Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1: Theo Điều 27, Thông tư 12/2011/TT-BGD&ĐT về Điều lệ trường trung học, hệ</b></i>
<i><b>thống hồ sơ sổ sách của giáo viên gồm:</b></i>
A. Bài soạn, sổ ghi kế hoạch giảng dạy và ghi chép sinh hoạt chuyên môn, sổ dự giờ, sổ
điểm cá nhân, sổ gọi tên nghi điểm, sổ chủ nhiệm đối với giáo viên chủ nhiệm.
B. Bài soạn, sổ ghi kế hoạch giảng dạy và ghi chép sinh hoạt chuyên môn, sổ dự giờ, sổ
gọi tên nghi điểm, sổ chủ nhiệm đối với giáo viên chủ nhiệm.
C. Bài soạn, sổ ghi kế hoạch giảng dạy, sổ dự giờ, sổ điểm cá nhân, sổ gọi tên nghi
điểm, sổ chủ nhiệm đối với giáo viên chủ nhiệm.
<i><b>D.</b></i> <i><b>Bài soạn, sổ ghi kế hoạch giảng dạy và ghi chép sinh hoạt chuyên môn, sổ dự giờ,</b></i>
<i><b>sổ điểm cá nhân, sổ chủ nhiệm đối với giáo viên chủ nhiệm.</b></i>
<i><b>Câu 2: Theo Thông tư số 28/2009/TT-BGD&ĐT quy định thời gian làm việc của giáo</b></i>
<i><b>viên THCS là bao nhiêu tuần trong năm:</b></i>
A. 35 tuần. B. 37 tuần. <i><b>C.</b></i> <i><b>42 tuần.</b></i> D. 40 tuần.
<i><b>Câu 3: Theo điều 30, Thông tư 12/2011/TT-BGD&ĐT về Điều lệ trường trung học, giáo</b></i>
<i><b>viên trường trung học là người làm nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục trong nhà trường</b></i>
<i><b>bao gồm:</b></i>
A. HT, PHT, giáo viên bộ môn, giáo viên làm cơng tác Đồn TNCSHCM, giáo viên
TPT, giáo viên chủ nhiệm.
B. HT, PHT, giáo viên bộ môn, giáo viên làm cơng tác Đồn TNCSHCM, giáo viên
TPT, giáo viên thiết bị.
<i>C.</i> <i><b>HT, PHT, giáo viên bộ môn, giáo viên làm cơng tác Đồn TNCSHCM, giáo viên</b></i>
<i><b>TPT, giáo viên làm công tác tư vấn học sinh.</b></i>
D. HT, PHT, giáo viên bộ mơn, giáo viên làm cơng tác Đồn TNCSHCM, giáo viên
TPT, giáo viên làm công tác phổ cập.
<i><b>Câu 4: Theo điều 16 Thông tư 12/2011/TT-BGD&ĐT về Điều lệ trường trung học, các</b></i>
<i><b>thành viên của tổ chuyên môn bao gồm:</b></i>
A. HT, các PHT, giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, giáo viên tổng phụ
trách.
B. HT, các PHT, giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, giáo viên chủ
nhiệm.
C. HT, các PHT, giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, giáo viên tổng phụ
trách.
<i><b>D. HT, các PHT, giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, cán bộ làm</b></i>
<i><b>công tác tư vấn học sinh.</b></i>
<i><b>Câu 5: Theo Thông tư số 28/2009/TT-BGD&ĐT quy định thời gian nghĩ hè hàng năm</b></i>
<i><b>của giáo viên THCS là:</b></i>
A. 03 tháng, được hưởng nguyên lương và phụ cấp (nếu có).
B. 03 tháng, được hưởng nguyên lương
<i><b>C.</b></i> <i><b>02 tháng, được hưởng nguyên lương và phụ cấp (nếu có).</b></i>
D. 02 tháng, được hưởng nguyên lương
<i><b>Câu 6: Theo hướng dẫn 1915 của Sở Giáo dục và Đào tạo khi đánh giá xếp loại GV,</b></i>
<i><b>trường hợp nào sau đây đạt loại</b><b>khá?</b></i>
A. Các yêu cầu 1, 4, 9 phải đạt 2 điểm, tổng cộng số điểm từ 13 đến 16,5.
B. Các yêu cầu 1, 4, 6 phải đạt 2 điểm, tổng cộng số điểm từ 13 đến 16,5.
C. Các yêu cầu 1, 4, 9 phải đạt 10 điểm, tổng cộng số điểm từ 65 đến 84.
<i>D.</i> <i><b>Các yêu cầu 1, 4, 6 phải đạt 10 điểm, tổng cộng số điểm từ 65 đến 84.</b></i>
<i><b>Câu 7: Đánh giá dự giờ một tiết dạy của giáo viên, xếp loại không đạt khi:</b></i>
<i><b> </b><b>A. Yêu cầu 4 dưới 10 điểm</b></i> C. Tổng cộng số điểm là 50 điểm
B. Yêu cầu 6 dưới 10 điểm D. Yêu cầu 9 dưới 10 điểm.
<i><b>Câu 8: Theo Thông tư 58 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế đánh giá, xếp loại</b></i>
<i><b>học sinh thì mơn học nào phải kết hợp giữa đánh giá bằng cho điểm và nhận xét kết quả</b></i>
<i><b>học tập của học sinh?</b></i>
A. Môn Thể dục.
B. Môn Tin học.
<i><b>C.</b></i> <i><b>Môn Giáo dục công dân.</b></i>
D. Môn Âm nhạc.
<i><b>Câu 9: Độ tuổi cho phép tuyển sinh vào lớp 6 ở điều kiện bình thường là:</b></i>
A. Từ 10 – 14 B. Từ 12 – 14 <i><b>B. </b><b>Từ 11 – 13 </b></i> B. Từ 11 - 15
<i><b>Câu 10: Các mơn học có từ 3 tiết trở lên trong một tuần, được qui định có số lần kiểm tra</b></i>
<i><b>định kì :</b></i>
A. Ít nhất 3 lần B. Ít nhất 4 lần C. Ít nhất 5 lần <i><b>D. Theo PPCT</b></i>
<i><b>Câu 11: Một học sinh có điểm trung bình các mơn học cả năm là 7,6; trong đó mơn Lịch</b></i>
<i><b>sử là 1,9; các mơn cịn lại đạt từ 6.5 trở lên. Học sinh này được xếp loại học lực:</b></i>
A. Khá B. TB <i><b> </b><b>C. Yếu</b></i> D. Kém
<i><b>Câu 12: “Việc sử dụng điện thoại di động và làm việc riêng trong các cuộc họp” theo</b></i>
<i><b>bạn, có vi phạm về đạo đức Nhà giáo khơng ?</b></i>
A. Không.
<i><b> B. Có.</b></i>
C. Khơng, vì quy định về đạo đức Nhà giáo không nêu.
<i><b>Câu 13: Theo Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT của Bộ GD & ĐT Ban hành Quy chế</b></i>
<i><b>công nhận trường chuẩn quốc gia. Việc quy định về tỷ lệ học sinh lưu ban, bỏ học hằng</b></i>
<i><b>năm là bao nhiêu ?</b></i>
A. Học sinh lưu ban, bỏ học không quá 4 %.
B. Học sinh lưu ban, bỏ học không quá 5 %.
<i><b> C. Học sinh lưu ban, bỏ học không quá 6 %.</b></i>
D. Học sinh lưu ban, bỏ học không quá 7 %.
<i><b>Câu 14: Quy định trường chuẩn quốc gia theo Thông tư số 06/2010/BGDĐT của Bộ GD</b></i>
<i><b>& ĐT, quy định tối thiểu tỷ lệ về học lực học sinh xếp loại khá, giỏi là bao nhiêu ?</b></i>
C. Học sinh xếp loại khá đạt 40% và loại giỏi đạt 3% trở lên.
D. Học sinh xếp loại khá đạt 40% và loại giỏi đạt 5% trở lên.
<i><b>Câu 15: Đặc điểm nào cho thấy người giáo viên có đạo đức nghề nghiệp ?</b></i>
A. Tổ chức dạy thêm và học thêm để học sinh yếu, kém tiến bộ.
B. Khắc khe với học sinh để học sinh phấn đấu, tiến bộ.
C. Chất lượng giáo dục phải cao, phù hợp với chỉ tiêu cấp trên giao.
<i><b> D. Tận tụy với công việc, công bằng trong giảng dạy và giáo dục.</b></i>
<i><b>Câu 16: Căn cứ Luật Giáo dục 2005, những điều nào sau đây bị nghiêm cấm trong</b></i>
<i><b>trường học? </b></i>
A. Truyền bá nội quy học sinh vào trường học.
B. Truyền bá tôn giáo vào trường học.
C. Ban hành quy chế cơ quan.
D. Xét học bổng cho học sinh nghèo.
<i><b>Câu 17: Đánh giá, xếp loại tiết dạy, có những yêu cầu nào cần được nghiên cứu, xem xét</b></i>
<i><b>sau đây: </b></i>
<i><b> A. Nghiên cứu, xem xét về: Nội dung, phương pháp, phương tiện, tổ chức, kết quả.</b></i>
B. Nghiên cứu, xem xét về: Nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức, kết quả.
<i><b> Câu 18: Theo Thông tư 12 của Bộ GD&ĐT khu sân chơi, bãi tập phài có diện tích </b></i>
<i><b>bao nhiêu:</b></i>
A. Ít nhất bằng 15% tổng diện tích sử dụng của trường.
B. B. Ít nhất bằng 20% tổng diện tích sử dụng của trường.
<i><b>C.</b></i> <i><b>Ít nhất bằng 25% tổng diện tích sử dụng của trường.</b></i>
D. Ít nhất bằng 30% tổng diện tích sử dụng của trường.
<i><b>Câu 19: Theo hướng dẫn số 50/HD-TTr của thanh tra Sở GD&ĐT Sóc Trăng thì việc </b></i>
<i><b>thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên bao gồm các nhiệm vụ:</b></i>
A. Kiểm tra, nhận xét, đánh giá, tư vấn, thúc đẩy.
<i><b>B.</b></i> <i><b>Kiểm tra, đánh giá, tư vấn, thúc đẩy.</b></i>
C. Kiểm tra, nhận xét, tư vấn, thúc đẩy.
D. Kiểm tra, dự giờ, tư vấn, thúc đẩy.
<i><b>Câu 20: Theo Thông tư 58 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế đánh giá, xếp loại </b></i>
<i><b>học sinh thì điểm trung bình các mơn cả năm học (ĐTB</b><b>cn</b><b>) được tính:</b></i>
A. Lấy điểm trung bình các mơn học kỳ I (ĐTBhkI) cộng với điểm trung bình các môn
học kỳ II (ĐTBhkII) nhân cho 2 sau đó chia cho 3.
<i>B.</i> <i><b>Là trung bình cộng của điểm trung bình mơn học kỳ của các mơn học đánh giá </b></i>
<i><b>bằng cho điểm.</b></i>
C. Là trung bình cộng của điểm trung bình mơn học kỳ của các mơn học đánh giá bằng
cho điểm, trong đó trung bình mơn của mơn Ngữ Văn và Tốn được tính hệ số 2.
D. Là trung bình cộng của điểm trung bình mơn học kỳ của các môn học