Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 16 KT Hoa 8 Sanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Kỳ Sơn Hä vµ tªn: ........................................... Líp: ........ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hoá học 8. Tiết 16 Thêi gian: 45 phót. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hoá học 8. Tiết PPCT 16 NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ. STT. TN. TL. THÔNG HIỂU TN. TL. VẬN DỤNG TN. TL. TỔNG SỐ. NỘI DUNG 1 câu 1. Chất. 1 câu. 1 0,5điểm. 0,5 điểm 1 câu. 2. 3. 4. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. 1 câu. 2 câu. 1 2 2,5điểm 0,5điểm. 3 điểm. 1 câu. 1 câu. 2 câu. 3 0,5điểm. 2 1,5điểm. 2 điểm 1 câu. Đơn chất và hợp chất – Phân tử. 1 câu. 4 0,5điểm. 0,5 điểm. 1 câu 5. 6. Công thức hoá học. 5 0,5điểm. Hoá trị. TỔNG SỐ:. 1 câu. 2 câu 1 điểm. 0,5điểm. 1 câu. 1 câu. 2 câu. 6 0,5điểm. 3 3 điểm. 3,5 điểm. 1 câu. 3 câu. 1 câu. 1 câu. 1 câu. 9 câu. 2,5điểm. 1,5điểm. 1,5điểm. 0,5 điểm. 3 điểm. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hoá học 8. Tiết PPCT 16 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn và đáp án em cho là đúng: Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối. D. Ao, hồ. Câu 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 3. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất: A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic Câu 4. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12) A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 5. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo được viết như thề nào? A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz Câu 6. Chọn công thức hoá học đúng, biết Ca có hoá trị II, nhóm PO4 có hoá trị III: A. Ca3(PO4)2 B. Ca (PO4)2 C. Ca(PO4)2 D. CaPO4 2. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,5 đ) Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào, viết tên và kí hiệu. Câu 2: (1,5 đ) Kí hiệu hoá học của một nguyên tố được viết như thế nào? Áp dụng: Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau: a. Natri; b. Kali; c. Chì; d . Clo Câu 3: (3đ) a. Tính hoá trị của Fe (sắt) trong các hợp chất sau: FeO; FeCl3 ( biết Cl có hoá tri I ). b. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Al (III) và SO 4(II) (Biết nguyên tử khối: Al = 27; S = 32; O = 16).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT. Môn: Hoá học 8. Tiết PPCT 16 I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Câu Phương án. 1 D. 2 B. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1. - Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. (0,5 điểm) Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. (0,5 điểm) - Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: Electron, kí hiệu e. (0,5 điểm) Proton, kí hiệu p. (0,5 điểm) Nơtron, kí hiệu n. (0,5 điểm) Câu 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng in hoa, chữ thứ hai được viết ở dạng in thường. (0,5 điểm) a, Na (0,25 điểm) b, K (0,25 điểm) c, Pb (0,25 điểm) d, Cl (0,25 điểm) Câu 3.a, *Gọi a là hoá trị của Fe. Ta có công thức chung là: FeaOII (0,25 đ) Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1.a = 1.II => a = 2 (0,5 đ ) Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeO là II. (0,25 đ * Gọi a là hoá trị của Fe. Ta có công thức chung là: FeaClI3 (0,25 đ) Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1.a = 3.I => a = 3 (0,5 đ) Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là III. (0,25 đ) b, Công thức của hợp chất là: AlIIIx(SO4)IIy (0,25 đ) Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.II Ta có tỉ số: x II = y III. => x = 2; y = 3. (0,25 đ) Vậy công thức của hợp chất là: Al2(SO4)3 (0,25 đ) Phân tử khối của Al2(SO4)3 là: 2.27 + 3(32 + 4.16) = 54 + 3.96 = 342 đvC (0,25 đ) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trường THCS Kỳ Sơn Họ và tên : ...................................... BÀI KIỂM TRA Môn : Hoá học 8 - Tiết 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thời gian: 45 phút Điểm. Nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn và đáp án em cho là đúng: Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo? A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối. D. Ao, hồ. Câu 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây ? A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 3. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất? A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic Câu 4. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12) A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 5. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo được viết như thế nào? A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz Câu 6. Chọn công thức hoá học đúng, biết Ca có hoá trị II, nhóm PO4 có hoá trị III: A. Ca3(PO4)2 B. Ca2(PO4)2 C. Ca(PO4)2 D. CaPO4 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1. (2,5 đ) Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào, viết tên và kí hiệu. Câu 2. (1,5 đ) Kí hiệu hoá học của một nguyên tố được viết như thế nào? Áp dụng: Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau: a, Natri; b, Kali; c, Chì; d, Clo Câu 3. a) (2đ) Tính hoá trị của Fe (sắt) trong các hợp chất sau: FeO; FeCl3 (biết Cl có hoá tri I) b) (1đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Al(III) và SO4(II) (Biết nguyên tử khối: Al = 27; S = 32; O = 16) BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×