nào ? A) Trung Quốc, Lào, Thái Lan B) Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia C) Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia D) Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia 2. Đặc điểm chính của địa hình đất liền Việt Nam là : A) 3/4 diện tích là đất liền, 1/4 diện tích là đồi núi. B) 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi. C) 1/3 diện tích là đất liền, 2/3 diện tích là đồi núi. D) 2/3 diện tích là đất liền, 1/3 diện tích là đồi núi. 3. Khí hậu nước ta có đặc điểm chính là : A) Nhiệt đới ẩm gió mùa B) Có sự khác nhau giữa hai miền (Bắc và Nam) C) Cả A và B đúng D) Cả A và B sai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Các loại đất chính ở nước ta là : A) Phù sa và phèn mặn C) Phe-ra-lít và phèn mặn. B) Phù sa và phe-ra-lít D) Tất cả đều sai. 5. Dân số Việt Nam sống ở nông thôn khoảng….dân số cả nước: A) 3/4 B) 4/5 C) 2/3 D)1/2 6. Công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở : A) Đồng bằng và đồi núi B) Đồi núi và ven biển C) Ven biển và thung lũng D) Đồng bằng và ven biển II Điền các từ : Trồng trọt, công nghiệp, nông nghiệp, cao nguyên vào chỗ chấm cho thích hợp trong đoạn văn sau : ………………….….(1) là ngành sản xuất chính trong……………..….…(2) Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở đồng bằng ; cây ………….….……….(3) lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi và ………..……………..(4). * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐỀ. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ * PHẦN LỊCH SỬ ( 5 ĐIỂM). Phần I ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1.C) Trương Định 2.C) Phan Bội Châu 3.B) Hà Nội 4.B) Hồng Công Phần II ( 3 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm (1) hoà bình (2) nhân nhượng (3) lấn tới (4) cướp nước ta (5) không chịu mất nước (6) không chịu làm nô lệ * PHẦN ĐIA LÍ ( 5 ĐIỂM). Phần I (3 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1.D.Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia 2.B.1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi. 3.C.Cả A và B đúng 4.B.Phù sa và phe-ra-lít 5.A.3/4 6.D.) Đồng bằng và ven biển Phần II (2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm (1) Trồng trọt (2) Nông nghiệp (3) Công nghiệp (4) Cao nguyên * DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. NGƯỜI RA ĐÁP ÁN - CÁCH GHI ĐIỂM. LÊ NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×