Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. F. O B. E. N. O. G. M. P O. C. Hình 1 Tam giác ABC có 3 góc nhọn. Hình 2 Tam giác EFG có 1 góc vuông. Hình 3 Tam giác MNP có 1 góc tù.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tứ giác MNPQ, EFGH. Tứ giác ABCD nội tiếp (O). không là tứ giác nội tiếp. B. P. G H. A. N. O. C D. Bốn đỉnh A, B, C, D nằm trên (O). Q. O’. F M. Ba đỉnh M, N, P nằm trên (O’). Đỉnh Q không nằm trên (O’). I E. Ba đỉnh E, F, G nằm trên (I). Đỉnh H không nằm trên (I)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình sau : A B E O. k. M C. D. Các tứ giác nội tiếp là : ABCD, ACDE, ABDE..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP. G B N. A. O D. F. P. O C. Â  Ĉ 180. M. 0. O Q. 0 ˆ N̂+Q<180. H. E. 0 ˆF+H>180 ˆ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Bài tập : Cho tam giác ABC với H là trực tâm. Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn. Vì sao ?. A L H o2 B. o1. +Tứ giác BLHK nội tiếp  O1 . M. vì L̂  K̂ 90 0  90 0 180 0 +Tứ giác ALHM nội tiếp  O 2 . o3 K. 0 0 0 vì L̂  M̂ 90  90 180. C. +Tứ giác CMHK nội tiếp  O 3  vì K̂  M̂ 900  900 1800.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A L N. B. M H. K. J. I. C. Tứ giác BCML nội tiếp được đường tròn đường kính BC. Tứ giác ACKL nội tiếp được đường tròn đường kính AC. Tứ giác ABKM nội tiếp được đường tròn đường kính AB..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp : B. 1. Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800 2. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó.. B A. C. D. C. D. O. 3. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. 4. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. O. A. B A O. B. D. . A.  D. O C. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bản đồ tư duy tứ giác nội tiếp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn về nhà  Học thuộc định nghĩa tứ giác nội tiếp, định lý, định lý đảo.  Nắm được các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.  Làm bài tập 53, 54, 55 SGK/89.  Chuẩn bị các bài tập Luyện tập. Tiết sau Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×