Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

sinh hoc 7 3 cot theo chuan va theo chuong trinh giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.43 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. Tiết 1 - Bài 1:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Mở Đầu Thế giới động vật đa dạng, phong phú. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Hs nêu được sự đa dạng loài & sự phong phú về số lượng cá thể. Hs nêu được sự đa dạng về môi trường sống. 2. Kỹ năng Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm. 3.Thái độ : - Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học. II.CHUÈN BÞ:. 1.GV:Tranh ảnh về ĐV và môi trường sống của chúng 2.HS : Kiến thức lớp 6 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên rừng và biển được thiên nhiên ưu đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong phú. Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn? HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ1: Sự đa dạng và phong phú của thế giới động vật về số lượng cá thể -GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 1.1 & 1.2(T56),trả lời câu hỏi: - Sự phong phú về loài được thể hiện ntn?. HOẠT ĐỘNG HS. Đọc sách giáo khoa thảo luận nhóm.. NỘI DUNG. 1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về số lượng cá thể.. ( HS: số lượng loài hiện nay:1,5 tr, kích thước khác nhau). - GV: ghi tóm tắt lên bảng - GV: y/c nhóm hs thực hiện -Thế giới ĐV rất đa dạng lệnh sgk (T6) về loài và đa dạng về số - GV: cho đại diện nhóm trình Đại diện nhóm trình bày. lượng cá thể trong loài. bày đáp án  nhóm khác bổ sung (nếu cần) -GV thông báo: Một số ĐV Nhóm khác nhận xét bổ được con người thuần hoá sung thành vật nuôi, có nhiều điểm phù hợp với nhu cầu của con người. Hoạt động 2: Sự đa dạng về ( HS: + dưới nước:cá, 2. Sự đa dạng về môi tôm, mực… trường sống. môi trường sống. + trên cạn: voi, gà, - GV y/c hs hình 1.4 & hoàn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thành bài tập điền chú thích. - GV chửa nhanh bài tập. - GV cho hs thảo luận & thực hiện lệnh (T8). - GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m sự phong phú về môi sống của ĐV. (HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc, cá phát sáng đáy biển, lươn đáy bùn... - GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút ra kết luận.. hươi… +trên không: các loài chim…) (HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc, cá phát sáng đáy biển, lươn đáy bùn.... - ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi môi trường sống.. 3/ Củng cố - Luyện tập : HS làm bài tập : Hãy câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chử cái A,B,C... 1. Động vật có ở khắp nơi do: A. Chúng có khả năng thích nghi cao. B. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa C. Do con người tác động. 2. ĐV phong phú do: A. Số cá thể có nhiều B. Sinh sản nhanh C. Số lượng nhiều D. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất E. Con người lai, tạo ra nhiều giống mới G. Đv di cư từ những nơi xa đến 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài trả lời câu hỏi sgk - Kẻ bảng 1 (T9) vào vở BT..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. TIÕT 2 - BµI 2: PH¢N BIÖT §éNG VËT VíI THùC VËT. §ÆC §IÓM CHUNG CñA §éNG VËT. I MôC TI£U:. 1.Kiến thức : Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung của ĐV, nắm được sơ lược cách phân chia giới ĐV. 2.Kĩ năng : Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm. 3.Thái độ : Giáo dục cho hs ý thức học tập , bảo vệ sự đa dạng sinh học . II. CHUÈN BÞ:. 1.GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk 2.HS: Nghiên cứu bài ở nhà III. C¸C B¦íC L£N LíP :. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ1: Phân biệt động vật với thực vật: a.Vấn đề 1: So sánh ĐV với TV - GV y/c hs qs hình 2.1 & thực hiện lệnh (T9) sgk - GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài. (Gọi nhiều nhóm hs  gây hứng thú) - GV nhận xét & thông báo kết quả - GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu hỏi sgk (T9) phần I - HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận: - GV cho đại diện nhóm trả lời * HĐ2: Đặc điểm chung của ĐV - GV y/c hs thực hiện lệnh mục II (T10) ( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV) -GV ghi câu trả lời lên bảng. HOẠT ĐỘNG HS. Thảo luận nhóm.. NỘI DUNG. I.Phân biệt động vật với thực vật:. Đại diện nhóm thực hiện . Nhóm khác nhận xét bổ -Động vật có những đặc sung . điểm phân biệt với thực +Giống nhau: cấu tạo từ vật. + Có khả năng di chuyển TB, lớn lên, sinh sản +Khác nhau: Di chuyển + Có hệ thần kinh và dị dưỡng,thần kinh,giác giác quan + Chủ yếu dị dưỡng quan, thành TB. II: Đặc điểm chung của Động vật : SGK.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> & phần bổ sung - GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3 - GV y/c hs rút ra kết luận HĐ3: Sơ lược phân chia giới động vật - GV gọi 1 hs đọc thông tin  mục III sgk (T10) & gv giới thiệu : - Có 8 ngành ĐV: + ĐVKXS : 7 ngành + ĐVCXS : 1 ngành + Giới ĐV chia thành 20 ngành(h:2.2sgk) + Chương trình SH 7 có 8 ngành cơ bản. III. Sơ lược phân chia giới động vật: - Nội dung SGK Đọc thông tin SGK Thảo luận . (Nêu được những động vật có lợi và có hại cho môi trường ) -Trả lời. IV. Vai trò của ĐV. HĐ 4: Vai trò của ĐV - GV y/c nhóm hs đọc thông tin & thực hiện lệnh  sgk - ĐV mang lại lợi ích (T11) nhiều mặt cho con người - GV kẻ sẳn bảng 2 để hs tuy nhiên một số loài có chửa bài hại. - GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào bảng - ĐV có quan hệ với đs con người ntn? - Bảo vệ sự đa dạng sinh học ? - Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của đv 3.Củng cố - Luyện tập: GV cho hs trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12) 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài & đọc mục ‘ Có thể em chưa biết’ - Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh: Ngâm rơm cỏ khô vào bình nước trước 5 ngày. Váng nước ao, hồ, rễ bèo nhật bản.. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: ………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Tiết 3 - Bài 3 QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức : - Giúp hs thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi & trùng giày, phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này. 2.Kĩ năng : - Rèn luyện cho hs kỹ năng sử dụng & quan sát mẫu bằng kính hiển vi. 3.Thái độ : - Giáo dục cho hs ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:. 1.GV: Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau Tranh trùng giày, trùng roi, trùng biến hình 2.HS: Váng ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nước 5 ngày III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2.Bài mới: GV giới thiệu qua ngành ĐVNS. Hầu hết ĐVNS không nhìn thấy được bằng mắt thường nhưng bằng kính hiển vi sẽ thấy trong mỗi giọt nước ao, hồ…là một thế giới ĐVNS vô cùng đa dạng. Hôm nay chúng ta cùng làm rõ điều này . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG. HĐ1:Quan sát trùng giày - GV hướng dẫn các thao tác: +Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nước ngâm rơm (thành bình) + Nhỏ lên lam kính  rải vài sợi bông (cản tốc độ) rọi dưới kính hiển vi + Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ - GV cho hs qs hình 3.1 (T14) sgk để nhận biết trùng giày - HS lấy mẫu soi dưới kính hiển vi  nhận biết & vẽ sơ lựơc hình dạng Tgiày - GV kiểm tra trên kính của các nhóm -GV hướng dẫn cách cố định mẫu - GV y/c hs qs trùng giày di chuyển: kiểu tiến thẳng hay xoay tiến -GV cho hs làm BT (T15) sgk ( HS dựa vào kết quả qs  hoàn. Quan sát chú ý hướng dẫn của giáo viên .. 1.Quan sát trùng giày Vẽ hình 3.1 sgk tr 14 .. Thực hiện theo nhóm. Báo cáo mẫu trên kính hiển vi. vẽ lại mẫu trùng. Quan sát chú ý hướng dẫn của giáo viên ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> thành BT) Thực hiện theo nhóm. -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Báo cáo mẫu trên - GV thông báo kết quả đúng để kính hiển vi. hs tự sửa chữa ( nếu cần) HĐ2:Quan sát trùng roi vẽ lại mẫu trùng 2.Quan sát trùng roi - GV y/ c hs qs hình 3.2 & 3.3(T15)sgk Vẽ hình 3.3 sgk tr 14 - HS qs và nhận biết trùng roi - GV cho hs lấy mẫu và qs t tự trùng giày - Trong nhóm hs thay nhau lấy mẫu để qs - GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến hành ( HS lấy váng xanh ở nước ao hồ hay rũ nhẹ rễ bèo để có trùng roi) - GV kiểm tra trên kính từng nhóm (nếu nhóm nào chưa tìm thấy TR thì gv hỏi ng/nhân & cả lớp góp ý) - GV y/c hs làm BT mục (T16) sgk ( HS dựa vào kết qủa qs & thông tin sgk trả lời câu hỏi. - GV y/c đại diện nhóm trình bày - GV thông báo đáp án đúng: + Đầu đi trước + Màu sắc của hạt diệp lục 3. Củng cố : - GV y/c hs vẽ hình trùng giày & trùng roi vào vỡ rồi ghi chú thích 4. Hướng dẫn về nhà : - Đọc trước bài: Trùng roi - Kẻ phiếu học tập “ Tìm hiểu trùng roi xanh vào vỡ Bt.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 4 - Bài 4: TRÙNG ROI I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức : - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng & sinh sản của trùng roi xanh và khả năng hướng sáng từ đó thấy được bước chuyển biến quan trọng từ ĐV đơn bào  ĐV đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. 2.Kĩ năng : - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm 3.Thái độ : - Giáo dục cho hs ý thức học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:. 1. GV: Tranh hình 4.1,4.2,4.3 sgk 2. HS: Xem lại bài htực hành, phiếu học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: không 2.Bài mới:. ĐVNS rất nhỏ bé, chúng ta đã được quan sát ở bài trước. Hôm nay chúngta cùng nghiên cứu rõ về nó:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ 1:Trùng roi xanh - GV y/c hs ng/cứu sgk và vận dụng kiến thức bài trước qs hình 4.1,4.2 sgk (T17 &18) và hoàn thành phiếu học tập - GV theo dõi & giúp đỡ các nhóm yếu - GV kẻ phiếu lên bảng để chửa bài - GV gọi đại diện nhóm lên ghi kết quả - GV chữa từng bài trên phiếu - GV y/c hs thực hiện lệnh mục 3 & mục 4 sgk (T17 & T18). HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG. 1.Trùng roi xanh - Nhóm hs thảo luận hoàn thành phiếu +các kiểu sinh sản vô tính theo chiều dọc cơ thể + Khả năng hướng về phía có ánh sáng). Dinh dưỡng -Tự dưỡng & dd -Hô hấp:TĐK qua màng TB - Btiết: Nhờ kh bào co bóp Sinh sản VT: Phân đôi theo chiều dọc. - GV y/c hs qs phiếu chuẩn kiến thức chuẩn. - HS tự thu thập kiến thức TĐN  hoàn HĐ 2Tập đoàn trùng roi thành BT (y/c: - GV y/c hs ng/cứu sgk và TR,TB, đơn bào, đa qs hình 4.3 (T18) và hoàn bào,) thành BT mục II (T19) đại diện nhóm trình. 2.Tập đoàn trùng roi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Củng cố - Luyện tập : -GV gọi hs đọc kết luận sgk - GV sử dụng câu hỏi cuối bài 4. Hướng dẫn về nhà : -Học bài và đọc mục em có biết - Đọc trước bài 5 sgk tr 20 .. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 5 - Bài 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY. I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng biến hình & trùng giày từ đó thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong TB của trùng giày  đó là biểu hiện mầm sống của ĐV đa bào. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm. 3.Thái độ : - Giáo dục cho hs ý thức yêu thích bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:. 1. GV: Tranh hình 5.1, 5.2, 5.3 sgk & tư liệu về ĐVNS 2. HS: Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo ,dinh dưỡng ,sinh sản của trùng roi? 2. Bài mới: Chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số đại diện khác của ngành ĐVN HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ 1: trùng biến hình và trùng giày:. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG. I. Trùng biến hình và trùng giày.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV y/c hs ng/cứu  sgk & qs h.5.1, 5.2 5.3  TĐN  hoàn thành phiếu. - HS thảo luận  thống nhất câu trả lời: y/c + cấu tạo: cơ thể đơn bào + Di chuyển: Nhờ lông bơi, chân giả + DD: Nhờ kh bào tiêu hoá, + Bài tiết: Nhờ kh bào co bóp + Sinh sản: VT & HT - GV kẻ phiếu ht lên bảng để hs chữa bài - GV y/c đại diện các nhóm lên bảng ghi câu trả lời vào bảng ? Dựa vào đâu để trả lời những câu trên. - GV cho hs theo dõi phiếu kiến thức chuẩn. - GV giải thích 1 số vấn đề cho hs: + KOBTH ở ĐVNS hình thành khi lấy thức ăn vào cơ thể + Trùng giày TB mới chỉ có sự phân hoá đơn giản tạm gọi là rãnh miệng & hầu chứ kh giống như ở cá, gà + SSHT ở TG là thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi SSHT - Y/C hs thảo luận: ? Trình bày quá trình bắt mồi & tiêu hoá mồi của TBH ? KBCB ở TG khác TBH như thế nào ? Số lưọng nhân và vai trò của nhân ? Qúa trình tiêu hoá ở TG & TBH khác nhau điểm nào 3.củng cố:. Thảo luận nhóm hoàn thành bảng .. đại diện trình bày .. nhóm. nhóm khác nnhận xét bổ sung.. HS theo dõi phiếu chuẩn và tự sửa chữa). Trùng biến hình Gồm 1tb có: chất NS lỏng, nhân, kh Cấu tạo bt hoá, kh bào cb. Trùng giày. Gồm 1tb có: chất ns, nhân lớn, nhân nhỏ, 2 kh bcb, kh bt hoá, rãnh miệng, hầu. Nhờ chân Nhờ lông bơi giả( do (xung quanh Di cns dồn cơ thể) chuyển về 1 phía) Tiêu - T.ăn m  hầu hoá nội  kh b t hoá bào biến đổi nhờ - Btiết: enzim. Dinh chất thừa -Btiết: chất dưỡng dồn đến thải được đưa kh bc bóp đến kh bc bóp  thải ra  lỗ thoát ra ngoài ở ngoài mọi nơi VT: - VT: Phân Phân đôi đôi cơ thể Sinh cơ thể theo chiều sản ngang. - HT:tiếp hợp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài sgk. - GV y/c hs đọc kết luận sgk. 4. Hướng dẫn về nhà : - Học bài theo phiếu học tập & kết luận sgk - Đọc mục “ Em có biết “. - Kẻ phiếu học tập vào vở bt . -Nghiên cứu bài tiếp theo .. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 6 - Bài 6 : TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I.MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức : - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét & trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh và chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp. 3.Thái độ : - Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể, diệt muỗi… II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: 1. GV: Tranh hình 6.1, 6.2, 6.4 sgk 2. HS: Phiếu học tập, tìm hiểu về bệnh sốt rét ở địa phương III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự khác nhau giữa trùng roi và trùng giầy ? 2.Bài mới: Trên thực tế có những bệnh do trùng gây nên làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ 1 :Trùng sốt rét và trùng kiết Lỵ a. Vấn đề 1: Cấu tạo dinh. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG. I. Trùng sốt rét và trùng kiết Lỵ Thảo luạn. SS. TKL. TSR.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> dưỡng & sự phát triển của nhóm . TKL & TSR. - GV y/c hs ng/cứu sgk & Hoàn thành phiếu qs hình 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 học học tập . (T23, 24 ) hoàn thành phiếu học tập - HS thảo luận và hoàn thành phiếu (y/c: +Cơ thể tiêu giảm bộ phận di chuyển Đại diện nhóm + dd: dùng chất dd của vật điền kết quả . chủ + trong vòng đời: phát triển nhanh & phá huỷ cư quan kí sinh ) - GV kẻ phiếu học tập lên nhóm khác nhận bảng. xét bổ sung. - GV y/c các nhóm lên ghi kết quả vào phiếu, nhóm khác theo dõi bổ sung. - GV lưu ý: Còn ý kiến chưa thống nhất  gv phân kẻ bảng vào vở tích để hs chọn câu trả lời. - GV cho hs qs phiếu mẫu ghi chép đầy đủ kiến thức (HS theo dõi phiếu chuẩn tự sửa chữa  1 vài hs đọc nội dung phiếu. - GV cho hs làm nhanh BT mục (T23) sgk . so sánh trùng kiết lị & trùng biến hình?( giống nhau: có chân giả, kết bào xác; khác nhau: chỉ ăn hồng cầu, có chân giả ngắn) - Lưu ý: TSR kh kết bào xác mà sống ở đv trung gian. - Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại ntn? b.Vấn đề 2: So sánh TKL & TSR - GV cho hs hoàn thành bảng 1( T24) - GV cho hs qs bảng 2 kiến thức chuẩn - GV y/c hs dọc lại nội dung bảng 1 và qs hình 6.4. - Có chân gỉa ngắn - Kh có kh bào. - Kh có cơ quan di Cấu chuyển tạo - Kh có các kh bào - Thực hiện - Thực hiện qua màng qua màng TB Dinh TB - Lấy chất dd dưỡng Nuốt từ hồng cầu hồng cầu - Trong mtr - Trong tuyến  kết bào nước bọt của xác  ruột muỗi  máu Phát người  chui người  chui triển ra khỏi bào vào hồng cầu xác  bám & ss phá huỷ vào thành hồng cầu ruột.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> sgk: ? Tại sao người bị sốt rét da tái xanh ? Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra máu ?Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải làm gì ? Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập 6A HĐ 2: Bệnh sốt rét ở nước ta - GV y/c đọc sgk kết hợp thông tin mục em có biết & trả lời câu hỏi: ? Tình trạng bệnh sốt rét ở VN hiện nay ntn.( HS: bệnh đã được đẩy lùi nhưng vẫn còn ở 1 số vùng núi) ? Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong cộng đồng. ( Diệt muỗi và vệ sinh môi trường) ? Tại sao người ở vùng núi hay bị bệnh sốt rét. - GV thông báo chính sách của Nhà nước trong công tác phòng chống bệnh sốt rét: + Tuyên truyền ngủ có màn + Dùng thuốc diệt muỗi, nhúng màn miễn phí + Phát thuốc chữa cho người bệnh. - GV y/c hs rút ra kết luận.. Đọc thông tin SGK . Trả lời câu hỏi. II. Bệnh sốt rét ở nước ta. - Liên hệ -Bệnh sốt rét ở nước ta đang dần dần được thanh toán. -Phòng bệnh: Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.. 3.Củng cố - Luyện tập: Hãy câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chử cái A,B,C... 1.Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên ? A. Trùng biến hình B. Tất cả các loại trùng 2. Trùng sốt rét phá huỷ loại TB nào của máu? A. Bạch cầu B. Hồng cầu 3. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? A. Qua ăn uống A. Qua hô hấp. C. Trùng kiết lị C. Tiểu cầu A. Qua máu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4.Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ & trả lời câu hỏi sgk - Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra - Kẻ bảng 1 & 2 sgk (T13) vào vỡ bt. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 7- Bài 6: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp hs nêu được đặc điểm chung của ĐVNS & chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm 3.Thái độ : Giáo dục cho hs ý thức giử vệ sinh môi trưòng nói chung và MT nước nói riêng và cá nhân . II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: 1. GV: Tranh 1 số loại trùng, tư liệu về trùng gây bệnh ở người và ĐV 2. HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: Bệnh sốt rét & kiết lị ở người do nguyên nhân nào gây ra ? 2.Bài mới: ĐVNS cá thể chỉ là một TB, song chúng có ảnh hưởng lớn đối với con người HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG HS. HĐ 1: Đặc điểm chung - GV y/c hs qs 1 số hình trùng đã học - GV cho các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng Hoạt động nhóm .. NỘI DUNG. I. Đặc điểm chung - ĐVNS có đặc điểm: + Cở thể chỉ là 1 TB đảm nhận mọi chức năng sống.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1  Đại diện nhóm lên + Dinh dưỡng chủ yếu bằng Đọc thông tin cách dị dưỡng bảng hoàn thành BT - GV ghi phần bổ sung SGK hoàn thành + Di chuyeồn baống roi, loõng bài tập . bụi, chaõn giaỷ hoaởc tieõu của các nhóm bên cạnh giaỷm . - GV cho hs qs bảng 1 + Sinh sản vô tính & hữu tính chuẩn kiến thức & y/c hs thực hiện lệnh mục I sgk ( T26) - HS nêu được: + sống tự do: Có bộ phận di Đại diện nhóm chuyển & tự tìm thức ăn điền bảng . + Sống kí sinh: 1 số bộ phận tiêu giảm + Đ2 cấu tạo, kích nhóm khác nhận xét bổ sung . thước, sinh sản - GV cho đại diện nhóm trình bày II. Vai trò thực tiễn của HĐ 2 :Vai trò thực tiễn ĐVNS. của ĐVNS. Vai trò đại diện - GV y/c hs ng/cứu sgk & qs hình 7.1, 7.2 sgk Đại diện nhóm ( T27)  hoàn thành bảng điền bảng . + Làm sạch - TBH, 2 mtr nước TG, TR - GV kẻ sẵn bảng 2 để hs nhóm khác nhận Lợi + Làm thức chữa bài - TBH, - GV gọi đại diện lên xét bổ sung . ích ăn cho đv TG, TR điền vào bảng(khuyến nước: gi.xác khích các nhóm kể thêm - Liên hệ -Tră lời . nhỏ, cá biển - Trùng đại diện khác sgk) +Y nghĩa về lỗ - GV cho hs qs bảng địa chất : chuẩn - Gây bệnh T. -HS cần làm gì giữ vệ cho ĐV cầu… Tác sinh môi trưòng nói - Gây bệnh hại chung và MT nước nói cho người -TKL, riêng và cá nhân . TSR -Chốt lại . 3.Củng cố : - Chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau: A.Cở thể có cấu tạo phức tạp D. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá B. Cở thể gồm 1 TB E. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể C. SSVT, HT đơn giản G. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn H. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4.Hướng dẫn về nhà : - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục: Em có biết - Kẻ bảng 1 ( cột 3 & 4) sgk T 30 vào vở bt. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG Tiết 8 - Bài 8 : THỦY TỨC I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: Giúp hs nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng & cách ss của thuỷ tức đại diện cho nghành ruột khoang và là nghành ĐV đa bào đầu tiên. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kỹ năng qs hình, tìm tòi kiến thức, phân tích tổng hợp 3.Thái độ : Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích bộ môn II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:. 1. GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong 2. HS: Kẻ bảng 1 vào vở . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày đặc điểm chung của ngành ĐVNS ? 2.Bài mới: Ruột khoang là một trong các nghành ĐV đa bào bậc thấp, có cở thể đối xứng toả tròn: Thuỷ tức, Sứa, Hải quì, San hô…là những đại diện thường gặp của RK HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ 1: Cấu tạo ngoài & di chuyển - GV y/c qs hình 8.1, 8.2 & đọc thông tin  mục 1 sgk ( T 29)  trả lời câu hỏi sgk ? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của thuỷ tức. ? Thuỷ tức di chuyển ntn. Mô tả 2 cách di chuyển. - GV gọi các nhóm chữa bài bằng cách chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh & mô tả cách di chuyển trong đó nói rõ vai trò của đế bám. - Đại diện nhóm trình bày đáp án - GV y/c hs rút ra kết luận. HĐ 2: Cấu tạo trong - GV y/c hs qs hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc  trong bảng 1  hoàn thành bảng 1 - Các nhóm hs thảo luận : Tên gọi các TB + Xác định vị trí của TB trên cơ thể + QS kỹ hình TB thấy được cấu tạo phù hợp với chức năng. - GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng ? khi chọn tên loại TB ta dựa vào đặc điểm nào. - GV thông báo dáp án đúng: 1.tb gai, 2.tb sao( tk), 3.tb ss, 4. tb mô cơ t.hoá, 5.tb mô bì cơ - GV y/c hs trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức ? - GV giảng giải cách tiêu hoá của thuỷ tức. Đọc thông tin SGK . Trả lời câu hỏi .. Ghi bài.. - Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài + Phần dưới là đế  bám + Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng + Đối xứng toả tròn - Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi . II. Cấu tạo trong. - Thành cơ thể có 2 lớp: + Lớp ngoài: Gồm TB gai TBTK - TB mô bì cơ + Lớp trong: TB mô cơ Hoạt động tiêu hoá nhóm . - Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng - Lỗ miệng thông với khoang hoàn thành tiêu hoá ở giữa ( ruột túi) phiếu học tập . Đại diện nhóm trả lời câu hỏi . nhóm khác nhận xét bổ xung .. HĐ 3: Dinh dưỡng - GV y/c hs qs tranh thuỷ tức bắt mồi, kết hợp  sgk  TĐN  trả lời câu hỏi: ? Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng Thảo luận . cách nào.( bằng tua) ? Nhờ loại TB nào của cở thể thuỷ tức Trả lời câu hỏi . tiêu hoá được mồi.( tb mô cơ t. hoá) ? Thuỷ tức dd và thải bã bằng cách nào.(lỗ miệng) HĐ 4: Sinh sản - GV cho hs qs tranh ss của thuỷ tức và. I. Cấu tạo ngoài & di chuyển. III. Dinh dưỡng - Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng - Qúa trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ TB tuyến . - Sự TĐK thực hiện qua thành cơ thể . IV. Sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.Mọc chồi . trả lời câu hỏi : Thuỷ tức bắt mồi bằng 2. Hữu tính sgk tr 31 . cách nào? 3.Tái sinh . - GV giảng giải: Khả năng tái sinh cao ở TT là do TT còn có TB chưa chuyên Thảo luận trả hoá nên gọi nó là ĐV bậc thấp . lời câu hỏi. 3.Củng cố - Luyện tập : -Gọi hs đọc kết luận sgk . -Cho hs làm bt: Đánh dấu + vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm của thuỷ tức: 1. Cở thể đối xứng 2 bên 2. Cơ thể đối xứng toả tròn 3.Bơi rất nhanh trong nước 4. Thành cơ thể có 2 lớp 5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài, giữa, trong 6. Cơ thể đã có lỗ miệng - hậu môn 7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám 8. Có miệng là nơi lấy thức ăn & thải 9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ - Đáp án: 2-4-7-8-9 4.Hướng dẫn về nhà : - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục: Em có biết - Kẻ bảng: Đại diện của 1 số đại diện NRK .. Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 9 - Bài 9 : ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp hs có thể chỉ rõ được sự đa dạng của nghành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm. 3.Thái độ: Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích nghiên cứu khoa học. II. ĐỒ DÙNG: 1. GV: Tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hô 2. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức ? 2.Bài mới: Nghành RK có khoảng 10.000 loài .Trừ số nhỏ sống ở nước ngọt như thuỷ tức đơn độc, còn hầu hết các loài RK đều sống ở biển.Các đại diện thường gặp : sứa, hảI quì., san hô… HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG. HĐ 1: Đa dạng của ruột khoang. - GV y/c các nhóm ng/cứu thông Hoạt động nhóm. tin phần I, II, III trong bài & qs. I. Đa dạng của ruột khoang..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & hoàn thành phiếu học tập. - GV kẻ phiếu học tập lên bảng để hs chữa bài. - HS thảo luận  Hoàn thành phiếu: + Hdạng đặc biệt của từng đại diện + Ctạo: đ2 của tầng keo, khoang tiêu hoá + DC: có liên quan đến ctạo cơ thể + Lối sống: đặc biệt là tập đoàn lớn như san hô. - GV gọi nhiều nhóm hs ( để có nhiều ý kiến & gây hứng thú học tập) & dành nhiều thời gian để các nhóm trao đổi đáp án. - GV thông báo kết quả đúng của các nhóm  cho hs. - GV hỏi: ? Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi tự do ntn. ? San hô và hải quỳ bắt mồi ntn. - GV dùng xilanh bơm mực tím vào 1 lỗ nhỏ trên đoạn xương san hô để hs thấy sự liên thông giữa các cá thể trong tập đoàn san hô ở biển. Thuỷ tức Trụ nhỏ. Thảo luận câu hỏi.. trả lời Nội dung trong bảng. Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.. Nhóm khác nhận xét .. Sứa Hải qùy Hình Hình cái dù có Trụ to, ngắn dạng khả năng cụp xoè +V.trí miệng: ở ở dưới dày ở trên trên Dày, rải rác có các + Tầng keo: gai xương. Cấu tạo mỏng + Xuất hiện vách ngăn. San hô Cành cây khối lớn. ở trên Có gai xương đá vôI & chất sừng. Có nhiều ngăn thông nhau giữa cá thể. Kiểu sâu đo & Bơi nhờ TB cơ , Không di chuyển Không di chuyển Di lộn đầu có khả năng co có đế bám có đế bám chuyển rút mạnh dù Lối Tập trung 1 số cá Tập đoàn nhiều cá Cá thể Cá thể sống thể thể liên kết 3.Củng cố - Luyện tập : - GV sử dụng 3 câu hỏi sgk -Gọi hs đọc ghi nhớ sgk . 4.Hướng dẫn về nhà . - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục: Em có biết - Tìm hiểu vai trò RK. Kẻ bảng T42 vào vở bt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. Tiết 10 - Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức : Giúp hs nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành RK và chỉ rõ được vai tròcủa ngành trong tự nhiên và trong đời sống. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho hs kĩ năng qs, so sánh, phân tích tổng hợp 3.Thái độ: Giáo dục cho hs có ý thức bộ môn & bảo vệ động vật quý có giá trị. II.ĐỒ DÙNG:. 1. GV: Tranh hình 10 2. HS: Kẻ bảng: + Đ2 của một số đại diện ruột khoang + Sưu tầm tranh ảnh san hô III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức ? 2.Bài mới: Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang.Vậy chung có những đặc điểm gì chung & có giá trị như thế nào? HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ 1:Đặc điểm chung của ngành ruột khoang. HOẠT ĐỘNG HS. Hoạt động nhóm. NỘI DUNG. I. Đặc điểm chung của ngành ruột khoang.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV y/c hs qs hình 10 và vận dụng kiến thức đã học  hoàn thành bảng: đ2 chung của một số ruột khoang. - GV kẻ bảng để hs chữa bài - GV qs hoạt động của các nhóm, giúp đỡ nhóm học yếu và động viên nhóm khá. - GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài. - GV cho hs xem bảng chuẩn kiến thức. - GV y/c hs từ kết quả của bảng 10 cho biết đặc điểm chung của ngành RK. - Cho hs tự rút ra kết luận về đặc điểm chung.. Thảo luận trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.. Nhóm khác nhận xét .. - Cơ thể có đối xứng toả tròn - Ruột dạng túi - Thành cơ thể có 2 lớp TB - Tự vệ & tấn công bằng TB gai. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. HĐ 2 :Vai trò đọc sgk  thảo luận - GV y/c hs đọc sgk  thảo nhóm trả lời câu hỏi: luận nhóm trả lời câu hỏi: ? Ruột Khoang có vai trò ntn trong tự nhiên và trong đời sống. ? Nêu tác hại của Ruột Khoang. - GV tổng kết ý kiến của hs  bổ sung thêm (nếu cần). - GV y/c hs rút ra kết luận về vai trò của Ruột Khoang. 3.Củng cố - Luyện tập : - Sử dụng câu hỏi 1 -4 sgk -Gọi hs đọc kết luận sgk 4.Hướng dẫn về nhà : - Đọc mục: Em có biết. - Kẻ phiếu học tập vào vở BT.. II.Vai trò : sgk.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lớp: 7. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN NGÀNH GIUN DẸP TIẾT 11. BÀI 11: SÁN LÁ GAN I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về ngành giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. - Mô tả được hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh lý sán lá gan. - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng tránh một số giun dẹp kí sinh. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, phòng chống giun sán cho người, động vật. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi. II.ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: - Tranh vòng đời sán lá gan 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: KIỂM TRA 15/ Đề bài 1. Nêu đặc điểm của san hô ? 2. Nêu vai trò của ngành Ruột khoang ? Câu. 1. 2. Đáp án Điểm - Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái đối 2 đ với biển. - Đối với đời sống: Làm đồ trang sức, là nguồn cung cấp nguyên 2 đ liệu vôi, làm thực phẩm có giá trị, hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. - Tác hại: Một số loài gây độc, ngứa cho người, tạo đá ngầm. 2đ - Thích nghi lối sống cố định. 1đ - Sống thành tập đoàn, có khoang ruột thông với nhau. 1đ - Có bộ khung xương bằng đá vôi. 1đ - Hình dạng: hình khối, hình cành cây. 1đ 2. Bài mới:. * GV giới thiệu vào bài - Trâu bò nước ta bị nhiễm sán lá nói chung và san lá gan nói riêng rất nặng nề. Hiểu về sán lá gan giúp người ta giữ gìn vệ sinh và có biện pháp nâng coa hiệu quả chăn nuôi. Hoạt động của GV HOẠT ĐÔNG 1:. Tìm hiểu cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của sán laá gan - GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung sgk - Hoàn thành bài tập sau: - Dựa vào bảng rút ra đặc điểm của sán lông thích nghi với lối sống tự do ? - Gv gọi HS trả lời các HS khác NX bổ sung. Hoạt động của HS - HS tư nghiên cứu thông tin sgk trong mục, trao đổi theo cặp hoàn thành bài tập qua bảng - Đại diện một vài HS trả lời các HS khác NX, bổ sung cho hoàn chỉnh - HS trả lời. - Nêu cách di chuyển của sán lá gan ? - Cá nhân trả lời,. Nội dung ghi bảng I. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển - Lối sống: kí sinh ở gan mật trâu bò. - Hình dạng: hình lá dẹp màu đỏ máu. - Đặc điểm cấu tạo: + Mắt lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển. - Di chuyển: + Tiêu giảm + Thành cơ thể có khả năng chun giãn.. lớp bổ sung - HS ghi bài HOẠT ĐÔNG 2:. II. DINH DƯỠNG.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tìm hiểu dinh dưỡng - GV cầu HS đọc thông tin SGK tr.41, trả lời câu hỏi: - Cấu tạo của ruột ra sao ? - Nêu đặc điểm dinh dưỡng của sán lá gan ? - Cơ thể đối xứng kiểu gì ?. - Cá nhân trả lời, - Hầu có cơ khoẻ giúp miệng hút lớp bổ sung chất dinh dưỡng đưa vào 2 - Cá nhân trả lời, nhánh ruột phân nhánh nhỏ. lớp bổ sung Chưa có hậu môn. Đối xứng hai - Cá nhân trả lời, bên lớp bổ sung - Dinh dưỡng kiểu dị dưỡng kí - HS ghi vở sinh.. - GV chốt lại HOẠT ĐÔNG 3:. - HS hoàn thành Tìm hiểu về sinh sản bài tập theo nhóm III. Sinh sản - Dựa vào bảng rút ra đặc nhỏ điểm cấu tạo của sán lá gan 1. Cơ quan sinh dục thích nghi với lối sống kí - HS trả lời - Cơ quan sinh sản: lưỡng tính. sinh ? - Dựa vào hình 11.2. Trình - HS trình bày bày vòng đời của sán lá gan dạng sơ đồ 2. Vòng đời - Con đường xâm nhập của - Đẻ nhiều trứng (4000 sán lá gan vào trong cơ thể - HS trả lời trứng/ngày). trâu bò ? Biện pháp phòng - Thay đổi vật chủ và qua nhiều chống ? - HS thảo luận giai đoạn ấu trùng. - Muốn tiêu diệt sán lá gan nhóm. HS nêu - Trứng ấu trùng lông ấu trùng ta làm thế nào ? nhận xét trong ốc ấu trùng có đuôi - Sán lá gan thích nghi với - HS trả lời kén sán san lá gan trứng. phát tán nòi giống như thế nào ? - HS lắng nghe và ghi nhớ - GV gọi HS trả lời sau đó kết luận. * Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi. 3. Củng cố - dặn dò: - Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh như thế nào ? - Hãy trình bày vòng đời của sán lá gan ? 4. Hướng dẫn về nhà: - Tìm hiểu về các giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành qua các đại diện đó.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lớp: 7 Tiết 12. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. BÀI 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Phân biệt được hình dạng cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện ngành Giun dẹp như sán dây, sán bả trầu,... - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh 2.Kĩ năng: Quan sát một số loại giun dẹp 3.Thái độ: Bảo vệ các loại vật nuôi tránh bị bệnh do giun gây ra, giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Tranh giun dÑp kÝ sinh. 2.Học sinh: Xem trước bài 12 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1..Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu khái niệm về ngành Giun dẹp? Vẽ lại vòng đời của sán lá gan? 2.Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Một số giun I. Một số giun dẹp dẹp khác . 20’ khác. - HS tù quan s¸t tranh ghi - GV yêu cầu HS đọc SGK và 1. Sán lá máu: Sống kí quan s¸t H12.1- 3 SGK th¶o luËn nhí kiªn thøc . sinh trong máu người - Th¶o luËn nhãm thèng nhãm tr¶ lêi c©u hái: 2. Sán bã trầu: kí sinh ở + KÓ tªn 1 sè giun dep kÝ sinh? nhÊt ý kiÕn tr¶ lêi c©u hái. + Giun dÑp thêng kÝ sinh ë bé ruột lợn phËn nào trong c¬ thÓ ngêivµ 3. Sán dây: Kí sinh ở ®ộng vËt? V× sao? ruột người và ở cơ trâu, + Để đề phòng giun dẹp sống kí bò, lợn sinh cÇn ph¶i ¨n uèng gi÷ vÖ sinh nh thÕ nµo cho ngêi vµ gia sóc? - GV cho c¸c nhãm ph¸t biÓu ý - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy kiÕn ch÷a bµi. đáp án nhóm khác nhận xét bæ sung ý kiÕn. - GV cho HS đọc mục em có biết - HS đọc mục em có biết, cuèi bµi tr¶ lêi c©u hái: yêu cầu nêu đợc: + S¸n kÝ sinh g©y t¸c h¹i nh thÕ + S¸n kÝ sinh lÊy chÊt dinh nµo? dìng, cña vËt chñ lµm cho vËt chñ gÇy yÕu. + Em sẽ làm gì để giúp mọi ngời + Tuyên truyền vệ sinh an tr¸nh nhiÔm giun s¸n? - GV cho HS tù rót ra kÕt luËn . toµn thùc phÈm… - GV giíi thiÖu thªm 1 s« s¸n kÝ sinh * Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp . 15’ - GV yêu cầu nghiên cứu SGK - Cá nhân đọc thông tin SGK tr.45 nhí l¹i kiÕn thøc th¶o luËn hoµn thµnh b¶ng 1 ë bµi tríc th¶o luËn nhãm tr.45. hoµm thµnh b¶ng 1..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - CÇn chó ý lèi sèng cã liên quan đến 1 số đặc ®iÓm cÊu t¹o. - §¹i diÖn c¸c nhãm lªn -GV gäi HS ch÷a bµi b»ng c¸ch b¶ng ghi kÕt qu¶ cña tù ®iÒn th«ng tin vµo b¶ng 1 . nhãm. Nhãm kh¸c theo dâi bæ sung. - HS tù söa nÕu cÇn. -GV ghi phần bổ sung để các - HS th¶o luËn nhãm yªu nhãm kh¸c tiÕp tôc theo dâi cầu nêu đợc: góp ý hay đồng ý. + §Æc ®iÓm c¬ thÓ . + §Æc ®iÓm 1 sè c¬ quan. + CÊu t¹o c¬ thÓ liªn quan ®Ðn lèi sèng - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy - GV cho HS xem b¶ng chuÈn nhãm kh¸c bæ sung. kiÕn thøc - GV yªu cÇu c¸c nhãm xem l¹i bảng 1 thảo luận tìm đặc điểm chung cña ngµnh giun dÑp. - GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt luËn. - GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bµi.. II. Đặc điểm chung của ngành giun dẹp - §Æc ®iÓm chung cña ngµnh giun dÑp. + Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bªn. + Ruét ph©n nh¸nh cha cã hËu m«n. + Ph©n biÖt ®Çu ®u«i lng bông.. 3. Củng cố: GV cho HS làm bài tập. Hãy chọn những câu trả lời đúng: *Ngành Giun dẹp có những đặc điểm sau: 1. C¬ thÓ cã d¹ng tói. 2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên. 3. Ruét h×nh tói cha cã lç hËu m«n. 4. Ruét ph©n nh¸nh cha cã lç hËu m«n. 5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám. 6. Mét sè kÝ sinh cã gi¸c b¸m . 7. C¬ thÓ ph©n biÕt ®Çu ®u«I lng bông. 8. Trøng ph¸t triÓn thµnh c¬ thÓ míi. 9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng. 4. Hướng dẫn tự học ở nhà: Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK .  T×m hiÓu thªm vÒ s¸n kÝ sinh.  Tìm hiểu về giun đũa.. Lớp: 7 Tiết 13. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. NGÀNH GIUN TRÒN BÀI 13: GIUN ĐŨA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Khái niệm về ngành giun tròn. Đặc điểm chính của ngành. - Mô tả về hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh lí của đại diện ngành giun tròn. 2.Kĩ năng: Quan sát giun đũa, hoạt động nhóm,... 3.Thái độ: Giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: ChuÈn bÞ tranh vÏ H13.1, H13.4, b¶ng phô. 2.Học sinh: Xem trước bài 13. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ - Trình bày đặc điểm chung của ngành giun dẹp? - Nªu c¸c biÖn ph¸p phßng tr¸nh bÖnh giun dÑp sèng kÝ sinh? 2.Bài mới: HĐ CỦA GV * Hoạt động 1: CÊu t¹o dinh dìng di chuyÓn cña giun đũa . 20’ - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGKvµ quan s¸t H13.1-2 SGK. Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c©u hái: … - GV nên giảng giải về tốc độ tiªu hãa nhanh do thøc ¨n chñ yÕu lµ chÊt dinh dìng vµ thøc ¨n ®i 1 chiÒu. - GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt luËn vÒ cÊu t¹o dinh dìng di chuyển sinh sản của giun đũa. - GV cho HS nh¾c l¹i kÕt luËn. - GV nhËn xÐt vµ yªu cÇu HS th¶o luËn c¸c c©u hái: + Giun c¸i dµi vµ mËp h¬n giun đực có ý nghĩa sinh học g×? + Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun th× sè phËn cña chóng sÏ nh thÕ nµo? + Ruét th¼ng vµ kÕt thóc t¹i hậu môn ở giun đũa so với ruột ph©n nh¸nh ë giun dÑp th× tèc độ tiêu hóa ở loài nào cao h¬n? T¹i sao? + Nhờ đặc điểm nào giun đũa chui đợc vào ống mật và hậu quả sẽ nh thế nào đối với con ngêi? * Hoạt động 2: Sinh s¶n .15’ * GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK tr.48 vµ tr¶ lêi c©u hái. + Nªu cÊu t¹o c¬ quan sinh dục ở giun đũa? *GV yêu cầu HS đọc SGK quan s¸t H13.3- 4 vµ tr¶ lêi c©u hái: + Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ. + Röa tay tríc khi ¨n vµ kh«ng. HĐ CỦA HS - HS tù nghiªn cøu c¸c th«ng tin SGK kÕt hîp víi quan s¸t h×nh ghi nhí kiÕn thøc. Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt c©u tr¶ lêi + H×nh d¹ng. + C¸u t¹o. + Di chuyÓn + Dinh dìng. - §¹i diªn nhãm tr×nh bµy đáp án, nhóm khác theo dâi bæ sung. + Tốc độ tiêu hóa nhanh h¬n v× thøc ¨n lµ chÊt dinh dìng vµ thøc ¨n chØ ®i mét chiÒu. NỘI DUNG 1) CÊu t¹o dinh dìng di chuyển của giun đũa. - CÊu t¹o: + H×nh trô dµi 25cm. + Thµnh c¬ thÓ: BiÓu b× c¬ däc ph¸t triÓn. + Cha cã khoang c¬ thÓ chÝnh thøc + èng tiªu hãa th¼ng: Cha cã hËu m«n. + TuyÕn sinh dôc dµi cuén khóc + Líp cuticun lµm c¨ng c¬ thÓ . - Di chuyÓn h¹n chÕ + C¬ thÓ cong duçi: chui róc. - Dinh dìng: Hót chÊt dinh d÷ng nhanh vµ nhiÒu.. - Cá nhân tự đọc thông tin vµ tr¶ lêi c©u hái: - 1 vµi HS tr×nh bµy HS kh¸c bæ sung. 2) Sinh s¶n a) C¬ quan sinh dôc +C¬ quan sinh dôc d¹ng - Cá nhân đọc thông tin èng dµi. SGK ghi nhí kiÕn thøc. Trao đổi nhóm về vòng đời +Con cái 2 ống, con đực 1 èng. Thô tinh trong. của giun đũa,yêu cầu: + §Î nhiÒu trøng + Vòng đời… + Diệt giun đũa hạn chế đ- b) Vòng đời phát triển. - Giun đũa(ruột îc sè trøng người)§Î trøng(mt) Êu trïng trong trøng(mt) thøc ¨n sèng ruét.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ¨n rau sèng v× cã liªn quan g× non(Êu trïng) m¸u, gan, đến bệnh giun đũa? - Đại diện nhóm trình bày tim, phổigiun đũa(ruột + Tại sao y học khuyên mỗi ng- trên sơn đồ nhóm khác ngêi) ời nên tẩy giun từ 1 đến 2 lần nhËn xÐt bæ sung. trong n¨m? - GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt luËn 3. Củng cố: (4’)  HS tr¶ lêi c©u hái 1,2 SGK. 4. Hướng dẫn tự học ở nhà: (1’)  Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK.  §äc môc em cã biÕt.  KÎ b¶ng tr.51vµo vë bµi tËp.. Lớp: 7 Tiết 14. Tiết:. Ngày dạy:. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. BÀI 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Nêu được tính đa dạng của ngành giun tròn qua các đại diện - Khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây ngiễm giun và cách phòng trừ giun tròn. 2.Kĩ năng: Quan sát một số ngành của giun tròn, hoạt động nhóm,... 3.Thái độ: Giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: ChuÈn bÞ tranh vÏ H14.1 H14.4 2.Học sinh: Xem trước bài 14 III. PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, trực quan, phân tích, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ - Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? - Nêu tác hại và các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở ngời? 2.Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 1)Mét sè giun trßn kh¸c. * Hoạt động 1: Mét sè giun trßn kh¸c. 20’ - Cá nhân tự đọc thông tin - Khoảng 30 nghỡn loài giun - GV yªu cÇu HS nghiªn cøu vµ th«ng tin ë c¸c h×nh vÏ, tròn th«ng tin vµ quan s¸t H14.1-4 ghi nhí kiÕn thøc . SGK. - §a sè giun trßn kÝ sinh nh: - Trao đổi trong nhóm -Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c©u Giun kim, giun mãc, giun tãc, thèng nhÊt ý kiÕn tr¶ lêi hái: giun chØ.. - Yêu cầu nêu đợc: +KÓ tªn c¸c loµi giun trßn kÝ - Giun trßn kÝ sinh ë c¬ ruét… + Cho vËt chñ gÇy yÕu sinh ë ngêi? (ngời, động vật). Rễ thân quả + Ph¸t triÓn trùc tiÕp +Trình bày vòng đời của giun.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> kim? + Giun kim g©y cho trÎ em nh÷ng phiÒn phøc g×? + Do thãi quen nµo cña trÎ em mà giun kim khép kín đợc vòng đời nhanh nhất.? - GV ch HS dựa vào sự hiểu biết nêu khái niệm về nhiễm giun? - GV chØ th«ng b¸o kiÕn thøc đúng sai, các nhóm tự sửa chữa nÕu cÇn. + Chóng ta cÇn cã biÖn ph¸p gì để phòng tránh bệnh giun kí sinh? - GV cho HS tù rót ra kÕt luËn - GV cho 1 ,2 HS nh¾c l¹i kÕt luËn. - Qua một số đại diện của ngành giun tròn em có nhận xét gì về sự đa dạng nhưng bên cạnh đó chúng vẫn có đặc điểm chung? * Hoạt động 2: Sinh s¶n .15’ - GV yêu cầu trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1: đặc điểm cña ngµnh giun trßn. - GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bµi - GV thông báo kiến thức đúng trong bảng để các nhóm tự sửa ch÷a. - GV cho HS tiÕp tôc th¶o luËn tìm đặc điểm chung của ngành giun trßn.. + Ngøa hËu m«n. + Mót tay.. (thùc vËt) g©y nhiÒu t¸c h¹i.. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy đáp án nhóm khác nhận xÐt bæ sung.. - CÇn gi÷ vÖ sinh m«i trêng, vÖ sinh c¸ nh©n vµ vÖ sinh ¨n uống để tránh giun.. - HS : giữ vệ sinh, đặc biệt lµ trÎ em. Thường xuyên tÈy giun. - Đa dạng về hình dạng, đa dạng về số loài, đa dạng về hình thức kí sinh. Nhưng vẫn có đặc điểm chung. - Trong nhãm c¸ nh©n nhí lại kiến thức. Trao đổi nhãm thèng nhÊt ý kiÕn hoµn thµnh c¸c néi dung cña b¶ng. - §¹i diÖn c¸c nhãm ghi kÕt qu¶ vµo b¶ng 1 nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung. - Yêu cầu nêu đợc: + H×nh d¹ng c¬ thÓ . + Cấu tạo đặc trng của cơ thÓ . + N¬i sèng . - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ nhãm kh¸c bæ sung.. 2) §Æc ®iÓm chung. - C¬ thÓ h×nh trô có vá cuticun. - Khoang c¬ thÓ cha chÝnh thøc. - C¬ quan tiªu hãa d¹ng èng, b¾t ®Çu tõ miÖng kÕt thóc ë hËu m«n.. - GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt luËn 3. Củng cố: (4’) HS tr¶ lêi c©u hái 1,2 SGK. 4. Dặn dò: (1’) - Häc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái sgk - §äc môc; Em cã biÕt. - Đọc trớc bài Giun đất. Lớp: 7 Tiết: Ngày dạy: Tiết 15. / /2012. sĩ số: /. Vắng: …………………. NGÀNH GIUN ĐỐT BÀI 15: THỰC HÀNH: QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIUN ĐẤT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Mô tả hình thái, cấu tạo ngoài của giun đất. - Mô tả được các hoạt động của giun đất. 2.Kĩ năng: Quan sát tranh, nhận biết kiến thức, thảo luận nhóm..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3.Thái độ: Giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: ChuÈn bÞ tranh vÏ có liên quan đến bài học 2.Học sinh: Xem trước bài 15 và đem giun đất theo. III. PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, trực quan, phân tích, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Kiểm tra bài cũ: Chúng ta cần có biện pháp gì để phòng tránh bệnh giun kí sinh? 2. Bài mới: HĐ CỦA GV * Hoạt động 1: Quan sát cÊu tạo ngoài của giun đất. 13’ - GV yêu cầu HS đọc SGK quan s¸t mẫu vật, h15.1- 4 SGK vµ tr¶ lêi c©u hái: + Hình dạng ngoài của giun đất có gì khác so với giun đũa? + Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất - GV ghi ý kiÕn cña c¸c nhãm lªn b¶ng vµ phÇn bæ sung. - GV giảng giải 1 số vấn đề…. - GV yªu cÇu HS rót ra kÕt luËn về cấu tạo ngoài của giun đất - GV cÇn bæ sung vµ hoµn thiÖn kÕt luËn. * Hoạt động 2: Quan sát hoạt động của giun đất.10’ - GV cho HS quan s¸t mẫu vật và H15.3hoµn thµnh bµi tËp môc ▼tr.54: §¸nh sè vµo « trống cho đúng thứ tự các động tác di chuyển của giun đất. - GV ghi phÇn tr¶ lêi c¸c nhãm lªn b¶ng - GV cần đề phòng HS hỏi: Tại sao giun đất chun giãn đợc cơ thÓ?. HĐ CỦA HS - Cá nhân đọc thông tin và quan s¸t h×nh vÏ SGK, mẫu vật, tranh, h×nh phãng to vµ ghi nh¬ kiÕn thøc . - Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt ý kiÕn tr¶ lêi c¸c c©u hái. NỘI DUNG 1. CÊu t¹o ngoài cña giun đất. * CÊu t¹o ngoµi: - C¬ thÓ dµi thu«n 2 ®Çu - Phân đốt mỗi đốt có vòng tơ( Chi bªn) - ChÊt nhµy→da tr¬n . - Cã ®ai sinh dôc vµ lç sinh dôc. * CÊu t¹o trong. - Cã khoang c¬ thÓ chÝnh thøc, chøa dÞch - HÖ tiªu hãa ph©n hãa râ rÖt: lçmiÖng→hÇu→ thùc - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy qu¶n→diÒu→ d¹ dµy c¬ → đáp án nhóm khác theo dõi ruét tÞt → hËu m«n. bæ sung - HÖ tuÇn hoµn: M¹ch lng, mạch bụng, vòng hầu,(tim đơn - HS rót ra kÕt luËn. gi¶n), tuÇn hoµn kÝn. - HÖ thÇn kinh: Chuçi h¹ch thÇn kinh, d©y thÇn kinh. - Cá nhân tự đọc các thông 2. Di chuyển của giun đất. tin quan s¸t h×nh ghi nhËn - Giun đất di chuyển bằng kiÕn thøc c¸ch: - Trao đổi nhóm hoàn + C¬ thÓ ph×nh duçi xen kÏ. thµnh bµi tËp - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh + Vßng t¬ lµm chç dùa bày đáp án nhóm khác → Kéo cơ thể về 1 phía nhËn xÐt bæ sung.. 3. Củng cố: (5’) - HS làm bài thu hoạch. 4. Dặn dò: (1’)  Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK.  §äc môc" em cã biÕt".  Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kinh lúp tay..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×