Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ki anh 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAH’LEO TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TIẾNG ANH 6 I/ Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. Chủ đề 1 - Vocabulary Greetings Số câu 2 Số điểm, Tỉ lệ 0,5 % Chủ đề 2 - vocabulary At school. TL. TNKQ. TN KQ. TL. - structures. Chủ đề 3 At home. Preposition. Chủ đề 4 Big or small. TL. 0, 5= 5%. 1. Số câu 2 Số điểm, Tỉ lệ %. TN KQ. 2. Số câu 2 Số điểm, Tỉ lệ 0, 5 % -vocabulary. TL. 3 0,25. 0,75 = 7,5 % Write a sentence. 1 0,5. Preposition. Số câu 1 Số điểm, Tỉ lệ 0,25 % Chủ đề 5 -vocabulary. Cộng. 1 0,25 0,5. -vocabulary Reading the short passage about Her school 1 1 0,25 0,5 - structures. Reading. 4 1,25 = 12,5 %. 3 1 = 10 % - correct.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Things I do Số câu 1 Số điểm, Tỉ lệ 0,25 % Chủ đề 6 -vocabulary Places. 1. Số câu Số điểm, Tỉ lệ % Chủ đề 7 Your house Số câu Số điểm, Tỉ lệ % Chủ đề 8 Out and about Số câu Số điểm, Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 0,25 - structures. 0,25. 0,25. -vocabulary. - structures. 2. 1 0,5. passage about Her time 1 0,5. verb 1. 4 0,5. 1,5 = 15 %. Reading passage about Her place 2 1. 4 1,5 = 15 % Rewrite a sentence 2. 0,25. -vocabulary. - structures. - correct verb. 2. 1. 1. 0, 5. 0,25. 1 Write a sentence 1. 0,5 0,5. 13. 11 3,25= 32,5%. 2 3,75= 37,5%. 4 1,0= 10 %. 2,0= 20%. 5 1,75 = 17,5 %. 5 1,75 = 17,5 % 30 10,0 = 100%. 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> School year 2012-2013 Le Quy Don secondary school Class 6A … Full name:……………………………….. Marks. Week 19 THE FISRT SEMESTER EXAM Time : 45 minutes. Teacher’s comments:. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) I. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái trước nó: (2,5 điểm) 1. .....................are you? - I’m twelve years old. A. How B. How old C. How many D. What 2. This is my brother. ................. is a nurse. A. He B. His C. She D. Her 3. What is this? - It’s ...............eraser. A. two B. a C. an D. this 4. She has breakfast ................ half past six. A .by B. on C. in D. at 5. ................... Ba have English on Tuesday? - Yes, he does. A. Do B. Does C. Is D. are 6. ............... do they go to work? - They go to work at seven o’clock. A. How many B. How old C. What time D. Where 7. Who is that? - ................... is Mr Hung. A. That B .This C. These D. Those 8. We .............video games at the moment. A. playing B. plays C. play D. are playing 9. This sign say s “ Stop” . You ………go straight ahead. A. must not B. must C. can D. are 10. A boy is waiting…………..the supermarket. A. to front of B. at front of C. in front of D. opposite of II. Hãy chọn từ khác loại bằng cách khoanh tròn các chữ cái trước nó (1,0 điểm) 1. A. car B. bus C. go 2. A. country B. bank C. police station 3. A. in front of B. lake C. behind 4. A. pen B. ruler C. eraser III. Khoanh tròn lỗi sai trong 4 phần gạch dưới (0.5 điểm ) 1.. They have classes at seven to a quarter past eleven. A B C D 2. What does your father work? – He works in a factory. A B C D. D. bike D. post office D. opposite D. flower.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1,0 điểm):. 1. 2. 3. 4.. A What time does he get up? Is it in the city or in the country? What do you do every morning? Does he go to school on Saturday?. A. B. C. D. E.. B I go to school. I'm in class 6A. It's in the city. He gets up at six. Yes, he does.. Keys 1....................... 2....................... 3....................... 4........................ B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) I.. Đọc đoạn văn sau, và trả lời các câu hỏi (2,0 điểm) Her name is Lan. She is in class 6A2 of Le Quy Don School. She lives in a house in the city. In her neighborhood, there is a store, a restaurant, and a drugstore. Every day, she gets up at five forty-five. She has breakfast at six. She goes to school at six thirty in the morning. There is a park in front of the school. There are trees and flowers in the park. Behind the school, there is a toystore and a bookstore. After school, she plays sports in the school yard. 1. Which class is Lan in? ........................................................................................................... 2. Is there a drugstore in her neighborhood?................................................................................ 3. What time does she have breakfast?........................................................................................ 4. Where is the park?................................................................................................................. II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc(1,0 điểm) 1. They ( play, not)…………………..soccer in the morning. 2. Where is your father now? He (watch)……………………TV in the living room. III. Làm theo yêu cầu trong ngoặc(2,0 điểm) 1. He goes to school by bike . ( Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới) ……………………………………………………………………………………………………… 2. My housse is behind the hotel ( Viết câu sao cho nghĩa không đổi) The hotel……………………………………………………………………………………………… 3.Mrs. Thu / travel/ work/ car / everyday.(dùng từ gợi ý viết lại câu) ……………………………………………………………………………………………………… 4. Who/ Nga/ wait/ at the moment? She/ wait/ her mother. (dùng từ gợi ý viết lại câu) ………………………………………………………………………………………………………. -Good luck to you-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 Đ) I/ Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( 1 câu x 0,25 = 2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A C D B C A II/ Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( 4 câu x 0,25 = 1 điểm). 8 D. 9 B. 10 C. Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B B III/ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( 2 câu x 0,25 = 0,5điểm) Câu 1 2 Đáp án B B IV/ Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( 4 câu x 0,25 = 1 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 A. 4 E. B. PHẦN TỰ LUẬN(7 Đ) I/ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( 4câu x 0, 5 = 2,0 điểm) 1. She is in class 6A2. 2. Yes, it is. 3. She has breakfast at six. 4. It is in front of the school. II/ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( 2 câu x 0, 5 = 1,0 điểm) 1. don’t play 2. is watching III. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( 4 câu x 0, 5 = 2,0 điểm) 1. How does he go to school? 2. The hotel is in front of my house 3. Mrs.Thu travels to work by car every day. 4. Who is Nga waiting for at the moment? She is waiting for her mother. *** Hết***.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×