Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai thi trac nghiem THVP so 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Windows 1. Để chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Window Explorer ta thao tác a. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Open b. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Copy c. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Delete d. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Paste 2. Trong Window Explorer, nếu kích chuột phải vào 1 file và chọn Send to\Desktop (create shortcut) thì : a. Xoá file được chọn b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop c. Đổi tên file được chọn d. Mở file 3. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá? a. Ctrl b. Alt c. Tab d. Shift 4. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Excel trên máy tính, trong mục All or part of the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào : a. *.doc b. *.txt c. *.zip d. *.xls 5. Thao tác kích và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin tương ứng với : a. Copy file b. Đổi tên file c. Xoá file d. Mở file 6. Trong Windows 2000/XP, để ẩn thanh Taskbar ta thao tác như sau : a. Kích chuột phải tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar b. Kích đôi chuột trái tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar c. Kích chuột phải tại Start\Open\ chọn Auto-hide the taskbar d. Kích chuột phải tại Taskbar\Explore\ chọn Auto-hide the taskbar 7. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên Desktop ta làm như sau : a. Kích chuột phải trên Desktop\Auto Arange b. Kích chuột phải trên Desktop\Properties\Auto Arrange c. Kích chuột phải trên Desktop\Arrange Icons By\Auto Arrange d. Kích chuột phải trên Desktop\Refresh 8. Để gỡ bỏ hoặc cài đặt thêm chương trình ứng dụng trên Windows ta thao tác : a. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs b. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware c. Start\Settings\Control Panel\Add Programs d. Start\Settings\Add or Remove Programs 9. Để đổi tên nhãn (Label) của ổ đĩa cứng ta làm như sau : a. Kích chuột trái vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK b. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Open\Nhập tên mới\OK d. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Explore\Nhập tên mới\OK 10. Tổ hợp phím nào sau đây sẽ di chuyển văn bản hay thông tin được chọn đặt vào ClipBoard : a. Ctrl + A b. Ctrl + Delete c. Ctrl + C d. Ctrl + D Microsoft Word: 11. Để lưu file có tên baitap.doc với tên khác, ta thực hiện : a. File\Save b. File\Save As b. Edit\Save As d. Ctrl + S 12. Để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) ta thực hiện : a. View\Header and Footer b. Edit\Header and Footer c. File\Header and Footer d. Format\Header and Footer 13. Để thay đổi định dạng cho đoạn văn bản đã chọn thành : Đậm, Canh đều hai biên, Gạch dưới, ta thao tác theo trình tự nào dưới đây :. a. 1-7-3 c. 1-4-3. 1 2 3 4 5 6 7 b. 1-3-5 d. 1-7-2. 14. Trong bảng, để gộp 2 ô lại thành 1 ô, ta sử dụng chức năng nào sau đây : a. Split Cells b. Merge Cells c. Delete d. Insert 15. Để kết thúc 1 đoạn văn bản, ta sử dụng phím : a. Insert b. End c. Page Up d. Enter 16. Trong văn bản, để thay thế 1 từ hoặc nhóm từ ta sẽ chọn chức năng nào sau đây a. Edit\Replace b. Tools\Find c. View\Replace d. Format\Replace 17. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn : a. Insert \Picture b. Insert \Symbol c. Insert \Picture\WordArt d. Insert \Textbox 18. Để chèn công thức toán học, ta sử dụng chức năng nào sau đây : a. Insert \File b. Insert \Bookmark c. Insert \Picture\Chart d. Insert \Object\Microsoft Equation 19. Để đếm số từ trong văn bản, ta sử dụng : a. Tools\Word Count b. Tools\ Count c. Edit\Word Count d. View\Word Count 20. Để xem 1 văn bản trước khi in, ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Ctrl + F2 c. Ctrl + F4. b. Ctrl + F3 d. Ctrl + F5. 21. Để chuyển đến nhanh một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím : a. CTRL+H\Nhập số trang cần đến b. CTRL+G\Nhập số trang cần đến c. ATL+G\Nhập số trang cần đến d. CTRL+F\Nhập số trang cần đến 22. Để in trang 3, trang 5 và in từ trang 8 đến trang 11 của văn bản, ở mục Pages của cửa sổ Print ta nhập vào : a. 3,5,8-11 b. 3,5,8,11 c. 3-11 d. 3,5-11 23. Để in tạo siêu liên kết của 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng tổ hợp phím nào sau đây : a. Ctrl + L b. Ctrl + K c. Ctrl + D d. Ctrl + U 24. Để chèn các ký tự đặc biệt, ta sử dụng : a. Insert\WordArt b. Insert\Picture c. Insert\Symbol… d. Insert\Textbox 25. Để chèn ghi chú cho 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng : a. Insert\Symbol b. Edit\Comment c. View\Comment d. Insert\Comment 26. Để xem văn bản hiện hành ở chế độ toàn màn hình, ta thao tác như sau : a. Edit\Full Screen b. View\Full Screen c. Insert\Full Screen d. Format\Full Screen 27. Giả sử có 1 văn bản đang soạn thảo, bấm tổ hợp phím Ctrl+Word sẽ xuất hiện thông báo :. a. b. c. d.. Theo bạn, kết quả nếu chọn Cancel sẽ là : Thoát khỏi WORD Thực hiện lưu văn bản rồi thoát khỏi WORD Quay trở về lại văn bản đang soạn thảo Thoát khỏi Windows. 28. Làm thế nào để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau? a. File\Print\Number of Copies\Nhập vào số 3 b. CTRL + P c. File\Properties\Nhập vào số 3 d. File\Print\Pages per Sheet\Nhập vào số 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 29. Để sao chép định dạng, ta thực hiện : a. Edit \Copy Format b. Sử dụng Format Paint trên thanh công cụ c. Edit \Paste Special d. Edit \Format Painter 30. Muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột, ta chọn đoạn văn bản rồi thao tác : a. Edit \Columns b. Table \Insert Columns c. Insert \Columns d. Format \Columns Microsoft Excel: 31. Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau : a. Chọn Sheet\kích chuột phải\Rename b. Chọn Sheet\kích chuột trái\Rename c. Chọn Sheet\Edit\Rename d. Chọn Sheet\Format\Rename 32. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, rồi sau đó : a. Format \ Filter b. View \ AutoFilter c. Data \Filter \ AutoFilter d. View \ Filter \ AutoFilter 33. Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm sau : a. LEFT(Text,[Num_Chars]) b. RIGHT(Text,[Num_Chars]) c. SUM d. AVERAGE 34. Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó thành dạng Text : a. = b. ‘ c. “” d. ) 35. Cho biết kết quả của công thức : =LEFT(“Ky thi Tin hoc”,6) a. Tin hoc b. hoc c. Ky thi Tin d. Ky thi 36. Ý nào sau đây là không đúng? a. Có thể chọn khối ô không liên tiếp bằng cách giữ phím CTRL trong khi chọn b. =IF(A4>10,5,4) là một công thức sử dụng hàm IF c. Excel hiển thị “########” khi ta nhập giá trị bị lỗi d. Excel hiển thị “########” khi ô đó không đủ độ rộng để hiển thị 37. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức : =IF(E2>=8,”Giỏi”,IF(E2>=6.5,”Khá”)), kết quả tại ô F2 là : a. Giỏi b. Khá c. Báo lỗi d. FALSE 38. Cho biết kết quả nhận được khi thực hiện biểu thức: = ABS(-16)+5-SQRT(4) a. 19 b. 13 c. 25 d. 16.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 39. Giả sử tại ô B1 có công thức như sau: = SQRT(ABS(-25))+INT((8/3) thì kết quả trả về sẽ là : a. 7 b. -3 c. 6 d. 7.6 40. Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(Max(12.114,12.117),2) : a. 12.12 b. 12 c. 12.11 d. 12.13 Đáp án: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10:. a b d d c a c a b c. Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20:. b a a b d a c d a a. Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30:. b a b c d b c a b a. Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40:. a c b b d c d a a a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×