Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop1 chieu tuan 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.34 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐT HUYỆN MỸ TÚ TRƯỜNG TH MỸ HƯƠNG A. GIÁO ÁN LỚP 1 Tuần 14-15. Giáo viên: Đào duy An Lớp buổi chiều 1/1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học 2012 - 2013 KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 14 (TỪ NGÀY…………………). Tuaàn 14. Thứ/ ngày Môn dạy Tiếng Việt 2 Tiếng Việt Toán Tiếng Việt 3 Toán ( TH ) Tiếng Việt 4 Tiếng việt Thủ công 5 Tieáng vieät Toán Tieáng vieät 6 Đạo đức Toán. Tieát 131 132 53 133 54 135 136 14 137 55 139 140 56. Teân baøi daïy Bài 55: Đọc eng iêng T2 Làm bài tập Làm bài tập Phép trừ trong phạm vi 8 Bài 56; Đọc viết làm bài tập uông ương Luyện tập Bài 57: Đọc vần ang anh Làm bài tập Gấp các đọa thẳng các đều Bài 58: Đọc viết làm bài tập inh ênh Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 59; ôn tập Đi học đều và đúng giờ phép trừ troong phạm vi 9. Thứ hai ngày…..tháng 11 năm 2012. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I- Mục tiêu - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài 7+1=8 6+2=7 2 3 + + 4+4=8 5+3=8 6 5 8 8 - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới HD HS thực hành làm bài vào vở BT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Tính: HD HS làm tính dọc nhắc HS ghi cho thẳng cột, YC HS làm bài vào vở bài tập. 8 8 8 8 8 8 8 8 - 1 - 2 -3 - 4 - 5 -6 -7 - 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 2: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng phép trừ. YC HS làm bài vào Vở BT. 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 8–1 =7 8–2=6 8–3=5 8–4=4 8–7 =1 8–6=2 8–5=3 8–8=0 Bài 3: Củng cố một số trừ đi 0, một số cộng với 0, 2 số giống nhau trừ đi nhau, YC HS làm bài vào Vở BT. 8–3 =5 8–5=3 8–6=2 8–8=0 8–1-2 =5 8–2-3=3 8–5–1=2 8–0=8 8–2-1 =5 8–3-2=3 8–1–5=2 8+0=8 Bài 4: HD HS viết phép toán vào ô trống: Có 8 trái banh, đã gạch đi 4 trái vậy còn lại bao nhiêu trái? Ta sử dụng phép tính gì? 8–4=4 8–3=5 8–6=2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống YC HS làm bài vào Vở BT. 8–2=6 4. Củng cố Hỏi lại tên bài đã học Thi đua học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò Về nhà xem lại bài =========================================================. LT ĐỌC Bài: ENG – IÊNG I- Mục tiêu - Sau bài học HS biết đọc, viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Đọc được các từ và câu. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định - Hát 2. KT bài cũ - Gọi HS đọc lại bài cá nhân eng, iêng, lưỡi xẻng, - HS đọc CN trống chiêng. - Nhận xét, tuyên dương 3. Dạy bài mới - Dạy vần : Eng - Phát âm vần eng - Nhận diện vần Eng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - So sánh eng với ưng - Đánh vần: e – ngờ - eng - GT tiếng xẻng - lưỡi xẻng Xơ – eng – xeng – hỏi xẻng - Dạy vần iêng ( quy trình dạy tương tự như dạy vần eng) - Nhận diện vần iêng - So sánh iêng với eng - Hai từ ứng dụng: Cái xẻng - củ riêng Bay luyện – xà beng Câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - YC HS đọc toàn bài trên bảng. 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài vừa học - Đọc lại cả bài trên bảng - GD HS sử dụng nước hợp VS, tránh ngòng ngừa bệnh tiêu chảy. 5. Dặn dò - Về đọc lại bài - Nhận xét tiết học.. - CN – N – CL đánh vần - Cá nhân đánh vần Đọc trơn lưởi xẻng - CN – N - CL đọc - CN – N - CL đọc trơn bài. - CN – N - CL đọc ứng dụng - CN – N - CL đọc bài. ======================================================== Thứ ba ngày …. tháng 11 năm 2012. TOÁN ( TT) Bài : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8 - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát 2. KT bài cũ - Gọi vài HS lên bảng làm các bài: 8 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 8 - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Dạy bày mới HD HS làm bài tập ở vở BT Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT. 3 8 8 6 8 6 + 5 -3 - 5 +2 - 6 -2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8 5 3 8 2 6 7 8 8 4 8 8 + 1 -7 - 1 +4 - 4 -8 8 1 7 8 4 0 Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT. 1+7 3+5 8 -1 8-2. 8. 4+4. 8+0. 2+5. 8-0. Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống 8–4–2=2 4+3+1=8 2+6–5=3 0–5=3 8–6+3=5 5+1+2=8 7 – 3 +4 = 8 3–4=2 Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT. 7 □>5+2 8 □<8–0 9 □>8+0 3 4 5 6 7 8 9. 8 + 3 +. 8–5<□<2+6 Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống 8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.. =========================================== Bµi 56 :. tiÕng viÖt : I. Môc tiªu:. uông - ương. - Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương -Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên. 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 56. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55. Bài 1: Nối Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. Bài 2: Điền uông hoÆc ương . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền lúa hoÆc sống hoÆc đồng ruộng . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại c¸c c©u trªn. Bài 4: Viết luống cày, đồng ruộng : 2 dòng -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt. * Đọc cá nhân- đồng thanh. * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶ * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở.. * HS viết vào vở. 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc.. Thứ tư ngày … thánh 11 năm 2012 LT ( Viết đọc) Bài: ANG – ANH I- Mục tiêu - HS đọc viết được Ang – Anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được các từ và câu ứng dụng II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ - Gọi HS đọc lại các từ vừa học: ang – anh , cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng. - Nhận xét 3. Dạy bài mới - Dạy vần: Ang - Phát âm - Nhận diện vần ang - So sánh ang với ương - Đánh vần : a – ngờ - ang - CN đánh vần Nhóm – - Tiếng bàng: đánh vần tiếng bàng CL. Bờ - ang – bang – huyền bàng - CN – N – CL đánh vần Yc HS đọc trơn: Cây bàng - Dạy vần: Anh ( quy trình dạy giống như dạy vần - CL đọc trơn ang) - Phát âm vần anh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận diện vần anh - So sánh anh với ang - Đánh vần đọc trơn từ: a - nhờ - anh Chờ - anh – chanh: cành chanh - Từ ứng dụng: + Buôn làng, bánh chưng + Hải cảng, buông làng. - Câu ứng dụng Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Yc HS đọc cả bài thơ trên bảng HD HS viết bài vào vở 1. 4. Củng cố - Hỏi tên bài vừa học - Luyện viết: Ang Anh Cây Bàng Cành chanh - Đọc lại bài trên bảng 5. Dặn dò - Về đọc lại bài Thuû coâng : Tiết 14 /ct Baøi :. - Giống nhau âm a, khác nhau âm nh, ng. - CN – N – CL đánh vần đọc trơn. - CN – N – CL đọc - CN – N – CL đọc. - CN – N – CL đọc trơn. - Viết bài vào vở BT. - CN đọc bài.. Gấp các đoạn thẳng cách đều. I. MUÏC TIEÂU : - Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. - Giuùp caùc em gaáp nhanh,thaúng. -Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp. - HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể. 2. Baøi cuõ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng hoïc taäp leân baøn. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các đặc điểm của mẫu gấp : cách đều nhau,có thể choàng khít leân nhau khi xeáp chuùng laïi.. Hoïc sinh quan saùt maãu,phaùt bieåu,nhaän. - Giaùo vieân cho hoïc sinh quan saùt maãu. xeùt.. gaáp,neâu nhaän xeùt.  Hoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. - Nếp thứ nhất : Giáo viên ghim tờ giấy maøu leân baûng,giaùo vieân gaáp meùp giaáy vaøo 1. Hoïc sinh quan saùt giaùo vieân laøm maãu và ghi nhớ thao tác làm.. ô theo đường dấu. - Nếp thứ hai : Giáo viên ghim lại tờ giấy,mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai,cách gaáp nhö neáp moät. - Nếp thứ ba : Giáo viên lật tờ giấy và ghim laïi maãu gaáp leân baûng,gaáp vaøo 1 oâ nhö 2 nếp gấp trước.  Hoạt động 3 : Thực hành Giaùo vieân nhaéc laïi caùch gaáp theo quy trình cho học sinh thực hiện. Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu.. Hoïc sinh laéng nghe vaø nhaéc laïi. Học sinh thực hành trên giấy nháp.Khi thaønh thaïo hoïc sinh gaáp theâm giaáy maøu. Trình bày sản phẩm vào vở.. Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhắc lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều. Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của hs, tuyên dương những em tích cực. Dặn hs chuẩn bị bài : Gấp cái ví. =======================================================. Thứ nămngày … tháng 11 năm 2012 TOÁN( LT) Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I – Mục tiêu - Giúp HS lập ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát 2. KT bài cũ: Gọi vài HS lên bảng làm bài 4+3+1= 8+0= 5+1+2= 0+8= 7 3 5 + 1 + + + 1 7 5 3 - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới HD HS thực hành làm vào vở BT Bài 1: HD HS làm tính dọc cho thẳng cột, YC HS làm vào vở BT. 1 2 3 4 5 6 7 8 - 8 - 7 - 6 - 5 - 4 - 3 -2 - 1 9 9 9 9 9 9 9 9 Bài 2: HD HS làm vào VBT. 4+5=9 2+7=9 8+1=9 3+6=9 4+4=8 0+9=9 2+2=7 1+7=8 7-4=3 8-5=3 6–1=5 0+8=8 Bài 3: HD HS tính từ trái sang phải 5+4=9 6+3+=9 2+7=9 1+8=9 5+3+1=9 6+2+1=9 7 + 1 +1 = 9 1 + 2 +6 =9 5+2+=9 6+3+0=9 7 + 0 + 2= 9 1+5+3=9 Bài 4: HD HS nối theo mẫu 4+5 6+2 8+1 9 5+2. 6+3. 9+0. Bài 5: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống a/ Có 7 viên gạch, thêm 2 viên gạch nữa, vậy có tất cả bao nhiêu viên gạch (9). Vậy ta viết phép tính như thế nào ? (7 + 2 = 9) b/ 6 + 3 = 9 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Hỏi củng cố lại các phép tính trong phạm vi 9\ Chẳng hạn: 8 + 1 = ….mấy 1 + 8 = mấy..... - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về đọc thuộc các phép tính trong phạm vi 9..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> =========================================================. LT ( Viết ) Bài: INH – ÊNH I- Mục tiêu - HS đọc viết được inh – ênh, máy vi tính. dòng kênh - Đọc các từ và câu ứng dụng. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ - KT viết Ang – Anh Cây bàng – cành chanh - Gọi HS viết lại các từ Ang – Anh + Cây bàng, cành chanh - CN đọc bài + Buôn làng, bánh chưng + Hải cảng, hiền lành - Nhận xét 3. Dạy bài mới * Dạy vần Inh - Phát âm vần Inh - Nhận diện cấu tạo inh - Có âm i với âm nh, giống - So sánh inh với anh. nhau âm nh # i, a - Đánh vần: i – nhờ - inh CN – N – CL đánh vần - Nhận diện cấu tạo tiếng tính Đánh vần: Tờ - inh – tinh – sắc tính Đọc từ khoá: máy vi tính Đọc máy vi tính * Dạy vần ênh( Quy trình dạy giống như dạy vần inh) - Nhận diện vần ênh - So sánh ênh với inh - Giống nhau nh, khác nhau i và ê - Đánh vần đọc trơn CN – N – CL đánh vần Ê – nhờ - ênh Ka – ênh – kênh Dòng kênh - Từ ứng dụng: Đinh lang, thông minh, bệnh biện, CN – N – CL đánh vần ễnh ương..... - Câu ứng dụng: CN – N – CL đánh vần Cây gì cao lớn lênh khênh CN – N – CL đọc bài Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay. - Đọc trơn câu ứng dụng - Đọc cả bài trên bảng * Luyện viết + Inh + Ênh + Máy vi tính.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Dòng kênh - HD HS viết bào vào vở 1 - Viết bài ở vở TV 4. Củng cố - Gọi HS đọc lại cả bài trên bảng. - CN – N – CL đọc - Hỏi lại 2 tên vần vừa học. Vần inh – ênh có - CN trả lời trong tiếng nào của bài vừa học. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò - Về đọc lại bài. ============================================. Thứ sáu ngày … tháng 11 năm 2012 LT ( ĐOC) Bài: ÔN TẬP (Ôn các vần có âm ng, âm nh ở cuối) I- Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 --> 59 II- Các hoạt động dạy học chủ yều 1. Ổn định Hát vui 2. KT Bài cũ - KT lại phần viết của HS 3. Dạy bài mới - Treo bảng ôn - CN đọc lại các chữ ở bảng ôn Ng nh a ang anh ă â o u ư iê uô ươ e ê i - Cá nhân ghép âm ở cột - Ghép âm thành vần dọc, với âm ở cột ngang. - Đọc các vần vừa ghép: ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, ênh, inh - CN – N – CL đọc - Đọc từ ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bình minh, nhà rồng, nắng chang chang - Đọc câu ứng dụng Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội bông về làng 4. Cũng cổ - Hỏi tên bài vừa ôn - Đọc lại bài ôn - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò - Về đọc lại các vần ôn - Xem tiếp bài om, am. - CN – N – CL đọc. - CN đọc. TiÕt 2. TH to¸n: I. Môc tiªu:. - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng trong phạm vi 8 ” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc:. - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên. 1.Giíi thiÖu bµi. 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang96 . Bµi 1: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1 - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . -GV nhËn xÐt chung Bµi 2: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .. Bµi 3 : > <, = . (HS kh¸ giái) - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS làm vào vở. - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt . 3. Cñng cè dÆn dß:- Nhận xÐt tiết học.. Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe.. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H tù lµm bµi vµo vë . - 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë. Luyện viết : kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. Đời sống của nhân dân đã khá hơn xưa. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Viết đúng các từ và câu: kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. Đời sống của nhân dân đã khá hơn xưa. Kiểu chữ viết thường. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1.Giíi thiÖu bµi. 2.Hướng dẫn HS đọc - Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu 3.Híng dÉn viÕt H§1: Híng dÉn c¸ch viÕt. - GV viÕt mÉu lªn b¶ng - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi gi÷a c¸c con chữ. ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? - Cho HS viÕt vµo b¶ng con tõng tõ: au,âu,iu,êu,màu nâu,bà cháu,chịu khó - Gi¸o viªn quan s¸t. H§2: Thùc hµnh. - Híng dÉn viÕt vµo vë. - GV quan s¸t söa sai. - ChÊm 1 sè bµi cña HS, nhËn xÐt.. - HS đọc * Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt.. -HS nªu.. - Häc sinh viÕt vµo b¶ng con. - Më vë viÕt bµi. ViÕt vë «n luyÖn « li.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm. ĐẠO ĐỨC : Tiết 14 /ct Bài : ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ I . MUÏC TIEÂU : - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . - Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1 Kiểm tra bài cũ: - Khi chào cờ, tư thế đứng phải như thế nào ? - nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Đi học đều và đúng giờ TIEÁT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh - Cho hoïc sinh quan saùt tranh B1 - Hs quan saùt tranh , thaûo luaän nhoùm - Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên - Hs trình bày được nội dung tranh : trình baøy . + Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học . - Giaùo vieân ñaët caâu hoûi :. - Vì Thoû la caø maûi chôi , Ruøa thì bieát + Vì sao thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän hôn ruøa lo xa đi một mạch đến trường , ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? không la cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi như Thỏ - Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ . - Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ? * Keát luaän : Thoû la caø neân ñi hoïc muoän , Ruøa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen . Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai - Cho Hoïc sinh quan saùt BT2 T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . - Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ”. Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?. Hoïc sinh quan saùt tranh BT2 . Phân nhóm thảo luận đóng vai . Học sinh đại diện các nhóm lên trình baøy , Hoïc sinh nhaän xeùt , thaûo luaän ruùt ra keát luaän : Caàn nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ.. - Học sinh suy nghĩ , trả lời . - Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thaønh veä sinh caù nhaân, aên saùng nhanh…. * Giaùo vieân Keát luaän : HS nghe, ghi nhớ. - Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phaûi : + Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya . + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ . + Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . 3. Củng cố, dặn dò: Tuyên dương những em thường xuyên đi học đúng giờ. Dặn hs chuẩn bị cho tiết học sau.. KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 15 (TỪ NGÀY………………..). Tuaàn 15. Thứ/ ngày Môn dạy Tiếng Việt 2 Tiếng Việt Toán. Tieát Teân baøi daïy 141 Bài 60 vần om, am. 142 T2 luyện tập 57 Luyện tập. Tiếng Việt Toán. 143 Bài 61: vần ăm, âm 58 Phép cộng trong phạm vi 10. Tiếng Việt Tiếng Việt Thủ công. 5. Tieáng vieät Toán. 145 146 15 147 59. 6. Tieáng vieät Đạo đức Toán. 149 Tập viết tuần 13 15 Đi học đều và đúng giờ 60 Phép trừ trong phạm vi 10. 3 4. Bài 62: vần ôm, ơm. T2 luyên tập Gấp cái quạt Bài 63:vần em, êm. Luyện tập. Thứ hai ngày …. tháng …. năm 2012. TOÁN( LT).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện được phép toán cộng, trừ trong phạm vi 9, viết được các phép toán thích hợp vào hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định : Hát 2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm lại một số bài tập. Gọi vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 3. Dạy bài mới HD HS thực hành làm bài tập trong VBT. Bài 1: Giúp HS củng cố tính chất phép cộng mối quan hệ phép cộng vơi 1phep1 trừ. Yc HS làm bài vào VTB. a/ 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 9–8=1 9–7=2 9–6=3 9–5=4 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-4=5 b/ - 7 + 5 - 8 - 9 + 7 +4 3 4 6 3 2 4 4 9 2 6 9 8 c/ 3+6=9 9-7=2 4+3=7 8+6=2 6+3=9 9-2=7 5+3=8 6-0=6 Bài 2: HD HS nối phép tính với một số thích hợp 7+2 7 9-2 9-0 9 8+1 9-1 8 3+5 Bài 3|: Yc HS so sánh rồi điền dấu vào ô trống cho thích hợp. YC HS làm vào vở BT. =4+5 6+3 = 9 3+6 > 5+3 5+4 9-2 6 9-0 8+1 9-6 8-2 > < Bài 4: HD HS viết phép=tính thích hợp vào ô trống Có 1 con gà ở trong lồng và 5 con gà ở ngoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà (9 con). Vậy ta viết phép tính như thế nào. 4+5=9 Bài 5: HD HS xem hình có mấy hình vuông, mấy hình tam giác? - Ở hình trên có 2 hình vuông và 4 hình tam giác. 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ (+,-) trong phạm vi 9. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng các bảng trừ. =====================================================.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN TẬP (ĐỌC) Bài : OM – AM I- Mục tiêu - HS đọc được viết được om, am, làng xóm, rừng tràm. - Đọc được các từ và câu ứng dụng. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ: Ôn tập Bình minh – nhà nông Nắng chang chang - CN đọc bài Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội bông về làng - Nhận xét, KT 3. Dạy bài mới * Dạy vần Om - Phát âm om - Nhận diện vần om - Có âm o và âm m. - So sánh om – on - Giống o khác n - Đánh vần: o – mờ - om - CN – N – CL đánh vần Nhận diện tiếng xóm: Xờ - om – xom sắc xóng -Đánh vần CN – N – CL Làng xóm - Đọc trơn từ làng xóm. Lờ - ang – lang – huyền làng * Dạy vần Am (Quy trình dạy tương tự như dạy vần om) - Nhận diện vần Am - Có âm a với m - So sánh am với om - Giống m khác a và o. - Đánh vần, đọc trơn - CN – N – CL đánh vần A – mờ - am Trờ - am – tram – huyền tràm Rừng tràm - Từ ứng dụng - CN – N – CL từ ứng + Quả trám – Quả cam dụng + Chòm râu – đom đóm - Câu ứng dụng: - CN – N – CL đọc. Mưa tháng bảy gẫy cành tràm Nắng tháng tám rám trài bòng - Đọc câu ứng dụng - Luyện đọc bài trên bảng - CN đọc bài CL - HD HS viết bài vào VBT 4. Củng cố - Hỏi 2 tên vần vừa học - Gọi HS đọc lại bài trên bảng - CN đọc bài. - GD HS nói lời cảm ơn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. Dặn dò: Về đọc lại bài ===================================================== Thứ ba ngày … tháng …. năm 2012. TOÁN (LT) Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I- Mục tiêu - Làm được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát vui 2. KT bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài 8+1 1+8 5+…=9 1+8 9-1 9-…=7 - Nhận xét kiểm tra 3. Dạy bài mới HD HS làm BT trong vở BT Bài 1: HD HS tính cột dọc a/ 1 2 3 4 - 9 +8 +7 +6 10 10 10 10 b/ 4+6=10 2+8=10 3+7=10 1+9=10 6+4=10 8+2=10 7+3=10 9+1=10 6-4=2 8-2=6 7-3=10 9-1=8 Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ô trống + 3=10 4+ =9 + 5=10 10+ 7 5 5 8 - 7 =1. 9- 7 =2. 9 +1=10. +5 5 10. 0. =10. 7 3+. =7+3. Bài 3: HD HS viết phép tính vào ô trống a/ VD: Các em xem hình a, ở mỗi bên có mấy quả cam, vậy hai bên có tất cả bao nhiêu quả cam ? Vậy ta dùng phép tính gì ( 5+5=10). b/ 3+7=10 Bài 4: HD HS viết số vào các ô trống 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài đã học - Trò chơi: Thi đua viết lại các phép tính trong phạm vi 10 vừa học: 1+9=….. 9+1=…….. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 ============================. tiÕng viÖt : I . MUÏC TIEÂU:. Bµi 61 :. ăm-âm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm -Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ë vë ¤LtiÕng ViÖt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 61. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60. Bài 1: Nối - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. Bài 2: Điền ăm hoÆc âm . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền tháng năm hoÆc tháng tám hoÆc trường. -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc l¹i c¸c c©u trªn. Bài 4: Viết tăm tre,đường hầm : 2 dòng -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Đọc cá nhân- đồng thanh. * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶ * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở.. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở.. * HS viết vào vở. Thứ tư ngày …. tháng 12 năm 2012 LUYỆN TẬP VIẾT đọc Bài: ÔM – ƠM I- Mục tiêu - HS đọc viết được ôm, ơm, com tôm, đống rơm. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định Hát vui 2. KT bài cũ Ăm – âm - CN đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Con tằm – hái nấm Tăm tre – mầm non Đỏ thắm – đường hầm Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới * Dạy vần: ôm - Nhận diện vần ôm - Có âm ô và âm m - So sánh vần ôm và âm - Giống nhau âm m, khác - Đánh vần : Ô – mờ - ôm nhau ô và â. - Nhận diện cấu tạo tiếng tôm - Đánh vần: Tờ - ôm – tôm - CN – N – CL đánh vần Con tôm - Đánh vần đọc trơn từ con tôm: - CN – N – CL đánh vần Cờ - on con Tờ - ôm – tôm - Dạy từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm - CN – N – CL đọc từ ứng - Đọc từ ứng dụng dụng. * Dạy vần: Ơm (Quy trình dạy giống như vần Ôm) - Nhận diện vần ơm - Có âm ơ và âm m - So sánh: ơm và ôm - Giống nhau m, khác nhau - Đánh vần đọc trơn từ ơ và ô Ơ - mờ - ơm Rờ - ơm – rơm Bóng râm - Từ ứng dụng: Sáng sớm, mùi thơm. - CN – N – CL đọc - Đọc từ ứng dụng - Câu ứng dụng: - CN – N – CL đọc Vàng mơ như trái chín Chùm gốc treo nơi nào Gió về đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao Luyện viết: ôm – ơm Con tôm – đống rơm - HD HS đọc bài trên bảng. - CN đọc - HD HS viết bài vào vỡ 1 - Viết bài vào vỡ 1 4. Củng cố - Đọc cả bài - CN – N – CL đọc - Hỏi lại 2 tên vần vừa học - Nhận xét HS đọc bài 5. Dặn dò Về học lại bài Thuû coâng : Tiết 15 /ct.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi :. Gaáp caùi quaït. I. MUÏC TIEÂU : - Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy . - Reøn kheùo tay,yeâu thích moân hoïc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học taäp (buùt chì,hoà). - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của hs HS đặt đồ dùng HT lên bàn. Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi đề: b. Hoạt động chính: - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp Học sinh quan sát và trả lời. được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu naøo ? - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.  Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. - Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. Học sinh quan sát và ghi nhớ thao - Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc taùc. giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. - Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. Yêu cầu Hs thực hành trên giấy vở,giáo viên Học sinh thực hành trên giấy vở. quan sát,nhắc nhở. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. Nhận xét tiết học; Dặn hs chuẩn bị đồ dùng, tiết sau thực hành gấp bằng giấy màu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> =========================================================. Thứ năm ngày …tháng 12 năm 2012 TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát vui 2. KT bài cũ - Gọi HS lên bảng làm các bài tập 1 2 3 4 + 9 +8 +7 +6 10 10 10 10 - Kiểm tra HS dưới lớp bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét kiểm tra 3. Dạy bài mới HD HS làm BT trong vở BT Toán Bài 1: HD HS thực hành làm BT trong VBT a/ 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 9-9=0 8-8=0 7-7=0 6-6=0 b/ 4 5 10 8 4 + + 6 +5 +0 +1 3 10 10 10 9 7 Bài 2: HD HS viết các số vào ô trống 5+ =10 -2=6 6=4 5 8 2 8-. 7. =1. 10. +0=10 9-. 1 =8. 4+. +. 2+ 7. 6 4 10 =9. 3 =7. Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống 5+5= 2+8 9+1 10 6+4 0+10 1+4+5 Bài 4: HD HS viết phép toán thích hợp a/ Có mấy con gà đang ăn (8) ? Có mấy con gà chạy lại ăn (2) ? Vậy có tất cả bao nhiêu con gà ?(10) Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (+). Mấy cộng mấy (8+2=10) b/ Có mấy quả cam ?(10)? Rụng mấy quả ?(2). Còn lại mấy quả ?(8). Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (-). (10-2=8) Bài 5: HD HS tình từ trái sang phải 4+1+5=10 7+2-4=5 8-3+3=8 10+0-1=9 4. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Hỏi tên bài vừa học - Trò chơi: chia 2 nhóm 7+3=….., 3+7=……, 4+5=…..., 5+4=…… - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò Về nhà xem bài =========================================================. LUYỆN TẬP VIẾT Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM I- Mục tiêu - Giúp học sinh viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. - HS giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - Rèn tính cẩn thận. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định Hát vui 2. KT bài cũ Hỏi các chữ viết kỳ trước 3. Dạy bài mới - HD HS viết chữ - Xem chữ mẫu: nhà trường - Nhận diện phân tích từ nhà - Nêu quy định viết chữ mẫu. trường. - Viết mẫu ở bảng có kẻ hàng ô li. - QS viết bảng con ( Chú ý viết liền nét giữa các chữ) - HD các chữ còn lại tương tự như hường dẫn viết chữ nhà trường. - HD HS viết chữ ở vỡ TV - Viết bài ở vở tập viết - Viết cẩn thận sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ ở vỡ tập viết. - Thu bài chấm điểm - Chọn một số vỡ, nhận xét 4. Củng cố - Hỏi lại các từ đã viết - Nhắc lại - Viết lại các từ viết sai ở bảng con. 5. Dặn dò Về viết lại các chữ viết chưa đúng mẫu ở vỡ nháp, có hàng kẻ ô li. ============================================ Thứ sáu ngày …háng 12 năm 2012. LUYỆN TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài: EM – ÊM I- Mục tiêu - HS biết đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được các từ và câu ứng dụng II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định Hát vui 2. KT bài cũ - Gọi CN đọc lại bài ôm, ơm - Nhận xét 3. Dạy bài mới * Dạy vần :Em - Nhận diện vần Em - Có âm e và âm m - So sánh em với ơm - Giống nhau m; Khác nhau e - Đánh vần e – m – em với ơ - Nhận diện: tiếng tem - CN – N – CL đánh vần - Đánh vần: Tờ - em – tem Từ khóa: Con tem - Đánh vần đọc trơn từ con tem - CN – N – CL đánh vần đọc Cờ - on – con trơn từ con tem Tờ - em – tem Con tem - Từ ứng dụng: Trẻ em, que kem - Đọc từ ứng dụng - CN – N – CL đọc * Dạy vần êm ( Tương tự như vần em) - Nhận diện vần Êm - Có âm ê và âm m; - So sánh êm với em - Giống nhau m; Khác nhau - Đánh vần đọc trơn từ ê_e ê – m – êm, đờ - êm – đêm Sao đêm, ghế đệm - Đọc cả bài trên bảng - CN – N – CL đọc trơn - Dạy từ ứng dụng + Trẻ em, ghế đệm + Que kem, mềm mại - Đọc từ ứng dụng Dạy câu ứng dụng Con cò mà đi ăn đêm Đậu hải cành mềm lộn cổ xuống ao - Đọc câu ứng dụng - CN – N – CL đọc bài - Đọc bài trên bảng - HS viết bài vào vỡ - HD HS viết bài vào vở 1 4. Củng cố - Em - êm - Hỏi lại 2 vần vừa học - CN đọc bài - Đọc lại toàn bài trên bảng. - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5. Dặn dò - Về đọc lại bài - Xem trước bài im – um TiÕt 2. TH to¸n: I. Môc tiªu:. ”.. - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc:. - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe. 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 103 Bµi 1: TÝnh * H nêu y/c đề bài . - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1 - 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . vµo vë -GV nhËn xÐt chung - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . Bµi 2: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi . * H nêu y/c đề bài . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë Bµi 3 : Tính(HS kh¸ giái) - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo - §æi vë ch÷a bµi cña nhau vë Bài 4: Viết phép tính thích hợp - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - HS làm vào vở. * H tù lµm bµi vµo vë . - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt . - 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi Bài 5: Đố vui(HS kh¸ giái) vµo vë 3. Cñng cè dÆn dß- Nhận xÐt tiết học. Baøi. ĐẠO ĐỨC : Tiết 15 /ct : ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ. I . MUÏC TIEÂU : - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . - HS có kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai. - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh Baøi taäp 3,4 / 24,25 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1.Kieåm tra baøi cuõ : - Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ? - Giaùo vieân nhaän xeùt vieäc ñi hoïc cuûa Hoïc sinh trong tuaàn qua . - Tuyeân döông Hoïc sinh coù tieán boä . - Nhaän xeùt baøi cuõ . 2. Bài mới: TIEÁT: 2 Hoạt động 1 : đóng vai theo tranh - Treo tranh cho Hoïc sinh quan saùt ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Hoïc sinh nghe .. HS tự trả lời. T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó . - Em seõ laøm gì neáu em laø Mai ? - Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để tình huoáng . đi chơi đá bóng . - Neáu em laø Sôn , em seõ laøm gì ? - Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra - Yeâu caàu Hoïc sinh thaûo luaän phaân vai . cách ứng xử tối ưu nhất . - Giaùo vieân nhaän xeùt tuyeân döông Hoïc - Giúp em được nghe giảng đầy đủ , sinh . khoâng bò maát baøi , khoâng laøm phieàn coâ - Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có giáo và các bạn trong giờ giảng . lợi gì ? - Hoïc sinh quan saùt thaûo luaän . - Đại diện nhóm lên trình bày . Cả lớp trao đổi nhận xét . Hoạt động 2 : Làm bài tập - Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời möa cuõng khoâng quaûn ngaïi . - Giaùo vieân neâu yeâu caàu thaûo luaän : Haõy quan saùt vaø cho bieát em nghó gì veà caùc baïn trong tranh . - Đi học đều là như thế nào ? * Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ - Học sinh trả lời theo suy nghĩ . vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên caàn . Hoạt động 3 : Đàm thoại..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Giáo viên hỏi : Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì ? - Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo ? Khi nghæ hoïc em caàn phaûi Laøm gì ? * Giaùo vieân Keát luaän : - Đi học đều đúng giờ được nghe giảng - “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ” phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin pheùp vaø chæ nghæ khi caàn thieát . Cheùp baøi Cả lớp hát. đầy đủ trước khi đi học lại - Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuoái baøi . 4. Củng cố, dặn dò: Cho HS hát bài : "Tới lớp tới trường". Nhận xét tiết học, tuyên dương những em thực hiện tốt nội dung bài học. Dặn hs chuẩn bị bài: " Trật tự trong giờ học"..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×