Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI TOAN 7 HK I CO DAP AN 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Thanh Tây Tổ: Toán-tin học. ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học (2012-2013) Môn : Toán lớp 7 Thời gian : 90phút ( Không kể phát đề). Bài 1(1đ) .Tính giá trị của biểu thức: 17 25 4 2    a/ 13 9 13 9 1 49  40. 64 b/. Bài 2(1 đ). Cho hình vẽ dưới đây. a) Giải thích vì sao a//b? b) Tính số đo góc DCB`? Bài 3(1đ) Tìm x biết : a) │x │= 2. b). x. 1 3 3 x y z   5 3 8 và x - y + z = -100. Bài 4(1,75đ)Tìm x , y , z biết Bài 5 (2,5 đ) Cho hàm số y = f(x) = -3x . a/ Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x 0 1 2 -1 y = -3x b/ Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng ( x ; y ) của hàm số . c/ Vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biểu diễn cặp giá trị tương ứng của (x;y ) ở câu b trên mặt phẳng toạ độ Bài 6 (2,25đ).Cho ABC có AB = AC , D là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DA = DE . Chứng minh : a/ Hai góc ABD và ACD bằng nhau. b/ Chứng minh: AB // CE ( Hình vẽ, GT – KL : 0,5đ ) Bài 7 (0,5đ). Số 1,20(23) viết dưới dạng phân số có tử là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TOÁN 7 HK I (2012-2013) Bài 1(1đ) 17 25 4 2    a/ 13 9 13 9. = 4 (0,5 điểm) b/. 49  40.. 1 64. = 2 (0,5 điểm) Bài 2(1 đ). a      a / /b b    a) (0,5 điểm) b) a // b =>. . . D  DCB 1800 (trong cùng phía). . 1350  DCB 1800. . DCB 1800  1350. . DCB 450 (0,5 điểm) Bài 3(1đ) a) │x │= 2 => x = 2; x = -2 (0,5 điểm) 1 x  3 3 b) 1   x  3 3    x  1  3  3.  x   x   x   x . 3 . 1 3.  3  . 8 3. . Bài 4(1,75đ) x y z x  y  z  100   10   10 5 3 8 = 5  38 (1 điểm) ⇒ x = -10.5 = -50 (0,25 điểm) y = -10.3 = -30 (0,25 điểm) z = -10.8 = -80 (0,25 điểm) Bài 5 (2,5 đ) a/ điền đúng mỗi số trong ô 0,25 điểm x 0 1 2 -1 y = -3x 0 -3 -6 3. 1 3. (0,25 điểm) 10 3. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ (0;0) ; ( 1; -3 ) ; ( 2; -6 ) ; ( -1; 3 ) c/ (1 điểm) (biểu diễn đúng mỗi điểm 0,25 điểm). Bài 6 (2,25đ). A. D. B. C. (0,25 điểm). E. GT. ABC , AB =AC; DB =DC ; AD = DE. KL. a/ ABD  ACD .. . (0,25 điểm). . b/ AB // CE Chứng minh: a/ xét ABD và ACD có : AB = AC (GT) (0,25 điểm) BD = DC (GT) (0,25 điểm) AD: cạnh chung (0,25 điểm)  ABD ACD ( c.c.c) (0,25 điểm). . . => ABD  ACD (0,25 điểm) b/ xét ADB và CED có :. DB = DC ( GT) ADB CDE  (đ ối đ ỉnh ) DA =DE ( GT ) ⇒ ADB = CED ( c.g.c)   => BAD CED (0,25 điểm) Mà chúng ở vị trí so le trong tạo bởi AE cắt AB và CE Do đó AB // CE (0,25 điểm. Bài 7 (0,5đ). Số 1,20(23) viết dưới dạng phân số có tử là 11903.(0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×