Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán. Đề: 1. 1. Viết (Theo mẫu):. Đọc số. Viết số 20 126 31 205. Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu. Bốn mười hai nghìn ba trăm linh năm.. 62 348 Năm mươi nghìn bốn tẳm ba mươi hai. 2. > a) 63 275 … 63 274 + 3 ? < b) 26 473 + 4 … 26 475 = 3. Đặt tính rồi tính: 7386 + 9548 ………………….. ………………….. ………………….. 4635 x 6 ………………….. ………………….. …………………... 6732 - 4528 ………………….. ………………….. ………………….. 6339 : 9 ………………….. ………………….. ………………….. …………………... 4. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng: Trong một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 5. Viết các số: 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………………………………………………………. 6. Tìm x: a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông có cạnh 10 cm. a) Chu vi hình vuông là:…………………………………………. b) Diện tích hình vuông là:……………………………………… 8. 7 bạn học sinh giỏi nhận được 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở Bài giải: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán. Đề: 2. 1. Viết (Theo mẫu):. Đọc số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm. Mười sáu nghìn ba trăm linh năm.. Viết số 87 115 42 980. Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt. 60 002 2.. > < ? =. a) 89 154 … 98 415. b) 78 659 … 76860 3. Đặt tính rồi tính: 37 425 + 28 107 ………………….. ………………….. ………………….. 12 057 x 7 ………………….. ………………….. …………………... 92 685 - 45326 ………………….. ………………….. ………………….. 64 290 : 6 ………………….. ………………….. ………………….. …………………... 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của số 65 739 là: A. 65 729 C. 65 740 b) Số lướn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:. B. 65 749 D. 65 738. A. 8354 B. 8453. B. 8353 D. 8534. 5. Tìm x: a) X x 3 = 9327 ………………………….. ………………………….. 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. b) X : 2 = 346 ………………………….. …………………………... Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng. 1 3. chiều dài.. a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là: A. 18m B. 9m C. 24m b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là: A. 36m B. 45m C. 72m 7. Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán. Đề: 3. 1. Viết (Theo mẫu):. Đọc số Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín.. Viết số 54 369 36 052. Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu. 25 018 Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai. 2. a) 76 536 … 67 653 > ? < b) 47 526 … 47 520 + 8 = 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của số 72 840 là: A. 72 841 C. 72 839 b) Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là: A. 9060 C. 5050 c) Kết quả của phép chia 24360 : 6 là: A. 46 C. 460 d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = …. cm là: A. 92 C. 920 4. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12cm B. 36cm C. 16cm D. 20cm b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 36cm2 B. 16 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2. B. 72830 D. 72 850 B. 9050 D. 5060 B. 406 D. 4060 B. 902 D. 9002 A. 6cm. 4cm D. 5. Đặt tính rồi tính: 27 684 + 5023 ………………….. ………………….. ………………….. 15 407 x 8 ………………….. ………………….. ………………….. 6. Một vời nước chảy vào trong bể trong năm phút được 120l nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) ?. B. C. 84 091 - 1735 ………………….. ………………….. ………………….. 16 856 : 7 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. Bài giải: …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. ……………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A. 92 B. 902 b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: A. 900 B. 9000 c) Số lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 98 999 d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là: A. 81cm2 B. 18 cm2 e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là: A. 100 B. 76 C. 240 g) Cho 2m 9cm = ….. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 2. Đặt tính rồi tính: 15 709 + 48 326 ………………….. ………………….. ………………….. 12 041 x 6 ………………….. ………………….. …………………... Đề: 4 A. 92 C. 90 000 C. 99 999 C. 36 cm2 D. 86 D. 209 39 180 - 734 ………………….. ………………….. ………………….. 6456 : 8 ………………….. ………………….. ………………….. …………………... 3. Tìm y:. 4.. > < ? =. a) y - 592 = 10375 ………………………….. ………………………….. a) 65 743 … 56784. b) y x 3 = 1806 ………………………….. …………………………... b) 47 830 + 5 … 47 839. 5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó? Bài giải: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 6. Viết các số 31 011; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>