Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

thi hoc ky lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD Hoài Nhơn Trường THCS ………………. Họvà tên:…………………… Học sinh lớp : 9 A. Thi học kì I năm học 2011- 2012 Môn thi : Vật lý 9 Thời gian làm 45 phút ( không tính thời gian phát đề ). Điểm Bằng số. GT1 GT2. Chữ kí Bằng chữ. Giám khảo 1. Mã phách. Mã phách Giám khảo 2. A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) BB I. Điền từ ( cụm từ) thích hợp vào chổ trống ( ….) (2,5 Điểm) 1– Biến trở là dụng cụ điều chỉnh ………………………………………………….trong mạch. Thực chất của biến trở là một………………………………….. có trị số thay đổi được khi điều chỉnh.. 2 - Điều kiện làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín là …………………………………… xuyên qua ………………………………….S của mạch biến thiên theo thời gian . 3 - Cường độ dòng điện trong dây dẫn ………………………………………với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và ……………………………………………..với điện trở của dây . 4- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm lên …………………… …………… có dòng điện chạy qua. 5- Công của dòng điện trong một đoạn mạch là số đo phần ………………….. ………….qua đoạn mạch đã chuyển hoá thành các dạng ……………………………………….. khác. 6 – Lực tác dụng của nam châm lên dòng điện gọi là …………………………………………….. II.Hãy chọn phương án trả lời theo yêu cầu của các câu hỏi.(2,5 điểm) 1- Điều nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ ? A Chiều đường sức từ hướng từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó B Tại bất kì điểm nào trên đường sức tư, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó. C Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. D Chiều đường sức từ hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó.. 2- Cho R1 = 10  và R2 = 15 mắc song song vào hiệu điện thế U = 6V. Thì cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu ? Chọn câu trả lời đúng ? A I = 0,2A. B I = 1 A. C I =0,1A . D I = 2A . 3-Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ? A. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của acquy vào hai đầu cuộn dây dây dẫn kín. C. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một viên pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 4- Hai bóng đèn có ghi ( 220V – 50 W )và (220V – 60W )được mắc vào mạng điện có hiệu điện 220V . Hãy chọn câu trả lời đúng ? A Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W. B Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W. C Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn. D Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau. 5- Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 12mA . Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 4mA thì hiệu điện thế phải đặt là A 18V. B 20 V. C 8V. D 16V..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6- Cường độ dòng điện chạy qua một điện trở 8  là 20mA trong thời gian 1 phút thì công thục hiện của dòng điện là bao nhiêu ? A 0,192J C 1,92J B 1.92 W D 0,192W 7- Cho hai điện trở R1= 20  mắc nối tiếp điện trở R2 = 30  vào một hiệu điện thế, nếu hiệu điện thế hai đầu R1 là 10V thì hiệu điện thế hai đầu R2 là A 20V B 40V. C 30V. D 15V. 8- Có một thanh sắt và một thanh nam châm hoàn toàn giống nhau. Để xác định xem thanh nào là thanh nam châm, thanh nào là sắt, người ta đặt một thanh nằm ngang, thanh còn lại cầm trên tay đặt một đầu vào phần giữa của thanh nằm ngang thì thấy hút nhau rất mạnh. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm. B. Không thể xác định được thanh nào là thanh nam châm, thanh nào là thanh sắt. C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được. D. Thanh nằm ngang là thanh nam châm. 9- Hai dây dẫn được cùng làm từ một loại chất liệu . Biết dây thứ nhất có chiều dài gấp 4 lần dây thứ hai và có tiết diện gấp 4 lần dây thứ hai.Thì A điện trở cuả dây thứ nhất gấp16 lần điện trở của dây thứ hai. B điện trở cuả dây thứ nhất bằng điện trở của dây thứ hai. C điện trở cuả dây thứ hai gấp 16 lần điện trở của dây thứ nhất. D điện trở cuả dây thứ nhất gấp 4 lần điện trở của dây thứ hai. 10- Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Jun –Len Xơ ? A Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. B Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. C Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. D Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện,với hiệu điện thế và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một cuộn dây nikêlin có tiết diện 0,2 mm2 ; chiều dài 10 m và có điện trở suất là 0,4 .10-6  m được mắc vào hiệu điện thế 40V. a.Tính điện trở của cuộn dây và cường độ dòng điện qua cuộn dây.(1 đ ) b.Vẽ , xác định chiều các đường sức từ và các cực từ của ống dây (1 đ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 2 (1 điểm):Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng, hoặc các cực của nam châm cho bởi các hình vẽ sau ? I I. F +. Hình a Hình b Câu 3 (2 điểm):Có hai bóng đền ghi: Đ1(12V – 12W ) ; Đ2( 6V – 9W ) và nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U =18V. a) Tính cường độ dòng điện định mức của các đèn ? Để hai đèn sáng bình thường khi mắc vào hiệu điện thế U trên thì phải dùng thêm một biến trở Rb thì biến trở được mắc như thế nào .Vẽ sơ đồ cách mắc? b ) Nếu chỉ hai bóng đèn mắc nối tiếp nhau thì hiệu điện thế lớn nhất của đoạn mạch là bao nhiêu mà không đèn nào bị hỏng? Tính công suất của đọan mạch. khi đó. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Phòng GD Hoài Nhơn Thi học kì I năm học 2011- 2012 Mã phách GT1 Trường THCS ………………. Môn thi : Vật lý 9 Họvà tên:…………………… Thời gian làm 45 phút GT2 Học sinh lớp : 9 A ( không tính thời gian phát đề ) Điểm Bằng số. Chữ kí Bằng chữ. Giám khảo 1. Mã phách Giám khảo 2. A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) AA I. Điền từ ( cụm từ) thích hợp vào chổ trống ( ….) (2,5 Điểm) 1- Biến trở là dụng cụ điều chỉnh ………………………………………………….trong mạch. Thực chất của biến trở là một………………………………….. có trị số thay đổi được khi điều chỉnh.. 2- Công của dòng điện trong một đoạn mạch là số đo phần ………………….. ………….qua đoạn mạch đã chuyển hoá thành các dạng ……………………………………….. khác. 3 – Lực tác dụng của nam châm lên dòng điện gọi là …………………………………………….. 4 – Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm lên …………………… …………… có dòng điện chạy qua. 5 - Điều kiện làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín là …………………………………… xuyên qua ………………………………….S của mạch biến thiên theo thời gian . 6 - Cường độ dòng điện trong dây dẫn ………………………………………với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và ……………………………………………..với điện trở của dây . II.Hãy chọn phương án trả lời theo yêu cầu của các câu hỏi.(2,5 điểm) 1- Cường độ dòng điện chạy qua một điện trở 8  là 20mA trong thời gian 1 phút thì công thục hiện của dòng điện là bao nhiêu ? A 1,92J C 0,192J B 1.92 W D 0,192W 2- Hai dây dẫn được cùng làm từ một loại chất liệu . Biết dây thứ nhất có chiều dài gấp 4 lần dây thứ hai và có tiết diện gấp 4 lần dây thứ hai.Thì A điện trở cuả dây thứ nhất gấp16 lần điện trở của dây thứ hai. B điện trở cuả dây thứ nhất gấp 4 lần điện trở của dây thứ hai. C điện trở cuả dây thứ hai gấp 16 lần điện trở của dây thứ nhất. D điện trở cuả dây thứ nhất bằng điện trở của dây thứ hai. 3- Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Jun –Len Xơ ? A Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. B Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. C Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện,với hiệu điện thế và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D Nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. 4- Cho hai điện trở R1= 20  mắc nối tiếp điện trở R2 = 30  vào một hiệu điện thế, nếu hiệu điện thế hai đầu R1 là 10V thì hiệu điện thế hai đầu R2 là A 15V B 40V. C 30V. D 20V. 5- Có một thanh sắt và một thanh nam châm hoàn toàn giống nhau. Để xác định xem thanh nào là thanh nam châm, thanh nào là sắt, người ta đặt một thanh nằm ngang, thanh còn lại cầm trên tay đặt một đầu vào phần giữa của thanh nằm ngang thì thấy hút nhau rất mạnh. Kết luận nào sau đây là đúng?. A. Thanh nằm ngang là thanh nam châm. B. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm. C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được. D. Không thể xác định được thanh nào là thanh nam châm, thanh nào là thanh sắt. 6- Hai bóng đèn có ghi ( 220V – 50 W )và (220V – 60W )được mắc vào mạng điện có hiệu điện 220V . Hãy chọn câu trả lời đúng ? A Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W. B Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W. C Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn. D Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau. 7- Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 12mA . Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 4mA thì hiệu điện thế phải đặt là A 16V. B 20 V. C 8V. D 18V. 8- Điều nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ ? A Chiều đường sức từ hướng từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó B Chiều đường sức từ hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó.. C Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. D Tại bất kì điểm nào trên đường sức tư, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó. 9- Cho R1 = 10  và R2 = 15 mắc song song vào hiệu điện thế U = 6V. Thì cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu ? Chọn câu trả lời đúng ? A I = 0,2A. B I =0,1A. C I=1A. D I = 2A . 10-Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của acquy vào hai đầu cuộn dây dây dẫn kín. C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một viên pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một cuộn dây nikêlin có tiết diện 0,2 mm2 ; chiều dài 10 m và có điện trở suất là 0,4 .10-6  m được mắc vào hiệu điện thế 40V. a.Tính điện trở của cuộn dây và cường độ dòng điện qua cuộn dây.(1 đ ) b.Vẽ , xác định chiều các đường sức từ và các cực từ của ống dây (1 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 2 (1 điểm):Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng, hoặc các cực của nam châm cho bởi các hình vẽ sau ? I I. F +. Hình a Hình b Câu 3 (2 điểm):Có hai bóng đền ghi: Đ1(12V – 12W ) ; Đ2( 6V – 9W ) và nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U =18V. a) Tính cường độ dòng điện định mức của các đèn ? Để hai đèn sáng bình thường khi mắc vào hiệu điện thế U trên thì phải dùng thêm một biến trở Rb thì biến trở được mắc như thế nào .Vẽ sơ đồ cách mắc? b ) Nếu chỉ hai bóng đèn mắc nối tiếp nhau thì hiệu điện thế lớn nhất của đoạn mạch là bao nhiêu mà không đèn nào bị hỏng? Tính công suất của đọan mạch. khi đó. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. VI. ĐÁP ÁN ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 9 ĐỀ AA A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) I. ĐIỀN KHUYỂT: Mỗi chổ điền đúng được 0,25 điểm 1. cường độ dòng điện - điện trở 2. số đường sức từ - tiết diện 3. tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch 4. khung dây dẫn 5. điện năng – năng lượng 6. lực điện từ II. LỰA CHỌN :Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN. 1 D. 2 B. 3 A. 4 5 6 7 B D A D B. TỰ LUẬN (5 điểm). 8 A. 9 B. 10 C. Câu 1: a. Điện trở của cuộn dây: . l S = 20 . R Cường độ dòng điện qua cuộn dây là I= U/ R = 2 A b. – Vẽ đường trục thẳng - Vẽ hai đường cong khép kín và đối xứng - Xác định đúng chiều đường sức từ - Xác định đúng các cực từ. ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) (0,25 đ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ) (0,25 đ). Câu 2 Hình a. Vẽ đường sức từ và ghi tên cực ( 0,25 đ) - Đúng lực từ là dấu + ( 0,25 đ) Hình b. Vẽ đường sức từ và xác định đúng chiều đường sức từ.( Trái sang Phải) ( 0,25 đ) - Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N) – Phải (S) ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3: a. * Cường độ dòng điện định mức của các đèn là: I1 = Pđm1 / Uđm1 = 1A ( 0,25 đ) I2 = Pđm2/ Uđm2 = 1,5A ( 0,25 đ) * Vẽ đúng sơ đồ ( Rb song song Đ1) nối tiếp Đ2 ( 0,5 đ) b. Hiệu điện thế tối đa của đoạn mạch khi cường độ dòng điện lớn nhất qua mạch IMax = I1 = 1A Điện trở các đèn là : R1 = U2đm1/ Pđm1 = 12 . R2 = U2đm2/ Pđm2 = 4 Hiệu điện thế tối đa của đoạn mạch khi hai đèn mắc nối tiếp: UMax = IMax.(R1+R2) = 16 V ( 0,5 đ) ( Chỉ cho điểm nếu tính đúng đến kết quả) Công suất của đoạn mạch là: P = UMax .IMax = 16W ( 0,5 đ) ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó). VI. ĐÁP ÁN ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 9 ĐỀ BB A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) I. ĐIỀN KHUYỂT: Mỗi chổ điền đúng được 0,25 điểm 1. cường độ dòng điện - điện trở 2. điện năng – năng lượng 3. lực điện từ 4. khung dây dẫn 5. số đường sức từ - tiết diện 6. tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch II. LỰA CHỌN :Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN. 1 C. 2 D. 3 D. 4 5 6 7 A B A A B. TỰ LUẬN (5 điểm). 8 B. 9 C. 10 C. Câu 1: a. Điện trở của cuộn dây: . l S = 20 . R Cường độ dòng điện qua cuộn dây là I= U/ R = 2 A b. – Vẽ đường trục thẳng - Vẽ hai đường cong khép kín và đối xứng - Xác định đúng chiều đường sức từ - Xác định đúng các cực từ. ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) (0,25 đ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ) (0,25 đ). Câu 2 Hình a. Vẽ đường sức từ và ghi tên cực ( 0,25 đ) - Đúng lực từ là dấu + ( 0,25 đ) Hình b. Vẽ đường sức từ và xác định đúng chiều đường sức từ.( Trái sang Phải) ( 0,25 đ) - Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N) – Phải (S) ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3: a. * Cường độ dòng điện định mức của các đèn là: I1 = Pđm1 / Uđm1 = 1A ( 0,25 đ) I2 = Pđm2/ Uđm2 = 1,5A ( 0,25 đ) * Vẽ đúng sơ đồ ( Rb song song Đ1) nối tiếp Đ2 ( 0,5 đ) b. Hiệu điện thế tối đa của đoạn mạch khi cường độ dòng điện lớn nhất qua mạch IMax = I1 = 1A Điện trở các đèn là : R1 = U2đm1/ Pđm1 = 12 . R2 = U2đm2/ Pđm2 = 4 Hiệu điện thế tối đa của đoạn mạch khi hai đèn mắc nối tiếp: UMax = IMax.(R1+R2) = 16 V ( 0,5 đ) ( Chỉ cho điểm nếu tính đúng đến kết quả) Công suất của đoạn mạch là: P = UMax .IMax = 16W ( 0,5 đ) ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó). KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2011 – 2012) MÔN VẬT LÝ 9 I.Mục đích yêu cầu : 1.Kiến thức : -Ch1: Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đolà ôm. -Ch2: Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. -Ch3: Phát biểu định luật ôm đối với đoạn mạch có1điện trở , đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch ssong -Ch4: Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. -Ch5: Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn. -Ch6: Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. -Ch7: Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. -Ch8: Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. -Ch9: Nhận biết được các loại biến trở. -Ch10: Nêu được ý nghĩa của số vơôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. -Ch11: Viết được công thức tính công suất điện. -Ch12: Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. -Ch13: Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. -Ch14: Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. -Ch15: Tiến hành được thí nghiệm để xác định công suất của một số dụng cụ điện -Ch16: Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. -Ch17: Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì. -Ch18: Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. -Ch19: Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. -Ch20: Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. -Ch21: Biết cách sử dụng được la bàn để tìm hướng địa lí. -Ch22: Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Ch23: Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. -Ch24: Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lỏi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. -Ch25: Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. -Ch26: Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. -Ch27: Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. -Ch28: Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. 2.Kĩ năng : -Ch29: Xác định được điện trở của đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. -Ch30: Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. -Ch31: Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện dây dẫn. -Ch32: Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. -Ch33: Vận dụng tính được điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. -Ch34 : Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 2 ; 3 điện trở. -Ch35: Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song song gồm 2 ; 3 điện trở thành phần. -Ch36: Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch hổn hợp gồm nhiều 2 ; 3 điện trở. -Ch37: Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. -Ch38: Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. . l S để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến. -Ch39: Vận dụng được công thức R điện trở của dây dẫn. -Ch40: Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. -Ch41: Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.Vận dụng được . l S. định luật Ôm và công thức R để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. -Ch42: Vận dụng được công thức P = U.I= I2R= U2/R đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. -Ch43: Xác định được công suất điện của một mạch bằng vôn kế và ampe kế. -Ch44: Vận dụng được công thức A = Pt = U.I.t =I2Rt= U2t/R đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. -Ch45: Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. -Ch46: Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện. -Ch47: Giải thích và thực hiện được việc sử dụng tiết kiệm điện năng. -Ch48: Xác định được các từ cực của kim nam châm -Ch49: Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. -Ch50: Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm hình chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua. -Ch51: Giải thích được hoạt động của nam châm điện. -Ch52: Vận dụng được quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ hoặc chiều đường sức từ (hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong 3 yếu tố trên. -Ch53: Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một chiều.Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều. -Ch54: Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.Ma trận : 1.Ma trận : Tên chủ đề. Chương I số câu số điểm (%) Chương II số câu số điểm( %) Tổng số câu Tổng số điểm(%). Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Ch 3 Ch 34 Ch 3 Ch 35 Ch 34 Ch 35 Ch 41 Ch 39 4 0,5 1 1 1,0 1,0 0,25 1,0. Thông hiểu. TNKQ TL Ch3 Ch9 Ch 36 Ch 14 Ch16 4 1 1,0 1,0 Ch 22 Ch 28 Ch 53 3 0,75 8,0 2,75 đ 27,5%. TNKQ. TL. Ch16 Ch 22 Ch 44 3 0,75 Ch 19 Ch 48 Ch 54 3 0,75. Ch 50. Ch 28. Ch 52. 0,5 1,0. 1 0,25. 1 1,0. 6,5 2,5 25,0%. 6,5 3,25 32,5%. Cộng. 14,5 6 đ(60%). Ch 51 1 0,25. 9,5 4 đ(40%) 24 10 100%. 3,0 1,5 15,0%. 2. Tính số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình. Nội dung Chương I 60% Chương II. LT. VD. Trọng số của chương LT VD. 13. 9,1. 12,9. 41,4. 10. 7. 6. 46,2. Tổng số tiết. Lý thuyết. 22 13. Tỉ lệ. Trọng số bi kiểm tra LT. VD. 58,6. 24,8. 35,2. 53,8. 18,5. 21,5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 40% Tổng 35 23 3. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề : Cấp độ Cấp độ 1,2 lý thuyết Cấp độ 3,4 vận dụng Tổng. Nội dung chủ đề Chương I Chương II Chương I ChươngII. 16,1. Trọng số 24,8 18,5 35,2 21,5. 18,9. 87,6. 112,4. 43,3. Số lượng câu hỏi cần kiểm tra Tổng số TNKQ TL 5,95 ≈ 6,0 5-(1.25đ) 1-( 1 đ) 4,44 ≈ 4,5 4-(1đ) 0,5-(1 đ) 8,45 ≈ 8,5 7-(1.75đ) 1,5-(2đ) 5,16 ≈ 5,0 4-(1đ) 1-(1 đ) 24 20 4. 56,7. Điểm số 2.25 2,0 3,75 2,0 10. V. Thống kê : Lớp. Sỉ số. 0 < 2 SL %. 2  < 3,5 SL %. 3,5  < 5 SL %. 5  < 6,5 SL %. 6,5  < 8 SL %. 8  10 SL %. Trên TB SL %. TC VI. Nhận xt – Rt kinh nghiệm : ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×