Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

de kiem tra sinh hoc 6 8 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : ……………………….. Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra : Môn Sinh học Lớp 6 Tiết PP: 21 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 2đ) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa? Lấy ví dụ cây có hoa và cây không có hoa ? Câu 2 : (1,5đ) a , Kể tên các bộ phân và chưc năng chính của tế bào ? b , Tính chất sống của tế bào thể hiện ở những điểm chính nào ? Nó có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây/ Câu 3 : (3đ) a , Bộ phận nào thực hiện chức năng chính của Rễ? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng qua lông hút của rễ ? b , Giải thích được vì sao bộ rễ của cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ cây con nhiêu ? Câu 4 : (3,5) a , Nêu cấu tạo của thân gỗ trưởng thành? b , So sánh cấu tạo của thân non và thân trưởng thành ? c , Em hãy cho biết thân dài ra do đâu ? d , Thân có thể biến dạng thành bộ phận nào của cây? Khi đó chúng thực hiện chức năng gì ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên : ……………………….. Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra học kỳ I: Môn Sinh học Lớp 6 Tiết PP: 34 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 1đ) a , Nêu những đặc điểm của thực vật ? b , Mô là gì ? kể tên một số loại mô thực vật? Câu 2 : ( 1,5đ) a , Vẽ hình gi chú thích, nêu đặc điểm chức năng của từng miền? b , Miền nào là miền quan trọng nhất? vì sao ? Câu 3 : (2,5đ) a , Nêu cấu tạo của thân non? b , So sánh cấu tạo trong của Rễ và thân non? Câu 4 : (3đ) a , Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và hô hấp ? Vì sao quá trình quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ với nhau ? b , Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp được không ? vì sao ? Ở những cây có lá sớm rụng hoặc biến thành gai thì chức năng quang hợp do bộ phận nào đạm nhận? vì sao chúng đạm nhận được ? Câu 5 : ( 2đ) Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm nhất ? vì sao ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : ……………………….. Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra 1 tiết : Môn Sinh học Lớp 6 Tiết PP: 53 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 2đ) Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Tại sao thụ phấn là điều kiện cần nhưng chưa đủ của thụ tinh ? Câu 2 : (3,5đ) a , Vẽ hình và chú thích : Cây một lá mầm và cây hai lá mầm? So sánh hạt của cây một lá mầm và hạt của cây hai lá mầm? b , Những điều kiện bên ngoài, bên trong nào cần cho hạt nảy mầm ? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì ? c , Giải thích vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc mẩy, không bị sứt sẹo và không bị sâu bệnh ? d , Thiết kế thí nghiệm chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống? Câu 3 : (4,5đ) a , Thực vật được phân thành những ngành nào ? Nêu đặc điểm chung của mỗi ngành đó ? b , So sánh Rêu và Dương xỉ. Rút ra được cây nào tiến hóa hơn ? c, Giải thích được tại sao Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được chỗ ẩm ướt? d , Phân biệt được đặc điểm cấu tạo và sinh sản của cây Thông và cây Dương xỉ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên : ……………………….. Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra học kỳ II: Môn Sinh học Lớp 6 Tiết PP: 67 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 1,5đ) a , Dựa vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả? Lấy ví dụ? b , Giải thích tại sao phải thu hoạch đậu đen và đậu xanh trước khi của chín khô? c , Người ta có những cách gì để chế biến các loại quả khô và quả thịt? Câu 2 : ( 5đ) a , Tại sao nói thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hơn cả trong giới thực vật? Do đâu mà các cây hạt kín có được sự phân bố rộng rãi nhất như ngày nay ? b , Giữa cây Hạt kín và cây Hạt trần có những đặc điểm gì phân biệt, trong đó điểm nào là quan trọng nhất? c , Phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm ? cho ví dụ ? Câu 3 : (2đ) a , Nêu vai trò của thực vật trong việc điều hòa khí hậu? Tại sao người ta lại nói "Rừng cây như lá phổi xanh của con người"? b , Vì sao ta cần bảo vệ sự đa dạng của thực vật? Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật Việt Nam ? Liên hệ với bản thân em ? Câu 4 : (3đ) a , Nêu tên bộ phận và chức năng chính của tạo và sợi nấm ? b , Thế nào là dị dưỡng? vì sao nấm và vi khuẩn lại có lối sống dị dưỡng? phân biệt lối sống ký sinh và hoại sinh? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PP: 21 Tên chủ đề 1. Mở đầu 3 tiết. Nhận biết Nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa dựa vào đặc điểm hoa , quả , hạt 60%=0,25điểm Kể được các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật. Thông hiểu Vận dụng thấp Lấy ví dụ về thực vật có hoa và thwucj vật không có hoa. Vận dụng cao. 40%=0,25điểm Hiểu được tính chất sống của tế bào thể hiện ở sự lớn lên vfa phân chia của tế bào. 0%=0điểm. 0%=0điểm. 20%=0,5đ 3. Rễ 4 tiết. 60%=0,25điểm. 0%=0điểm Trình bày con đường hấp thu nước và muối khoáng của rễ. 0%=0điểm Giải thích được và sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều.. 30%=0,75đ 4. Thân 5 tiết. 0%=0điểm Cấu tạo của thân gỗ trưởng thành. 40%=0,25điểm PHân biệt được bộ phận thực hiện chức năng chính là lông hút và trình bầy được cấu tạo của miền hút. 60%=0,5điểm So sánh được cấu tạo của thân non và thân gỗ trưởng thành. 20%=0,125điểm Các loại thận biến dạng và chức năng của chúng. 35%=0,75đ Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 10 điểm. 30%=0,25điểm 3 câu 0,75 điểm 21%. 20%=0,125điểm Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh: tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 20%=0,125điểm 2 câu 0,25 điểm 17,67%. 20%=0,5đ 2. Tế bào thực vật 2 tiết. 20%=0,125điểm 4 câu 1,125điểm 41%. 30%=0,25điểm 2 câu 0,375 điểm 20,33%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I Thời gian : 45 phút Tiết pp: 34 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 1. Mở đầu Những đặc điểm 3 tiết chủ yếu của thực vật 12%=1đ 100%=1,0điểm 0%=0điểm 0%=0điểm 2. Tế bào thực Mô là nhóm tế Nêu được một số vật bào có hình dạng loại mô thực vật 2 tiết và cấu tạo giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng riêng 10%=0,75đ 30%=0,25điểm 70%=0,5điểm 0%=0điểm 3. Rễ Trình bày được 4 tiết các miền của rễ và chức năng của từng miền 18%=1,25đ 0%=0điểm 60%=0,75điểm 0%=0điểm 4. Thân Cấu tạo sơ cấp So sánh cấu tạo 5 tiết của thân non trong của rễ và thân non 20%=2,5đ 20%=1,0điểm 40%=1,0điểm 0%=0điểm 5. Lá Viết được sơ đồ Giải thích được Giải thích được 07 tiết tóm tắt quá trình vì sao quá trình thân non có màu quang hợp và hô quang hợp và hô xanh có khả năng hấp hấp trái ngược quang hợp nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ với nhau 30%=3,5đ 25%=0,5điểm 35%=2,0điểm 30%=0,5điểm 6. Cơ quan sinh Cách nhân giống dưỡng và cơ nào nhanh nhất và quan sinh sản tiết kiệm nhất 02 tiết 10%=1,0đ 0%=0điểm 0%=0điểm 100%=1,0điểm Tổng số câu 4 câu 4 câu 2 câu Tổng số điểm 2,75 điểm 30% 4,25điểm 40% 1,5 điểm 16% 100% = 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Vận dụng cao. 0%=0điểm. 0%=0điểm Xác định được miền hút là miền quan trọng nhất 40%=0,5điểm. 0%=0điểm Biết được những cây có lá sớm rụng hoặc biến thành gai thì bộ phận nào đạm nhận 20%=0,5điểm. 0%=0điểm 2 câu 1,5 điểm 13%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PP : 53 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu 1. Hoa và sinh Phân biệt được sản hữu tính hiện tượng thụ 2 tiết phấn và hiện tượng thụ tinh 13%=1,0đ 2. Quả và hạt 4 tiết. 26%=3,0đ 3.Các nhóm thực vật 9 tiết 61%=6,0đ Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 10 điểm. Vận dụng thấp Giải thích được tái ao thụ phấn là điều kiện cần nhưng chưa đủ của thụ tinh 0%=0điểm 70%=0,5điểm 30%=0,5điểm Nêu được các bộ Hiểu được Giải thích được vì phận cấu tạo của nhwungx điều sao người ta chỉ hạt, so sánh được kiện bên ngoài, giữ lại làm giống hạt của cây 1 lá bên trong nào cần các hạt to, chắc, mầm và hạt của cho hạt nảy mầm. mẩy, không bị sứt cây 2 lá mầm Từ đó biết được sẹo và không bị cần phải làm gì sâu bệnh trong trồng trọt để hạt nảy mầm tốt 30%=1,0điểm 35%=1,0điểm 15%=0,5điểm Nêu được đặc Phân biệt được So sánh được rêu điểm cấu tạo của đặc điểm cấu tạo và dương xỉ. Rút các nhóm thực và sinh sản của ra được cây nào vật cây Thông và cây tiến hóa hơn Dương xỉ 35%=2điểm 35%=2điểm 20%=1,25điểm 2 câu 3 câu 2 câu 3,0 điểm 29,5% 3,5điểm 39,5% 2,25 điểm 20%. Vận dụng cao. 0%=0điểm Thiết kế được thí nghiệm chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống.. 20%=0,5điểm Giải thích được tại sao rêu ở cạn nhwung chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt. 10%=0,75điểm 2 câu 1,25 điểm 11%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II Thời gian : 45 phút Tiết pp: 67 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 1. Quả và hạt Nêu được các Giải thích được Nêu được cách 4 tiết đặc điểm để tại sao thu hoạch bảo quản và chế phân biệt quả đậu đen và đậu biến các loại quả khô và quả thịt. xanh trước khi thịt Lấy ví dụ cụ thể quả chín khô 18%=2,0đ 35%=0,75điểm 35%=0,75điểm 30%=0,5điểm 2. Các nhóm Nêu được đặc Giải thích được Phân biệt được thực vật điểm chung của do đâu mà cây cây 1 lá mầm và 9 tiết thực vật hạt kín hạt kín có được cây 2 lá mầm. lấy sự phân bố rộng ví dụ rãi như ngày nay 40%=4,0đ 3. Vai trò của thực vật 5 tiết. 25%=1,0điểm Nêu được vai trò của thực vật trong điều hòa khí hậu. 22,7%=2,0đ 4. Vi khuẩnnấm- địa y 5 tiết. 20%=0,5điểm Nêu được thành phần cấu tạo và vai trò của mỗi thành phần của Địa y. 19,3%=2,0đ Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 10 điểm. 35%=1,5điểm Giải thích được tại sao người ta nói "Rừng cây như lá phổi xanh của con người". 40%=0,75điểm Thế nào là dị dưỡng? tại sao nấm và vi khuẩn lại có lối sống dị dưỡng? phân biệt lối sống kí sinh và lối sống hoại sinh ? 40%=1,0điểm 60%=1,0điểm 4 câu 3 câu 3,25 điểm 28,7% 4,0điểm 41%. Họ và tên : ………………………... 20%=0,75điểm. Vận dụng cao. 0%=0điểm Phân biệt được cây hạt trần và cây hạt kín. 0%=0điểm. 20%=0,75điểm Hiểu được cần phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật và đưa ra được các biện pháp cụ thể từ đó liên hệ đến bản thân cần làm như thế nào 40%=0,75điểm. 0%=0điểm 2 câu 1,25 điểm 13,3%. 0%=0điểm 2 câu 1,5 điểm 17%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra : Môn Sinh học Lớp 8 Tiết PP: 18 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 2đ) Trình bày một số ví dụ về phản xạ? Phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó ? Câu 2 : ( 2đ) Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương? Hãy giải thích xương động vật được hầm lâu thì bở ? Câu 3 : (2đ) Khi gặp một người bị tai nạn gãy xương em phải làm thế nào để sơ cứu cho nạn nhân? Câu 4 : (3đ) a , Miễn dịch là gì ? Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? b , Tại sao có người bị bệnh thương hàn, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa? đây là miễn dịch tự nhiên hay nhân tạo ? Câu 5 : (1đ) Chứng minh tế bào vừa là đơn vị cấu tạo vừa là đơn vị chức năng của cơ thể ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MA TRẬN ĐỀ : Tiết PP: 18 Tên chủ đề(Nội dung, Nhận biết chương) Chương 1. Khái quát về cơ thể người (5 tiết ) 30% tổng điểm 0% =3 điểm Chương 2 . vận động 40% tổng điểm 0% =4 điểm Chương 3 . Miễn dịch Tuần hoàn 30% tổng điểm 33% hàng=1 =3 điểm điểm (1câu) 100% tổng số 10% tổng số điểm =10 điểm điểm=1 điểm (1câu). Thông hiểu. Vận dụng ở cấp độ thấp. Vận dụng ở cấp độ cao. Phản xạ. Tế bào. 67% hàng=2 điểm (1câu) Bộ xương. 33% hàng=1 điểm 0% (1câu) Thực hành sơ cứu. 50% hàng=2 điểm (1câu). 50% hàng=1 điểm 0% (1câu) Miễn dịch. 0%. 67% hàng=2 điểm 0% (1câu) 50% tổng số điểm=5 điểm (2câu). 40% tổng số điểm=4 điểm (2câu). Họ và tên : ………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra học kỳ I: Môn Sinh học Lớp 8 Tiết PP: 36 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 2đ) Hô hấp là gì ? Nêu các cơ quan của hệ hô hấp ? Câu 2 : ( 2đ) Khi gặp một người bị ngộ độc khí ga em cần phải làm gì để sơ cứu nạn nhân? Câu 3 : (4 đ) Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ? Những chất được tiêu hóa hóa và hấp thụ ở ruột non là gì ? Câu 4 : (2đ) Đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hàng ngày em cần phải chú ý đến những điều gì ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MA TRẬN ĐỀ : Tiết PP: 36 Tên chủ đề(Nội dung, Nhận biết chương) Chương 4. Hô Cơ quan hô hấp hấp (4 tiết ) 40% tổng điểm =4 điểm Chương 5. Tiêu hóa 40% tổng điểm =4 điểm Chương 6. Tuần hoàn 30% tổng điểm =3 điểm 100% tổng số điểm =10 điểm. 50% hàng=2 điểm (1câu). Thông hiểu. Vận dụng ở cấp độ thấp. Vận dụng ở cấp độ cao. Ứng dụng bài thực hành 0%. 50% hàng=2 điểm 0% (1câu). Ruột non 0%. 100% hàng=4 điểm (1câu). Miễn dịch 33% hàng=1 điểm (1câu) 10% tổng số điểm=1 điểm (1câu). 0%. 0%. Miễn dịch 0% 40% tổng số điểm=4 điểm (2câu). Họ và tên : ………………………... 67% hàng=2 điểm 0% (1câu) 50% tổng số điểm=5 điểm (2câu).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra : Môn Sinh học Lớp 8 Tiết PP: 55 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 3đ) Em hãy kể tên những điều em biết về các loại vitamin và vai trò của các loại vitamin đó? Câu 2 : ( 2đ) So sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức do thận tạo ra? Câu 3 : (3 đ) Hãy nêu các biện pháp giữa vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó? Câu 4 : (2đ) Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng dưới hình thức sơ đồ ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MA TRẬN ĐỀ : Tiết PP: 55 Tên chủ đề(Nội dung, chương) Chương 6. Trao đổi chất và năng lượng (4 tiết ) 30% tổng điểm =3 điểm Chương 7. bài tiết 40% tổng điểm =4 điểm. Nhận biết. Vận dụng ở cấp độ thấp. Vận dụng ở cấp độ cao. Vitamin. 100% hàng=3 điểm (1câu). 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. Vệ sinh da 100% hàng=3 điểm (1câu). 0%. 0%. 0%. Nước tiểu 0%. Chương 8. Da 30% tổng điểm 0% =3 điểm Chương 9. Thần kinh và giác quan 0% 100% tổng số điểm =10 điểm. Thông hiểu. 30% tổng số điểm=3 điểm (1câu). 100% hàng=2điểm (1câu) 0% Phân loại hệ thần kinh 100% hàng=2 điểm (1câu) 40% tổng số điểm=4 điểm (2câu). Họ và tên : ………………………... 30% tổng số điểm=3 điểm (2câu).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp : ………… Điểm. Đề kiểm tra học kỳ II: Môn Sinh học Lớp 8 Tiết PP: 70 Lời phê của giáo viên. Câu 1: ( 2đ) Mô tả cấu tạo trong của đại não người ? Câu 2 : ( 2đ) Trình bày cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh ? So sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức do thận tạo ra? Câu 3 : (3 đ) Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Chúng giống và khác nhau ở điểm nào ? Câu 4 : (2đ) Nêu rõ những ảnh hưởng của việc có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MA TRẬN ĐỀ : Tiết PP: 70 Tên chủ đề(Nội dung, chương) Chương 9. Thần kinh vfa giác quan 40% tổng điểm =4 điểm Chương 10. Nội tiết 30% tổng điểm =3 điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng ở cấp độ thấp. Vận dụng ở cấp độ cao. Đại não. Thính giác. 50% hàng=2 điểm (1câu). 50% hàng=2 điểm (1câu) Tuyến nội tiết. 0%. 0%. 0%. 100% hàng=2điểm (1câu). 0%. 0%. Chương 11. Sinh sản 30% tổng điểm 0% =3 điểm 100% tổng số 30% tổng số điểm =10 điểm điểm=3 điểm (1câu). 0% 40% tổng số điểm=4 điểm (2câu). ĐÁP AN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA SINH HỌC 8 TIẾT PP: 18. Biện pháp tránh thai 100% hàng=3 điểm (1câu) 30% tổng số điểm=3 điểm (1câu). 0%.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1 : - HS lấy được ví dụ phản xạ cụ thể . ví dụ đặt tay gần lửa rút tay lại hoặc kiến cắn thì duổi kiến… (0,5đ) - Vẽ và giải thích được cung phạn xạ của ví dụ (1,5đ) Câu 2 : - Thành phần hóa học của xương gồm chất hữu cơ (chất cốt giao) và chất vô cơ (Chủ yếu là canxi) (0,5đ) - Chất cốt giao làm cho xương có độ mềm dẻo -> linh hoạt trong vận động và lao động (0,5đ) - Chất vô cơ làm cho xương chắc -> chịu lực và bảo vệ cơ thể (0,5đ) - Khi hầm xương lâu làm cho chất cốt giao bị phân hủy - > làm xương bở (0,5đ) Câu 3 : (2đ) - Các bước sơ cứu : + Đặt nạn nhân nằm yên + Dùng gạc hay khăn sạch lau sạch vết thương. + Tiến hành sơ cứu ( tùy thuộc vào vết thương ở vị trí nào để áp dụng cách băng bó và định vị bằng nẹp) Yêu cầu ghi cụ thể cách băng bó ở các vị trí khác nhau Câu 4 : - Miễn dịch là khả năng không mắc phải một bênh nào đó (0,5đ) - Miễn dịch tự nhiên là do cơ thể có sắn khi sinh ra ( ví dụ : con người miễn dịch với bệnh long móng lở mồm ở trâu bò còn gọi là miễn dịch bẩm sinh ) hoặc khi mắc phải một bệnh nào đó mà sau này không mắc phải nữa ( như bệnh sởi, thủy đậu…cong gọi là miễn dịch tập nhiễm ) (0,75đ) - Miễn dịch nhân tạo là do con người tiêm phòng vacxin của bệnh nào đó ( vú dụ như bệnh bại liệt, bệnh lao…) và người đó được miễn dịch với bệnh đó . (0,75đ) - Người bị bệnh thương hàn đã bị mắc một làn thì không mắc phải nưa là do người này đã có miễn dịch. (0,5đ) - Đây là miễn dịch tập nhiễm - miễn dịch tự nhiên (0,5đ) Câu 5 : - Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể đều cấu tạo nền từ tế bào. Tế bào ->mô -> cơ quan -> hệ cơ quan - > cơ thể . (0,5đ) - Tế bào có tất cả những hoạt động sống của cơ thể : Trao đổi chất, lớn lên, cảm ứng, sinh sản, tất cả mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra ở tế bào. (0,5đ). ĐÁP AN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA SINH HỌC 8 TIẾT PP: 36.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1 : - Hô hấp là quá trình khoomng ngừng cung cấp 02 cho các tế bào của cơ thể và loại co2 do các tế bào loại ra khỏi cơ thể 0,5đ - Các cơ quan hô hấp bao gồm : Khoang mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi. Nêu chức năng của từng cơ quan . 1,5đ Câu 2 : - Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực ga. 1đ - Tiến hành hô hấp nhân tạo hoặc hà hơi thổi ngạt hoặc ấn lồng ngực 1đ Câu 3 : - Cấu tạo phù hợp tiêu hóa : Thành ruột cấu tạo một lớp, các tuyến tiêu hóa…. 1,5đ - Cấu tạo phù hợp với hấp thụ : Niêm mạc ruột…… 1,5đ - Các chất tiêu hóa: 1đ - Các chất hấp thụ : 1đ Câu 4 : - Không để nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp đột ngột 0,5đ - Khi trời nóng phải ở nơi thoáng mát….. 0,75đ - Khi trời lạnh phải giữ ấm …. 0,75đ. ĐÁP AN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA SINH HỌC 8 TIẾT PP: 55.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 1 : Kể tên đầy đủ các loại vitamin thông dụng, vai trò và nguồn cung cấp. Câu 2 : - Lập bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức 1đ - Nước tiểu đầu: thành phần chất dinh dưỡng nhiều 1đ - Nước tiểu chính thức : Thành phần chất cặn bã nhiều 1đ Câu 3 : - Bảo vệ da : Giữ ginda sạch sẽ, tắm rửa thường xuyên…. 1đ - Rèn luyện da : Tắm nắng, luyện tập thể dục thể thao, xoa bóp…. 1đ - Phòng chống bệnh ngoài da 1đ Câu 4 : Lập sơ đồ thành phần cấu tạo hệ thần kinh 2đ. ĐÁP AN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA SINH HỌC 8 TIẾT PP: 70. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1: 2đ Đại não gồm : chất xãm tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện, chất trắng nắm dưới vỏ não là đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và với các phần dưới của hệ thân fkinh. Trong chất trắng còn có các nhân nền. Câu 2 : 2đ Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ, truyền qua chuỗi xương tai vào tai trong gây sự chuyển động ngoại dịch rồi nọi dịch trong ốc tai màng và tác động lên các tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan cooti nằm trên màng cơ sở ở vùng tương ứng. Với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào này hưng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra. Câu 3 : 3đ - Tuyến nội tiết : Chất tiết đổ vào máu - Tuyến ngoại tiết : Chất tiết đổ vào ống dẫn chất tiết Câu 4 : 3đ - Hậu quả : đẻ non, dễ tử vong … - Sông lành mạnh, dùng các biện pháp tránh thai ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×