Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

SINH 9 HK1 THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I (2012-2013) MÔN SINH HỌC 9. Thời gian 45 phút Đánh giá. Vận dụng Biết. Hiểu. KiếnThức Các TN của Menden(7t) 1c =2đ Tỉ lệ: 20% Nhiễm sắc thể (7 tiết) 3c = 3,5đ. Thấp. Cao. Bài tập lai một cặp tính trạng . 2 đ = 100% Nhận biết hình thái NST qua các kì. Tỉ lệ: 35% ADN và Gen (6 tiết) 1c = 2,5đ. 0,5 = 15% Nêu được thành phần hóa học của ADN. Tỉ lệ: 25% Biến Dị (7 tiết) 1c = 2đ Tỉ lệ: 20% Tổng 6 câu = 10đ. 0,5đ =20% Nhận biết các đặc điểm của thường biến và đột biến 2đ = 100% 3câu 3,0đ = 30%. Trình bày được một số đặc điểm của NST giới tính và cơ chế . 2,5 đ = 70% Trình bày được quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào ? 2đ =80%. 2câu 4,5đ = 45%. So sánh DT liên kết với DT độc lập 0,5 = 15%. 1câu 2đ = 20%. 0,5câu 0,5đ = 5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 9 - Thời gian: 45' Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ BÀI I. Phần TNKQ : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Sư tự nhân đôi của NST sảy ra ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 2: Di truyền liên kết khác di truyền độc lập: A. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp B. Xuất hiện những kiểu hình khác bố mẹ C. Không xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tất cả đều sai Câu 3: Hãy đánh dấu x vào các đặc điểm của thường biến và đột biến: Các đặc điểm. Thường biến. Đột biến. a. Là những biến đổi kiểu hình, phát sinh trong đời cá thể dưới tác động của MT b. Là những biến đổi trong vật chất di truyền(NST, ADN) c. Di truyền được d. Có lợi cho bản thân sinh vật e. Không di truyền được f. Xảy ra riêng lẻ không định hướng h. Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng tương ứng với điều kiện MT g. Thường có hại cho bản thân sinh vật II. TỰ LUẬN ( 7điểm). Câu 1 (2,5đ)Trình bày đặc điểm của NST giới tính và cơ chế NST xác định giới tính ở người ? Câu 2: (2,5đ) Nêu thành phần hoá học của ADN? Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào? Câu 3:(2đ) Cho hai giống thỏ thuần chủng giao phối với nhau giữa thỏ lông vàng và thỏ màu lông đen được F1 toàn thỏ màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào? -------------------Hết ------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(2012-2013) MÔN SINH HỌC 9 Câu TN (3Đ) 1(2,5Đ). 2(2,5Đ). 3(2Đ). Các ý trong câu 1B, 2C ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 3. Thường biến: a,d,e,h ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Đột biến: b,c, f, g Đặc điểm của NST giới tính: + Có cặp NST thường (A) + 1 cặp NST giới tính XX và XY NST giới tính mang gen qui định tính đực cái , tính trạng liên quan giới tính . - Cơ chế Nhiễm Sắc Thể xác định giới tính ở người : + P (44A + XX) x (44 A + XY) G: (22 A + X ) (22 A + X ) ; (22 A + Y ). Điểm 1 1 1 1đ 0,5đ 1đ. F1 (44A + XX) gái (44A + XY) trai * Cấu tạo hóa học của phân tử ADN gồm các nguyên tố C,H.O,N,P 0,5đ * Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc: + NTBS: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuân của ADN mẹ. Các nu ở mạch khuân liên kết với các nu tự do 1,đ trong MT nội bào theo nguyên tắc A-T; G-X + Nguyên tắc giữ lại một nửa: Trong mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ. 1đ Vì F1 toàn thỏ màu lông đen nên tính trạng màu lông đen là 0,5đ. tính trạng trội có tính trạng màu lông vàng là tính trạng lặn. Qui ước: A gen qui địng màu lông đen. a gen qui địng màu lông vàng P: Màu lông đen x Màu lông vàng AA x aa GP: A a F1: Aa (màu lông đen) F1 giao phối: Aa (đực) x Aa (cái) GF1: 1A , 1a 1A , 1a F2: 1AA : 2Aa : 1aa (1lông đen TC) (2 lông đen lai) (1 lông vàng TC). 0,5đ 1đ. MA TRËN §Ò KIÓM TRA HäC K× I M¤N SINH HäC 9 (2012-2013) -------------------Các mức độ nhận thức Cấp độ Tên chủ đề 1. C¸c thÝ nghiÖm cña Menden 2. NhiÔm s¾c thÓ. Nhận biết. TN Số câu :2 Số điểm : 0,5 Số câu : 2 Số điểm : 0,25. Thông hiểu. TL. TN. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. TN. TL. Số câu :1 Số điểm 2 Số câu : 1 Số điểm : 0, 25. Số câu :1 Số điểm : 2. TN. Tổng. TL Số câu : 3 Số điểm : 2,5 Số câu : 4 Số điểm 2,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. ADN vµ Gen. Số câu : 3 Số điểm : 0,75. 4. BiÕn dÞ. Số câu :1 Số điểm : 0,25 Số câu : 1 Số điểm : 0,25. 5. Di truyÒn häc ngêi. Tổng số câu : 15 Tổng số điểm : 10 =100%. Số câu : 1 Số điểm : 0,25. Số câu : 4 Số điểm : 1. Số câu :1 Số điểm : 3. Số câu : 9 Tổng số điểm : 5,25. Số câu : 1 Số điểm : 0,25 Số câu : 5 Tổng số điểm : 2,75. Số câu : 2 Số điểm : 3,25 Số câu : 2 Số điểm : 0,5 Số câu : 1 Tổng số điểm 2. Số câu : 15 Số điểm : 10 = 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRËN §Ò KIÓM TRA HäC K× I M¤N SINH HäC 9 (2012-2013) -------------------Cấp độ. Nhận biết. Các mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). Tổng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TN 1. C¸c thÝ nghiÖm cña Menden Số câu : Số điểm : % 2. NhiÔm s¾c thÓ. Nắm đợc kÕt qu¶ cña quy luËt ph©n li Số câu :2 Số điểm : 0,5 Nắm đợc diÔn biÕn nguyªn ph©n, ph¸t. TL. TN. TL. TN. TL. ph¸t biÓu đợc quy luËt ph©n li Số câu :1 Số điểm 2 Biết đợc sè lîng NSTë ngêi. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). TN. TL. Số câu : 3 Số điểm : 2,5 Nêu đợc kh¸i niÖm, b¶n chÊt thô.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số câu : Số điểm : % 3. ADN vµ Gen Số câu : Số điểm : %. sinh giao tö Số câu : 2 Số điểm : 0,25 Nêu đợc thµnh phÇn hãa häc Số câu : 3 Số điểm : 0,75. Số câu : 1 Số điểm : 0, 25 Mô tả đợc cấu tróc ADN Số câu : 1 Số điểm : 0,25. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). tinh Số câu :1 Số điểm : 2. Số câu : 4 Số điểm 2,5. Số câu : 4 Số điểm : 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. BiÕn dÞ Số câu : Số điểm : % 5. Di truyÒn häc ngêi Số câu : Số điểm : % Tổng số câu : 15. Số câu :1 Số điểm : 0,25 Số câu : 1 Số điểm : 0,25 Số câu : 9. Số câu :1 Số điểm : 3. Số câu : 2 Số điểm : 3,25 Số câu : 1 Số điểm : 0,25 Số câu : 5. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). Số câu : 2 Số điểm : 0,5 Số câu : 1. Số câu : 15.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tổng số điểm : 10 =100%. Tổng số điểm : 5,25 %=. Tổng số điểm : 2,75 %=. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). Tổng số điểm 2 %=. Số điểm : 10 = 100%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trêng PTCS Trµ Vinh Hä vµ tªn:……………………. Líp 9. THI HỌC KÌ I(2012-2013) MÔN: SINH HỌC 9 THêI GIAN: 45 PHóT. I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 1. Kết quả của qui luật phân li độc lập là: A. 2 tréi : 1 lÆn B. 3 tréi : 1 lÆn C. 3 tréi : 2 lÆn D. 1 tréi : 3 lÆn Cõu 2. Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng biết hoa đỏ trội hoàn toàn so víi hoa tr¾ng th× kÕt qu¶ cña thÕ hÖ lai F1 lµ g×? A. Toàn hoa đỏB. Toàn hoa trắng C. Toµn hoa hång D. 1 hoa trắng : 1 hoa đỏ C©u 3. Bé NST ë ngêi cã bao nhiªu chiÕc? A. 44 B. 45 C.46 D. 47 C©u 4. KÕt qu¶ cña nguyªn ph©n lµ g×? A. Sè tÕ bµo con b»ng víi tÕ bµo mÑ B. Sè tÕ bµo con gÊp hai sè tÕ bµo mÑ C. Sè tÕ bµo con gÊp 3 sè tÕ bµo mÑ D. Sè tÕ bµo con gÊp 4 sè tÕ bµo mÑ THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 5. Tõ 1 tÕ bµo qua gi¶m ph©n sÏ cho ra kÕt qu¶ lµ A. Tạo ra 1 tế bào con có bộ NST đơn bội B. Tạo ra 2 tế bào con có NST đơn bội C. Tạo ra 3 tế bào con có bộ NST đơn bội D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội C©u 6. Tõ 1 tÕ bµo mÇm ban ®Çu, qua qu¸ tr×nh gi¶m ph©n ph¸t sinh giao tö sÏ cho ra: A. 2 tinh trïng : 1 trøng B. 3 tinh trïng : 1 trøng C. 4 tinh trïng : 1 trøng D. 5 tinh trïng : 1 trøng Câu 7. Các loại đơn phân của ADN là: A. T, G, A,U B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. A, T, U, X Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào? A. Nguyªn t¾c bæ sung B. Nguyªn t¾c b¸n b¶o toµn THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. Nguyªn t¾c bæ sung vµ b¸n b¶o toµn D. Nguyªn t¾c nh©n ba Câu 9. Phân tử ARN nào tổng hợp đợc phân tử Protein? A. mARN B. tARN C. rARN D. xARN C©u 10. Protein kh«ng cã chøc n¨ng nµo ? A. Chøc n¨ng cÊu tróc B. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất D. B¶o vÖ m«i trêng C©u 11. ChØ ra mèi quan hÖ gi÷a Gen vµ tÝnh tr¹ng A. Gen mARN Protein TÝnh tr¹ng B. Gen Protein TÝnh tr¹ng mARN C. Protein Gen TÝnh tr¹ng mARN THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> D. mARN Gen Protein TÝnh tr¹ng C©u 12 . BÖnh §ao liªn quan tíi cÆp NST nµo ? A. CÆp NST 19 B. CÆp NST 20 C. CÆp NST 21 D. CÆp NST 22 II. Tù luËn (7 ®iÓm) Câu 1 (3điểm): Nêu nội dung của qui luật phân li độc lập. C©u 2 (2®iÓm): ThÕ nµo lµ thô tinh? B¶n chÊt cña qu¸ tr×nh thô tinh Câu 3 (2điểm): Đột biến gen là gì ? Có mấy loại đột biến gen, nguyên nhân đột biến gen. ...HÕt.... THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thi häc kú i n¨m häc 2012-2013 đáp án Môn sinh học 9 i.. tr¾c nghiÖm. Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C©u 1 đáp B ¸n. 2 A. 3 C. 4 B. 5 D. 6 C. 7 C. 8 C. 9 A. 10 D. 11 A. 12 C. ii. tù luËn C©u 1: (2 ®iÓm) Khi lai hai bè mÑ kh¸c nhau vÒ mét cÆp tÝnh tr¹ng thuÇn chñng t¬ng ph¶n thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung b×nh 3 tréi : 1 lÆn. C©u 2. (2 ®iÓm) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái (hay giữa một tinh trïng víi mét tÕ bµo trøng) t¹o thµnh hîp tö. (1®) + Bản chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội hay tổ hợp 2 bộ NST của 2 giao tử đực và cái, tạo thành bộ nhân lỡng bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ. (1®) C©u 3. (3 ®iÓm) - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cÆp nucleotit. (1®) - Có 3 loại đột biến gen: Mất một cặp nu, thay thế một cặp nu, thêm một cặp nu (1 đ) - Nguyên nhân đột biến gen: Môi trờng bên trong và ngoài cơ thể; tác nhân vật li, tác nh©n hãa häc (1®) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Họ và tên:......................................Lớp 9 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ :Môn sinh 9 Điểm Lời phê của thầy cô. I.Trắc nghiệm(3đ)Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu. Câu1.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa Câu 2.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôxôm Câu 3.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến đa bội thể Câu 4. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đây là thể dị bội a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 36 THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 5.Các kì của nguyên phân theo thứ tự là. a.Kì trung gian,kì đầu,kì sau,kì cuối. b.Kì đầu,kì giữa,kì trung gian,kì cuối. c.Kì trung gian,kì đầu,kì giữa,kì sau,kì cuối. Câu 6.Nếu một mạch của phân tử ADN có trình tự các Nucleotit như sau. ........ ATG XAT GAT AAX......thì mạch bổ sung sẽ là. a..... UAX GTA XTA TTG.... b.TAX GTA XTA TTX.... c.... GTA AXG TTG XTA... II .Tự luận (7đ) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1:Những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ADN và ARN? Câu 2:Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh,tật di truyền ở người? Câu 3:Một phân tử ADN có chiều dài 3774A0,hiệu số số lượng giữa Adenin và Xitoxin là 290 nu. a.Tính số lượng Nu các loại trong phân tử ADN? b.Tính thành phần % các loại Nu ? c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi.Hỏi tổng số các Nu tự do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu? THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài làm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................ THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................ THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................ .............................................................................................................................................. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ADN. ARN. Số mạch đơn: 2 Số mạch đơn: 1 Các loại nu:A,T,G,X. A,U,G,X. Chiều dài,khối lượng lớn Nhỏ Có liên kết H Không có liên kết H Câu 2: (2đ) -Phòng tránh nhiễm phóng xạ và chất độc hóa học(thực hiện tốt khâu bảo hộ lao khi tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Phối hợp chặt chẽ với các phương pháp xét nghiệm,chẩn đoán..,nghiên cứu phả hệ để tư vấn,cung cấp thông tin,cho lời khuyên đối với các cặp vợ chồng có bệnh di truyền. -Không nên kết hôn sớm,không kết hôn với người bị bệnh di tuyền,không nên sinh con quá muộn trên 35 tuổi. -Ngăn chặn chiến tranh hạt nhân,chiến tranh sinh học.. -Bảo vệ môi trường trong sạch,tránh ô nhiễm. Câu 3: (3đ) a.Tính số lượng Nu các loại.(1đ) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Tìm tổng nu =2220 nu -Số nu các loại A=T=700 nu G=X=410 nu b.Thành phần % các loại A%=T%=31,5%(0,5đ) G%=X%=18.5%(0,5đ) c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi hai mạch của phân tủ tách rời,các nu trong từng mạch liên kết với cá nu tự do theo NTBS (A=T,G=X). Suy ra: ∑ Nu td= ∑ Nu ADN =2220 Nu(1đ) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU THÀNH. KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC 9. Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC Đề kiểm tra có 03 trang. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). Mã đề KT 134.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các loại đơn phân của ARN gồm : A. A,T,G,X B. A,U,G,X C. A,T,U,X D. A,T,U,G,X Câu 2: Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: -X–U–U–X–G–A–G–X– Đoạn mạch nào dưới đây là mạch bổ sung của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên? A. – X – A – X – A – G – X – T – G – B. – G – A – A – G – X – T – X – G – C. – G – A – A – G – X – U – X – G – D. – X – T – T – X – G – A – G – X – THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 3: Một đọan gen có chiều dài 3400 A o và có số nuclêôtit loại G = 300. Khi gen này nhân đôi thì số nuclêôtit từng loại trong môi trường nội bào cung cấp là: A. A = G = 700 nuclêôtit; T = X = 300 nuclêôtit B. A = X = 300 nuclêôtit; T = G = 700 nuclêôtit C. A = T = 300 nuclêôtit; G = X = 700 nuclêôtit D. A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 300 nuclêôtit Câu 4: Thông tin về cấu trúc prôtêin được thể hiện ở: A. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axít amin. B. Số lượng axít amin. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. Trình tự sắp xếp các các axít amin. D. Thành phần các axít amin. Câu 5: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n có trong: A. tế bào mầm, hợp tử. B. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. C. tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. D. hợp tử, tế bào mầm. Câu 6: Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người: A. Chỉ xảy ra ở nữ B. Chỉ xảy ra ở nam C. Xảy ra ở nữ hoặc nam D. Xảy ra ở người mẹ hơn 40 tuổi Câu 7: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ? THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh Câu 8: Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1 Câu 9: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây ? A. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3 B. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4 THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> C. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 1 Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I là đúng? A. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian. B. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của chúng ở kì đầu. C. 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn. Câu 11: Thường biến có yù nghóa: A. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường C. Di truyền cho đời sau. B. Biến đổi cá thể D. Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 12: Khi lai phân tích cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tử, di truyền liên kết, F 1 có tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen nào? A. 1: 2: 1 B. 1:1: 1: 1 C. 1:1 D. 2: 1: 2 Câu 13: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có bao nhiêu Crômatit ở kì giữa? A. 8 B. 24 C. 16 D. 32 Câu 14: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là : A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội. B. Sự tạo thành hợp tử. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C. Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái. D. Sự kết hợp theo nguyên tắc: Một giao tử đực với một giao tử cái. Câu 15: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở : A. bên ngoài tế bào. B. trong các bào quan. C. trên màng tế bào. D. trong nhân tế bào. Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: A. Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể B. Mất đoạn Nhiễm sắc thể C. Đảo đoạn Nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn Nhiễm sắc thể Câu 17: Đặc điểm của thường biến là A. Không thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. D. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. Câu 18: Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp ; Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dài. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, coù kiểu hình F1 là : A. thân cao, quả dài B. thân thấp, quả dài C. thân thấp, quả tròn D. thân cao, quả tròn Câu 19: Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào? A. tARN. B. mARN. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> C. rARN. D. mARN, tARN và rARN. Câu 20: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + T = X + G C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T Câu 21: Chất lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào là A. ADN. B. Prôtêin. C. rARN. D. mARN. Câu 22: Phân tử ADN coù 20 chu kyø xoaén. Chieàu daøi cuûa ADN naøy là : A. 34A° B. 20A° C. 340A°. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). D. 680A°.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 23: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì lieân tieáp A. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. D. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . Câu 24: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 100% hạt vàng . Câu 25: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: A. Đều là hoa màu đỏ. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> B. Đều là hoa màu trắng. C. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng. D. Đều là hoa màu hồng. Câu 26: Đối tượng của Di truyền học là gì? A. Cây đậu Hà Lan cĩ khả năng tự thụ phấn cao. B. Cơ sở vật chất cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. C. Tất cả động thực vật và vi sinh vật. D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. Câu 27: Ở người có biểu hiện bệnh Tớcnơ là do: THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. Đột biến gen Câu 28: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và Aa B. Aa và aa C. AA, Aa, aa D. AA và aa Câu 29: Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến thể dị bội. D. Đột biến thể đa bội. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 30: Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Đột biến Gen và đột biến NST. Câu 31: Thế nào là thể dị hợp? A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau. B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau. Câu 32: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là quá trình: THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. Thay đổi thành phần prôtêin trong nhiễm sắc thể B. Phá hủy mối liên kết giữa prôtêin và ADN C. Thay đổi caáu trúc của ADN trên từng đoạn của nhiễm sắc thể D. Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên nhiễm sắc thể Câu 33: Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính trạng : A. Aabb B. aaBb C. AaBb D. AABb Câu 34: Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn: A. 2n + 1 B. 2n -1 C. 2n + 1 và 2n – 1 D. 2n – 2 Câu 35: Ở ngươØi, giới tính được xác định từ lúc nào? THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh. B. Trước khi thụ tinh. C. Sau khi thụ tinh. D. Trong khi thụ tinh. Câu 36: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F 1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào? A. P: Aa x Aa B. P: Aa x aa C. P: AA x aa D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là không chính xác A. các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới hoặc khác giới. B. các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> C. các trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ các trứng khác nhau, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau trong cùng một lần mang thai. D. các trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc khác giới. Câu 38: Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là gì? A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia. B. Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2. C. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. D. Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 39: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là: A. Aabb  aabb B. AAbb  aaBB C. AaBB  Aabb D. AABb  AABb Câu 40: Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân II là bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 0 D. 16 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> mamon SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9. made 134 134 134 134 134 134 134 134. cautron 1 2 3 4 5 6 7 8. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). dapan B D D A B C C D.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9. 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). B B A C C C D B B D.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9. 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134. 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). D C A D D D A B A A.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9 SH9. 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134. 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). A B A C C C D B A C.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> SH9 SH9. 134 134. 39 40. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). B A.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(56)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO Q.2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI. ĐỀ THI HKI - MÔN: SINH– LỚP 9 THỜI GIAN: 45 phút Hoï δ teân HS:………………………….. Lớp:…… Ngaøy thi:…………………. GIAÙM THÒ I. SOÁ BAÙO DANH. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). GIAÙM THÒ II. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> ………………………………………………………………………………………………….. ÑIEÅM. GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. ĐỀ 2: Câu 1: Chức năng của NST ? Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật ? ( 2.0 điểm ) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2:So sánh thường biến với đột biến. ( 3.0 điểm ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY. ……………………………………………………………………………………………. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 3:Cấu trúc của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó. ? ( 2.5 điểm ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 4 :Ở đậu Hà Lan, hoa trắng là kiểu hình lặn so với hoa đỏ. Đem lai hai giống đậu thuần chủng hoa trắng với hoa đỏ được thế hệ lai F1.Sau đó, cho các cây F1 lai với nhau được F2. Tìm kiểu gen, kiểu hình và viết sơ đồ lai từ P → F2 ( 2,5 điểm ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(65)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(66)</span> …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 SINH HỌC 9 HKI ( 2012 -2013 ) Câu 1: Chức năng của NST ? ( 0,75 điểm ) -Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen có bản chất là AND, chính nhờ sự tự sao của AND đưa đến sự tự nhân đôi của NST , nhờ đó các gen quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. * Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật ? ( 1,25 điểm ) THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc prôtêin mà nó mã hoá dẫn đến làm biến đổi kiểu hình. - Đột biến gen phá vỡ sự hài hoà, thống nhất trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 2 : So sánh thường biến với đột biến. ( 3.0 điểm ) Giống nhau : - Đều làm thay đổi kiểu hình của cơ thể. Khác nhau :. - Đều có liên quan đến các thay đổi của môi trường sống.. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thường biến. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ). Đột biến.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Biến đổi kiểu hình nhưng không biến đổi kiểu gen - Biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình - Biểu hiện đồng loạt.. - Biểu hiện ở từng cá thể riêng lẻ.. - Theo một hướng xác định. - Không định hướng. - Không di truyền được.. - Di truyền được.. - Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.. - Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.. - Có ý nghĩa thích nghi, giúp cơ thể thích ứng với. - Phần lớn có hại cho sinh vật. Rất ít đột biến có lợi. môi trường => có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hóa. nhưng góp phần làm tăng sai khác giữa các sinh. và CG vật=> là nguyên liệu của tiến hóa vá chọn giống. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 3: Cấu trúc của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó.? ( 2.5 điểm ) - Ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST có cấu trúc đặc trưng. - Mỗi NST gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động (eo thứ 1), chia nó thành 2 cánh. Tâm động là điểm dính của NST trên dây tơ vô sắc của thoi phân bào. Khi dây tơ co rút, NST trượt về các cực của tế bào. Một số NST còn có eo thứ 2 được xem là nơi tổng hợp ARN ribôxôm. - Mỗi crômatit gồm một phân tử AND và prôtêin loại histôn. - Nhờ cấu trúc cuộn xoắn của crômatit mà chiều dài của NST được rút ngắn lại. Sự thu gọn cấu trúc không gian này thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong chu kỳ tế bào. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Câu 4: ( 2,5 điểm ) - Theo đề bài hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng. - QƯG: A: hoa đỏ > a: hoa trắng - KG của bố mẹ : Hoa đỏ tc : AA Hoa trắng tc : aa - Sơ đồ lai : Ptc Hoa đỏ x Hoa trắng ( AA ) ( aa ) GP A a F1 Aa. Kết quả:. TLKG : 100% Aa TLKH : 100% Hoa đỏ F1 X F1 Hoa đỏ x Hoa đỏ ( Aa ) ( Aa ) GF1 A, a A, a F2 AA : Aa : Aa : aa Kết quả : TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa TLKH: 3 hoa đỏ :1 hoa trắng. THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(73)</span> THCS Nguyễn Văn Trỗi ( ).

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×