Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ti le thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LONG BÌNH TÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP a) Hãy viết công thức tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều. b) Tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h và thời gian t được cho trong bảng sau:. t. t1 = 3. s. s1= 45?. t2 = 4. t3 = 5. t4 = 6. ? s2= 60. ? s3= 75. s4= ?90. Giải: a) s = v . t b) s = 15 . t.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Có cách nào để mô tả ngắn gọn hai đại lượng tỉ lệ thuận không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN a)Cho: Một vật chuyển động đều vận tốc v = 15(km/h) quãng đường s (km) thời gian t (h) Yêu cầu: Viết công thức tính quãng đường? Trả lời: s = 15 . t b)Cho: đồng chất. TaThanh nói: skim tỉ lệloại thuận với t theo hệ số tỉ lệ 15 khối lượng m(kg) 3 thể tích v(m ) tỉ lệ D Ta nói: m tỉ lệ thuận với v theo hệ số 3 khối lượng riêng D(kg/m ) nhau là: •Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống * Định nghĩa: y = k.x (k (là hằng số khác 0) 0) D là một hằng số khác Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0. Yêu cầu: Viếtycông thức tính lượng? Ta nói: tỉ lệ thuận với xkhối theo hệ số tỉ lệ k Trả lời: m = D . v (D là một hằng số khác 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1: Trong các công thức sau công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?. 1 A. y  .x 2. 2 B B. y  x. C. y = x. D. y = -3.x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 2: Xác định hệ số tỉ lệ trong các công thức sau: b) y = 5 x. a) z = 5t Hệ số tỉ lệ k = 5. c ) x . 5 y 3. Hệ số tỉ lệ k =. 5  3. e) y = - x Hệ số tỉ lệ k = -1. Hệ số tỉ lệ k =. 5. d) y = a x (a là hằng số khác 0) Hệ số tỉ lệ k = a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 3: Hãy viết công thức thể hiện: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3? Hãy tính x theo y?. Vậy : y = k x suy ra x = ?. y=3x. y 1 y 3 x  x   y 3 3 y 1 y kx  x   y k k.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Chú ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 1 (k là hằng số khác 0). k.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 4: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:. x. x1= 3. y. y1=6. x2= 4 8 y2= ?. x3= 5 ? y3=10. x4 = 6 ? y4=12. a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x; Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có công thức: y= kx hay y1 = k x1 Thay x1=3 ; y1=6 ta được 6 = k.3  k = 6:3 = 2 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là 2 b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp; Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nên: y2 = k. x2 = 2.4 = 8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 4: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:. x. x1= 3. x2= 4. x3= 5. x4 = 6. y. y1= 6. y2= 8. y3= 10. y4=12. cc.. Tính: Tỉ số hai y y ứng của y và x : y giá y trị tương y 11 , y22, 3 y, 3 4 y 4 x   2 k x x x 1 2 3 4 x1 x2 x3 x4. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x;. Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. x 4 x4 x2y4. y x y y2 x4 x4 y4 y64 2. x1 vày1so sánh: 3 x1 1y1vaø 11 ;x3 1 yvaø 51 ; 3 d.d)Tính   ;   ;   x2. y2. x3 y3 vaø x4 y4. Tỉ số hai giá kì trịcủa đại bằng tỉ số Có nhận xét gì về tỉtrị sốbất hai giá bất kì củalượng đại lượngnày này và tỉ số hai giágiá trị tương ứng của đại lượng kia.đại lượng kia. hai trị tương ứng của.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> § 1. Đại lượng tỉ lệ thuận 1.Định nghĩa:. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 2.Tính chất :. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: +Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. +Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 5:. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính y khi x = 9. Giải. a) Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có: y 4 2 y = kx (k 0)   k   x 6 3 b). 2 y x 3. c) Khi x = 9 ta có: 2 2 y  x  9 6 3 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi giải ô chữ Biết y và x tỉ lệ thuận với nhau Điền số thích hợp vào ô trống. x. 1. 2 -3 -1 0. y. 3. 6 -9 -3 0 12 9 15 -6 18. ô chữ. T. Ế. T. T. 4. H. 3. Â. 5 -2 6. Y. C. Ô.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Học thuộc và hiểu định nghĩa,tính chất đại lượng tỉ lệ thuận. -Làm bài tập: 2, 3, 4 (SGK). -Xem trước bài 2: “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?3 ?3. Mỗi con khủng long ở các cột b,c,d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao của các cột được cho trong bảng sau.. cột Chiều cao (mm) Khối. a. b. c. d. 10. 8. 50. 30. ? 8. 50 ?. 30 ?. 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×