Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKI 20122103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN 10 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ SỐ 1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm): Cho parabol (P) y = f(x) = ax2 + bx + c ( a 0, a,b,c R) 1. Xác định a,b,c biết (P) có đỉnh là I(2;1) và cắt trục oy tại điểm M(0;-3). 2. Vẽ (P) y= f(x) ứng với a,b,c vừa tìm được ở trên. 3. Dựa vào đồ thị ở phần b) biện luận theo m số nghiệm phương trình: x2 – 4x + 3 + m = 0. Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình: mx2 – (2m – 1)x + m – 3 = 0 ( m là tham số ) 1. Xác định m để phương trình đã cho có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4. 2. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương. Câu 3 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC biết A (-3;4); B(1;6); C(-1; 0) 1.Tính góc A của tam giác ABC 2.Xác định tọa độ trực tâm H, trọng tâm G và tọa độ tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và chứng minh I, G, H thẳng hàng. ⃗ ⃗ ❑ ❑ 3.Xác định tọa độ điểm M thuộc trục ox biết góc giữa hai véc tơ MH ∧MC bằng 45o PHẦN RIÊNG: ( 3,0 điểm ) Học sinh học theo chương trình nào thì làm bài theo chương trình đó. A. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2,0 điểm) 1. Giải phương trính sau: ( x − 2) √ 11− x 2=x 2 −3 x +2. ¿ 2 x − y −7=0 2. Giải hệ phương trình sau: y 2 − x2 +2 x+ 2 y + 4=0 ¿{ ¿ 3 x +m x −m = 3. Giải và biện luận nghiệm của phương trình: x −3 x+3. Câu 5.a (1,0 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: ( b2 – c2 ).cosA = a.(ccosC – bcosB) B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: (2 − x)(x +5)=3 √ x 2+3 x ¿ x+ y+ xy=11 2 2 2.Giải hệ phương trình sau: x + y +3( x+ y )=28 ¿{ ¿ 3.Giải và biện luận phương trình sau: |m− 3 x|=|mx+ m+2|. Câu 5.b (1,0 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: b2− c2 c 2 −a 2 a 2 − b2 + + =0 cos B+cos C cos C +cos A cos A +cos B. ( Không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN 10 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ SỐ 2. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm): Cho parabol (P) y = f(x) = ax2 + bx + c ( a 0, a,b,c R) 1. Xác định a,b,c biết (P) có đỉnh là I(-1;4) và cắt trục oy tại điểm M(0;3). 2. Vẽ (P) y= f(x) ứng với a,b,c vừa tìm được ở trên. 3. Dựa vào đồ thị ở phần b) biện luận theo m số nghiệm phương trình: x2 + 2x- 3 + m = 0. Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình: (m-1)x2 +2(m – 3)x + m + 3 = 0 ( m là tham số ) 1.Xác định m để phương trình đã cho có tổng bình phương hai nghiệm bằng 6. 2. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng âm. Câu 3 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC biết A (-1;4); B(-3;-2); C(2; 3) 1. Tính góc A của tam giác ABC 2.Xác định tọa độ trực tâm H, trọng tâm G và tọa độ tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và chứng minh I, G, H thẳng hàng. ⃗ ⃗ ❑ ❑ 3.Xác định tọa độ điểm M thuộc trục ox biết góc giữa hai véc tơ BM ∧ AC bằng 45o PHẦN RIÊNG: ( 3,0 điểm ) Học sinh học theo chương trình nào thì làm bài theo chương trình đó. A. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2,0 điểm) 4. Giải phương trính sau: (x+ 3) √ 13− x 2=x 2+ x −3 ¿ 2 x + y=4 5. Giải hệ phương trình sau: 3 x2 +6 xy − x +3 y=0 ¿{ ¿ x +m x +2 = 6. Giải và biện luận nghiệm của phương trình: x − 1 x −m. Câu 5.a (1,0 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: ( b2 – c2 ).cosA = a.(ccosC – bcosB) B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: 4 x 2 −12 x+15=5 √ 4 x 2 − 12 x +11 ¿ x + y +xy=5 2.Giải hệ phương trình sau: x 2 y + xy2 =6 ¿{ ¿. 3.Giải và biện luận phương trình sau: |3 m− 2 x|=|2 m−3 mx+ 4| Câu 5.b (1,0 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: b2− c2 c 2 −a 2 a 2 − b2 + + =0 cos B+cos C cos C +cos A cos A +cos B. ( Không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×