Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKII TOAN 6 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 10 tháng 5 - 2010 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-MÔN TOÁN-LỚP 6 Năm học : 2009-2010 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trường THCS Nguyễn Trãi. C Đ Họ và tên THẢO Lớp 6A. Điểm. Lời phê của giáo viên. I – TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM ) Hãy khoanh tròn câu mà em chọn 1) Có bao nhiêu số nguyên x, biết :  3  x  3 A. 4 B. 5. D. 7. C.6. 4. 1 2 của 80 là. 2) A. 400. B. 350. C. 360. D. 450. 3) Một quyển sách giá 9 000 đ , sau khi giảm giá 20% , giá quyển sách sẽ là : A.80% đồng B. 2700 đồng C. 1800 đồng D. 7200 đồng 4) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu : . . .  xOy   xOt tOy = 2 B..  xOy  + tOy  xOt = 2 C.. B. OA  4 cm. C. OA > 4 cm. A. xOt + tOy = xOy 5) Cho điểm A nằm bên trong đường tròn ( O ; 4 cm ) thì : A. OA  4 cm.   D. xOt = tOy. D. OA < 4 cm.    6) Biết Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox ; Oy và tOy = 1220 , xOt = 580 . Ta có xOt là góc :. A. Góc nhọn B. Góc vuông II.TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Bài 1): ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức. C. Góc tù. 1 5 75%-1 +0,5: 2 12 a). 3  4 3 11   2  5  b) 13  7 13 . D. Góc bẹt. 5 2 2  .x  3 Bài 2) : ( 1 đ) Tìm x, biết 9 9. Bài 3): ( 1 đ) Tính bằng cách hợp lý. :. 27.18+27.103-27.102 15.33+33.12. Bài 4) : (1 ,5 đ) bài kiểm tra toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại : số 3 2 bài loại giỏi bằng 8 tổng số bài, số bài loại khá bằng 5 tổng số bài.Số bài loại trung bình là. 9 bài.Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Bài 5) : ( 2 đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox và Oz sao cho 0   xOy=50 ; yOz=1000  xOz. a)Tính. ?.  b)Tia Ox có phải là tia phân giác của yOz không ? Vì sao ?  Ox c) Gọi Om là tia đối của tia Oy.Tính số đo m ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án : I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) mỗi câu đúng 0,5 đ) 1 2 3 C C D II.TỰ LUẬN : (7 đ) 1 5 3 3 1 12 Bài 1 75%-1 +0,5: - + . 2 12 = 4 2 2 5 = a) 3 3 6 - + =4 2 5 15 30  24 20 = 9 = 20. Bài 2. Bài 3. 3  4 3 11   2  5  b) 13  7 13  = 3 4 3 11  2  5 = 13 7 13 3 3 4 4 7 4 3 11  5  2 6-2 =5 -2 =3 7 7 7 7 = 13 13 7 = 5 2 2  .x  9 9 3 2 5 2 .x   9 9 3 2 5 6 .x  9 9 2 1 .x  9 9 1 2 x : 9 9 1 9 x . 9 2 1 x 2 27.18+27.103-27.102 27.(18+103-102) 15.33+33.12 = 33.(33+12) 27.1 1  = 33.27 33. Bài 4) Phân số chỉ số bài loại giỏi và loại khá chiếm. 4 B. 5 D. 6 D 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,50 0,50 0,50. 3 2 15 16 31    8 5 40 40 ( tổng số bài ). Phân số chỉ 9 bài loại trung bình. 0,50.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 31 40 31 9    40 40 40 40 ( tổng số bài ). Tổng số học sinh của lớp 6 A 9 40 9. 40 9 9: 40 (học sinh). 0,50. Bài 5). x. z 100. 0. 50 m. 0. y. O. a) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có nên tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.  xOy  yOz. 0.  50.  1000. .. 0,25 0,25.     xOy+xOz=yOz  500 +xOz =1000. 0,25. xOz 1000  500 xOz 500. b) Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz và có. 0,25.   xOy xOz (50 50 ) 0. 0.  Nên tia Ox là tia phân giác của yOz. 0,25.   c) Vì Oy và Om là hai tia đối nhau, nên xOy kề bù với mOx. 0,25.   => xOy + mOx =1800. 0,25. . 500 + mOx =1800  mOx =1800- 500  0 mOx. 0,25. =130. Tên chủ đề Các phép tính về phân số Hỗn số- Số thập phân Phần trăm Tìm một số biết giá trịmột phân số của nó Góc. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 TS điểm Số câu. Vận dụng TNKQ TL. 2. 1. 1 1. TS điểm. 2 0,5. Số câu. 3 1,5. 2 3. TS điểm Số câu 2. Tổng cộng. 3 3,5. 1. 1. 3,5 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔNG CỘNG. TS điểm Số câu 4 TS điểm. 1. 0,5 2. 2. 2 2. 1. 4 1,5. 3,5 12. 5,5 Gv: Long Châu. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×