Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

4 de kiem tra 15 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.69 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chơng 1(b i 5)</i>
<i> Câu 1 : a, Tìm ƯCLN và BCNN của 30, 45, 135. </i>


b, Một đội y tế có 108 bác sĩ và 180 y tá. Có thể chia đội thành mấy tổ để các bác sĩ
cũng nh các y tá đợc chia đều vào mỗi tổ?


<i>C©u 2: Chøng tá r»ng hai sè 2n + 3 vµ 2n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.</i>
<i>Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chơng 1(b i 5)</i>


<i> Câu 1 : a, Tìm ƯCLN và BCNN cña 40, 48, 144 .</i>


b, Số học sinh lớp 6A trờng THCS khi xếp hàng 4 hàng 9 đều thiếu 1 ngời. Biết số
học sinh của lớp cha đến 40 ngời. Tính số học sinh của lp.


<i>Câu 2: Chứng tỏ rằng hai số lẻ tự nhiên lên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.</i>


<i>Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chơng 1(b i 5)</i>
<i> Câu 1 : a, Tìm ƯCLN và BCNN cña 144, 120 , 135. </i>


b, Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì d 2 và khi chia 58 cho a cịng d
2.


<i>C©u 2: Chøng tá r»ng hai sè 2n + 9 vµ 2n + 11 lµ hai số nguyên tố cùng nhau.</i>


<i>Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chơng 1(b i 5)</i>
<i> Câu 1 : a, Tìm ƯCLN và BCNN của 12, 80, 56. </i>


b, Số học sinh lớp 6B Trờng THCS khi xếp hàng 2 hàng 4 hàng 7 đều thừa 1 ngời.
Biết số học sinh của lớp cha đến 35 ngời. Tính số học sinh của lớp.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×