Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

26 DE LY 11 HK1 2013 DONG THAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Trần Quốc Toản A. Phần chung Câu 1 (2 điểm) a. Điện tích điểm là gì ? b. Nêu định nghĩa và các đặc điểm của đường sức điện. Câu 2: Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Lenxơ. (1 điểm) Câu 3: Nêu bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn. Nêu cách để có được bán dẫn loại n. (1 điểm) Câu 4: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng bao nhiêu? (1 điểm) Câu 5: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là bao nhiêu? (1 điểm) B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 9.10-8 C, q2 = - 16.10-8 C , nằm tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tại M với AM = 3 cm, BM = 2 cm . (1 điểm) Câu 7: Cho mạch điện gồm có: R3=1Ω; R4 là biến trở; đèn Đ1 có ghi: 6V–6W; đèn Đ2 có ghi: 5V – 5W. Nguồn có suất điện động là 12V và r = 1,5 Ω. R4 a. Khi R4=1,5Ω. Chứng tỏ rằng các đèn sáng bình thường và tính UAB. (2 điểm) R3 Đ1 Đ2 b. Xác định giá trị của R4 để công suất trên R4 đạt cực đại. (1 điểm) XX Đ2 Đ1. b. Phần dành cho chương trình nâng cao X Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 9.10-8 C, q2 = - 16.10-8 C , nằm tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Xác định vị trí điểm C mà tại đó lực điện tác dụng lên điện tích bất kì sẽ bằng 0. (1 điểm) Câu 7: Cho mạch điện gồm có: R3=1Ω; R4 là biến trở; đèn Đ1 có ghi: 6V– A 6W; đèn Đ2 có ghi: 5V – 5W. Bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có BR4 suất điện động là 6V và r = 1 Ω. Đ1 a. Khi R 4=1,5Ω. Chứng tỏ rằng các đèn sáng bình thường và tính U AB. (2 X Đ2 điểm) R3 b. Xác định giá trị của R4 để công suất trên R4 đạt cực đại. (1 điểm) X . HẾT..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012 NỘI DUNG ĐIỂM. A. LÝ THUYẾT Câu 1. + Điện tích điểm ……………………………………………………….. + Đường sức điện là đường :…………………………………. + Đặc điểm của đường sức :  Qua mỗi điểm ……………..  Đường sức điện là đường có hướng …………..  Đường sức điện của điện trương tĩnh …………….  Số đường sức …………..(hoặc chỗ điện trường lớn thì các đường sức sẽ mau,…………) Câu 2. + Phát biểu đúng…………………………………………………….. 2 + Biểu thức: Q R.I .t ………………………………………………. Câu 3. + Nêu đúng bản chất……………………………………………………. + Nêu đúng cách………………………………………………………... Câu 4. q .q F 9.109. 1 2 2 r ……………………………..……………………….. + +Thay số đúng đáp án: 8.10-5N............................................................... Câu 5. U 10 I   5 A R 2 + …………………………………………………… A.I .t m= =40,3g F .n + ……………………………………………………. B. BÀI TẬP a. Chương trình chuẩn Câu 6. E M =⃗ E1 + ⃗ E2 + ⃗ ………………………………………………………. |q 1| 5 + E1=k 2 =9 .10 V /m r1 ……………………………………………. |q 2| 5 + E2=k 2 =36 .10 V /m …………………………………………. r2 E1 ↑ ↑ ⃗ E2 nên EM = E1 + E2 = 45 .105 V/m……………….. + Do ⃗ Câu 7.. 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ. 0, 25 đ I  1 A I  1 A a. + Đèn 1 có: dm1 và R1 = 6Ω & Đèn 2 có: dm 2 và R2 = 0, 25 đ 5Ω…………………………………………………………………………… 0, 25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Rtđ = 4,5Ω …………………………………………………………… Eb I 2 A R  r td b + …………………………………………………….. + U123 I .R123 6V …………………………………………………… U 6 I1  123  1A R1 6 + ………………………………………………….. U 6 I 2  123  1A R23 6 + ………………………………………………….. + Vì I1= Iđm1 và I2= Iđm2 nên khi R4=1,5 Ω thì hai đèn đều sáng bình thường…………………………………………………………………….. + Tính được UAB= -1V………………………………………………….... 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0,5 điểm 0,5 điểm. b. + Chứng minh đúng đến công thức: R4 rb  R123 ……………………. + Thay số được R4= 1,5 + 3 = 4,5Ω………………………………….. b. Chương trình nâng cao Câu 6. ⃗ EC = ⃗ E 1+ ⃗ E 2=0⃗ + Tại C : ⃗ E1=− ⃗ E2 hay …………………………………………… E1 ↑ ↓ ⃗ E2 .Vậy 3 điểm A,B và C thẳng hàng và C nằm ngoài AB. Vì + ⃗ |q 1|<|q 2|⇒ r 1< r 2 hay r2 = r 1 + 5……………………………… r 1 +5 ¿2 q | 1| ¿ k 2 = ⇔ + Với E1 = E 2 |q2| r1 k ¿ ……………………………. r 1=15 cm , r 2=20 cm + ……………………………………………. Câu 7. a. + Eb 12V & r = 1,5Ω………………………………………………… b. + Đèn 1 có: I dm1 1A và R1 = 6Ω Đèn 2 có: I dm 2 1A và R2 = 5Ω……………………………………. + Rtđ = 4,5Ω ………………………………………………………….. Eb I 2 A Rtd  rb + …………………………………………………….. U I .R 6 I1  123  123  1A R1 R1 6 + ……………………………………….. U123 6 I2   1A R 6 23 + ………………………………………………….. + Vì I1= Iđm1 và I2= Iđm2 nên khi R4=1,5 Ω thì hai đèn đều sáng bình thường…………………………………………………………………….. + Tính được UAB= -1V………………………………………………….... 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. + Chứng minh đúng đến công thức: R4 rb  R123 ……………………. + Thay số được R4= 1,5 + 3 = 4,5Ω…………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×