Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT cII Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương). Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. TNKQ TL Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán. 2 5đ 50%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hàm số, mặt phẳng tọa độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nắm được định nghĩa để xác định được và tung độ, hòanh độ 1 0,5đ 5%. Cộng Cấp độ cao. TNKQ TL Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ. TNKQ. TL. 1 0,5đ 5%. 3 5,5đ 55%. Nắm được định nghĩa để xác định được và giá trị của biến 1 0,5đ 5%. 2 1đ 10%. Dựa vào tính chất đã học để xác định được xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 3đ 30%. 1 0,5đ 5%. 3 5,5đ 55%. Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được giá trị của a. Áp dụng được cách vẻ dồ thị để vẽ chính xác đồ thị. 4 4,5đ 45%. 2 3,5đ 35% 7 10đ =100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/TRẮC I/TRẮC NGHIỆM . ( 2 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: 1 1  a A. a B. -a C. a D. Câu 2: 2: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hòanh D. Trục tung Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) = 2x. Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1 Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ? A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (0; 1) D. (1; -1) II/ TỰ LUẬN: LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm). Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau). Bài 3: (3 điểm). Cho hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a. 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 C. 2 A. 3 C. 4 D. II. TỰ LUẬN : (8đ) Bài 1: Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Gọi x (lít) là số dầu hỏa có trong 35 kg dầu hỏa (0,5 diểm) Vì số lít và số kilogam là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: (0,5 diểm) x 18 35.18   x 45 35 14 14 (1,5 diểm) Vậy 35kg dầu hỏa thì được 45 lít dầu hỏa (0,5 diểm) Bài 2: Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau) Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B (0,5 diểm) Theo bài: x + y = 63 Vì số học sinh và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: (0,5 diểm) x y  5 4 (0,5 diểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x  y 63    7 5 4 54 9 (0,5 diểm) Suy ra: x = 5.7 = 35 ; y = 4.7 = 28 Vậy số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 35 học sinh và 28 học sinh. (0,5 diểm) Bài 3: Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua A(2;1) nên: 1 = 2a 1  a= 2 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định 1 1 Với a = 2 ta được hàm số là: y = 2 x đi qua hai điểm O(0;0) và A(2; 1) Vẽ đồ thị chính xác cho. (0,5 diểm) (0,5 diểm). (1,0 diểm) (1,0 diểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×