Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de KT HKI Toan 9 nam hoc 2012 2013 go dau TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ DẦU KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Ngày kiểm tra : 11 tháng 12 năm 2012 MÔN: TOÁN 9 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi). I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phát biểu qui tắc khai phương một tích? Áp dụng tính: a) 25.49 ; a) 45.80 Câu 2: (1 điểm) Chứng minh định lý: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm dây ấy”.. II/ BÀI TOÁN: (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 5 12  4 3  48  2 75 Bài 2: (2 điểm)  x x   A    : 1  x3   x  3   Cho biểu thức:. 3.   x 3 . a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A = - 1. Bài 3: (2 điểm) a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua M(2; 3) và song song 1 với đường thẳng y = 2 x. b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. c) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ). Bài 4: (3 điểm) Cho (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB sao cho góc AMB = 900. Từ điểm C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến với (O) cắt MA, MB lần lượt ở P và Q. Biết R = 10 cm a) Chứng minh tứ giác AMBO là hình vuông b) Tính chu vi tam giác MPQ c) Tính góc POQ. ----- Hết -----.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 9. I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phát biểu qui tắc khai phương một tích? Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. Áp dụng tính: a) 25.49  25. 49 5.7 35 b) 45.80  9.400  9. 400 3.20 60. Câu 2: (1 điểm) Chứng minh định lý: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm dây ấy”.. Chứng minh : AB CD tại I ⇒ IA= ID Xét đường tròn (O), đường kính AB dây CD - Trường hợp CD là đường kính : Hiển nhiên AB qua trung điểm O của CD - Trường hợp CD không là đường kính : Gọi I là giao ñieåm cuûa AB vaø CD. xét COD coù : OC = OD (b kính)  COD caân taïi O  Đường cao OI cũng là đường trung tuyến  I là trung ñieåm CD II/ BÀI TOÁN: (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 5 12  4 3  48  2 75  Bài 2: (2 điểm)  x x   A    : 1  x3   x  3   Cho biểu thức:. 3.   x 3 .  x 0   x  3  0   a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.  x x   A    : 1  x3 x  3    b) Rút gọn x . . . . x 3  x.  2x x3. x 3 .. A  1  c) Tìm x để. 1 x. . . . x3. x3. . 2 x x3. 2 x  1 x 3. 3.   x 3. .. x 3 x 3 3.  x 0   x 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2 x 3 . x  3 x 3 . x 1  x 1. Bài 3: (2 điểm) a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua M(2; 3) và song song với 1 1 1 đường thẳng y = 2 x , thay a = 2 , x = 2 , y = 3 vào HS y = ax + b => 3 = 2 .2 + b => b = 2 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x + 2 c) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ). A P C. O. M. Q B. a)Tứ giác AMBO hình vuông Hình chữ nhật AMBO có 2 cạnh liên tiếp OA = OB là hình vuông b)Tính chu vi tam giác MPQ Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau PA=PC; QB=QC Chu vi tam giác MPQ= MP + MQ + QC + PC= MP + MQ + QB + AP = AM + MB= 2R= 2.10= 20 cm c) Tính góc POQ bằng 450. GT M nằm ngoài(O) MA  OA tại A  (O) MB  OB tại B  (O) Góc AMB = 900 C cung nhỏ AB PQ  OC tại C  (O) P  AM , Q  BM R = 10 cm KL a)Tứ giác AMBO hình vuông b)Tính chu vi tam giác MPQ c) Tính góc POQ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×