Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì Khối 6,7 (NBK)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.78 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2008 - 2009 MÔN: TOÁN - LỚP 6.
~ ~ ~ ~ ~

~ ~ ~ ~ ~ (Thời gian: 90 phút)
- - - - - - - - - - - - O0O - - - - - - - - - - - -
Câu 1: (3,0 điểm) Hãy điền “Đ” vào phát biểu đúng, điền “S” vào phát biểu sai
trong các phát biểu sau:
A) Số nguyên tố là số có ước là một và chính nó.
B) Nếu BA + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
E) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
F) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
Câu 2: (1,5 điểm) :Thực hiện phép tính:
a) 136 + 17. ( 20 - 8)
b) 5
2
. (142- 98) : 11 + 2
2
.75
c) 148 + ( - 287) + ( - 268) + 120 + 337.
Câu 3: (1,0 điểm) : Tìm số nguyên x biết :
a) 163 - 2x = 137. b)
2

x
= 11.
Câu 4: (2,0 điểm): Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800
học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh của


trường đó.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hãy vẽ trên tia Ox ba điểm D, E, F sao cho OD = 4cm, OE = 7cm, OF = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DF.
b) Chứng tỏ E là trung điểm của đoạn thẳng DF.
Câu 6: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để:
a) n + 7 chia hết cho n - 1. b) 3n + 5 chia hết cho 2n - 1.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2008 - 2009 MÔN: TOÁN - LỚP 7.
~ ~ ~ ~ ~

~ ~ ~ ~ ~ (Thời gian: 90 phút)
- - - - - - - - - - - - O0O - - - - - - - - - - - -
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy điền đúng “Đ”, sai “S” vào các câu thích hợp:
A)
6,5

= 5,6.
B)
6,5

= - 5,6.
C)
a

= - a nếu a < 0.
D)
a

= a với mọi a.

E) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
F) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau.
G) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
H) Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
25
11
11
2
12
16
25
14
21
7
++−+
b)
2
)
4
3
5
4
).(
4
1
3

2
1(
−−+

c)
).1
9
1
9
1
(:)1
3
1
81
1
(
−−++
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x biết:
6,3
2
27

=
x

Câu 4: (2,0 điểm) Để làm xong một công việc trong 8 giờ cần 15 công nhân. Nếu
số công nhân tăng thêm 5 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được
mấy giờ ? (biết rằng năng suất của mỗi nhóm là như nhau).
Câu 5: (3,0 điểm) Cho góc nhọn XOY. Trên tia OX lấy điểm A; trên tia OY lấy
điểm B, sao cho OA = OB. Từ A kẻ đường vuông góc với OX cắt OY ở E.

Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với tia OY cắt OX ở F. AE và BF cắt nhau
tại I. Chứng minh rằng:
a) ∆ AOE = ∆ BOF. b) ∆ IEB = ∆ IFA từ đó suy ra IE
= IF. c) Đường thẳng OI vuông góc với đường thẳng EF.
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
43
;
52
zyyx
==
và x - 3 y + 2z
= 1.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
THI HK I.
Năm học 2008 - 2009 MÔN: TOÁN - LỚP 6
~ ~ ~ ~ ~

~ ~ ~ ~ ~ - - - - - - - - - - - - O0O - - - - - - - - - - - -

Câu 1: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a)S b)S c)Đ d)Đ e)Đ g)Đ

Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 136 + 17. (20 – 8 ) = 340 0,5 điểm
b) 5
2
. (142 – 98 ) : 11 +2
2
.75 = 400 0,5 điểm
c) 148 + (- 287 ) + (- 268 ) + 120 + 337 = 50 0,5 điểm

Câu 3: (1,0 điểm ) :Tìm số nguyên x :
a) 163 – 2x = 137

x = 13 0,5 điểm
b)
2−x
= 11

x = - 9 ; x = 13 0,5 điểm

Câu 4: (2,0 điểm)
- Lập luận số học sinh thuộc bội chung của 30, 36, 40.
hoặc chia hết cho BCNN: 30, 36, 40. 0,75 điểm
- Tìm được bội chung hoặc BCNN: 30, 36, 40 0,75 điểm
- Tìm được số HS là 720: 0,5 điểm

Câu 5: (1,5 điểm ):
Vẽ hình đúng 0,5 điểm
a) Tính DF = 6cm 0,5 điểm
b) Chứng tỏ ED = EF 0,25 điểm
Chứng tỏ E nằm giữa D và F 0,25 điểm

Câu 6: (1,0 điểm ) :Tìm số tự nhiên n :
a) n là các số 2 ; 3 ; 5 ; 9 0,5 điểm
b) n = 1 ; n = 13 0,5 điểm

×