Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIET 38 ON TAP CHUONG I TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.86 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ HỌC 6 TIẾT 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo). THI ĐUA DẠY TỐT HỌC TỐT CHÀO MỪNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 37:. ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) TRÒ CHƠ Ô CHỮ:. Ô CHỮ LÀ MỘT TỪ GỒM 10 CHỮ CÁI. ĐÂY LÀ TÊN GỌI MỘT LOẠI SỐ ĐẶC BIỆT MÀ EM MỚI ĐƯỢC HỌC. MỖI CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ MÀU ĐỎ TRONG CÁC TỪ HÀNG NGANG CHÍNH LÀ 1 GỢI Ý GIÚP EM TÌM RA Ô CHỮ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 2 3 4 5 6. G I. 7 8 9. L B Ộ A O. I I H. Ề C O. N H Á. S A U U N G N. T Ổ L H Ợ P. N Ũ S. G Y T H Ừ A Ố. T Ự N H I. Hết 154386792giờ 11 15 10 14 12 13. Ê N. S Ố M Ũ T Í C H P H Â N P H Ố I. 10. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC MUỐN a(b+c) NHÂN = PHÉP ab PHÉP +ac HAI LÀLŨY TÍNH THỪA CHẤT CÙNG ………..GIỮA SỐ, TA GIŨ KẾT KẾT QUẢ QUẢ NHÂN CỘNG ĐƯỢC ĐƯỢC GỌI GỌI LÀCƠ LÀVÀ GÌ? KHÔNG CÓ DẤU NGOẶC: …… NHÂN CHIA N LÀ MỘT KÍ TÍNH HIỆU CHẤT CỦA TẬP MÀ CẢ HỢP PHÉP SỐ…………… CỘNG VÀ NẾU x NHIÊN a VÀ b CỘNG THÌ xPHÉP LÀ MỘT …………..CỦA a VÀĐƯỢC b NGUYÊN PHÉP NHÂN CƠx SỐ, ĐỐI VỚI CÁC CỘNG ………… SỐ TỰ LỚN HƠN 1, CÓ NHIỀU HƠN 2 ƯỚC GỌI LÀ GÌ? CỘNG VÀ TRỪ SỐ 14 CÓ SỐ …………..LÀ SỐ 15 PHÉP NHÂN CÁC SỐ TỰ NHIÊN ĐỀU CÓ Ô CHỮ. . S. . . Ố N G U Y Ê. . N T. Ố.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.. Cách tìm BCNN và ƯCLN Hãy nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN của Tìm ƯCLN Tìm BCNN hai hay nhiều số lớn hơn 1 .. 1. Phân tích các số ra TSNT 2. Chọn ra các TSNT:. chung 3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:. nhỏ nhất. 1. Phân tích các số ra TSNT 2. Chọn ra các TSNT:. chung và riêng 3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:. lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9: Chia hết cho 2 5 3 9. Dấu hiệu Những số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 Những số có chữ sô tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BT1: Cho các số : 1095, 234,1090, 725, 789, 25020. Hãy chỉ ra a. Số chia hết cho 2: 234; 1090; 25020 b. Số chia hết cho 5 1095; 1090; 25020; 725 c. Số chia hết cho 3 1095; 25020; 789 d. Số chia hết cho cả 2 và 5 1090; 25020.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT2: Thực hiện các phép tính:. a. 79.15 + 79 .85 b. 57:55 + 33:32 c. 2.78.50.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Trò chơi được chia làm ba đội. Các thành viên trong đội lần lượt lên thực hiện các yêu cầu , mỗi lần một bạn lên làm 1 câu , khi bạn về đứng vị trí cuối cùng trong đội thì bạn khác mới được lên làm tiếp, cứ như thế cho đến khi làm xong.Nếu thấy bạn mình làm sai có quyền sửa và sửa xong thì không được làm tiếp. Trong 8 phút, đội nào làm nhanh hơn và đúng thì đội đó thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm “Hoa học trò”. Nhóm “Hoa sen”. BCNN(35,105,90). ƯCLN(60,100,150) 60 = 100 = 150 =. 22.3.5. 35 =. 22 . 52. 105 =. 2.3.52. 90 = 2.5 =10. 5.7 3.5.7 2.32.5. BCNN(35,105,90) =. ƯCLN(60,100,150) = Nhóm “Hoa trạng nguyên” 33.5 ƯCLN(135,105,75). 135 = 2 .3 3. 120 =. 2.32.5.7=630. .5. 3.52. 75 = ƯCLN(135,105,75)=. 3.5=15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 167(sgk/63) Tóm tắt: Một Một số số sách sách nếu xếp xếp vừa thành đủ bó từng trongbó các xếp:12 quyển 10cách quyển, hoặc 1510 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách Mỗi bó quyển trong khoảng từ 100 đến 150. Mỗi bó 12 quyển Mỗi bó 15 quyển Giải: Gọi số sách phải tìm là x Số sách trong khoảng 100 – 150 Vì số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa nên Tính sốđủ sách. x  10 x  12 x  15. }. . x. . BC (10,12,15). Ta có : BCNN(10,12,15) = 60 BC(10,12,15) = B(60) = {0;60;120;180;…} Vì 100  x 200. nên x = 180. Vậy số sách phải tìm là 180 quyển.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :. Học bài, ôn tập nắm vững lý thuyết BTVN: 165, 166(sgk/63) 198,200,211(sbt/26-27).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×