Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Toan Bo Trac NghiemTu Luan Hoa 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.62 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT Chợ Mới Trường THCS Mỹ Hiệp. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa Học 9 – Năm học 2010-2011. * Phần Lí Thuyết: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ * < A > OXIT 1/ Oxit axit + H2O  Axit SO2 + H2O  H2SO3 Oxit bazơ + H2O  Bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 2/ Oxit axit + Bazơ  Muối + H2O SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O ; SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  +H2O Oxit bazơ + Axit  Muối + H2O CaO + 2HCl  CaCl2 +H2O CaO + H2SO4  CaSO4  + H2O 3/ Oxit axit + Oxit bazơ  Muối SO2 + CaO  CaSO3  * Có 4 loại oxit : Oxit axit : Oxit bazơ : Oxit trung tính : Oxit lưỡng tính : < B > AXIT I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. TÁC DỤNG LÊN CHẤT CHỈ THỊ MÀU Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (HCl, H2SO4) làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI Dung dịch axit tác dụng với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng hiđrô. Axit loãng + Kim loại  Muối + H2  2HCl + Fe  FeCl2 + H2  ; H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2  3. TÁC DỤNG VỚI BAZƠ: Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. Axit + Bazơ  Muối + H2O HCl + NaOH  NaCl + H2O ; H2SO4 + Ca(OH)2  CaSO4  + 2H2O 4.TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ: Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và H2O. Axit + Oxit bazơ  Muối + H2O 2HCl + CaO  CaCl2 + H2O ; H2SO4 + CaO  CaSO4  + H2O 5. TÁC DỤNG VỚI MUỐI : Axit tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới. Axit + Muối  Muối(mới) + Axit(mới) 2HCl + CuSO4  CuCl2 + H2SO4 II. MỘT SỐ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA H2SO4 ĐẶC 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI H2SO4 đặc tác dụng với kim loại tạo muối sunfat không giải phóng H2. H2SO4(đặc, nóng) + Kim loại  Muối + Khí + H2O 2H2SO4(đặc, nóng) + Cu  CuSO4 + SO2  + 2H2O 2. TÍNH HÁO NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H2 SO 4 (ñaëc). C12H22O11     11H2O + 12C III. SẢN XUẤT H2SO4 1.NGUYÊN LIỆU : S hoặc quặng pirit sắt (FeS2). 2. SẢN XUẤT : Có 3 giai đoạn t a) GĐ1: S + O2   SO2 . 11 t hoặc FeS2 + 2 O2   4SO2  + Fe2O3 1 o  V450 O   2 5 b) GĐ2: SO2 + 2 O2 SO3 c) GĐ3: SO3 + H2O  H2SO4. IV. NHẬN BIẾT AXIT VÀ MUỐI 1. NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT : dùng thuốc thử là dd BaCl2, hoặc Ba(OH)2 tạo thành kết tủa BaSO4. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaCl 2. NHẬN BIẾT HCl VÀ MUỐI CLORUA : dùng muối AgNO3 sản phẩm tạo thành kết tủa trắng là AgCl. NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3 HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 < C > BAZƠ I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. LÀM ĐỔI MÀU CHỈ THỊ : dd bazơ kiềm (Ca(OH)2 và NaOH) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. 2. TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT : dd bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo thành muối và H2O. Bazơ + Oxit axit  Muối + H2O 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O Ca(OH)2 + SO2  CaSO3  + H2O 3. TÁC DỤNG VỚI AXIT : bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và H2O. Bazơ + Axit  Muối + H2O NaOH + HCl  NaCl + H2O Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4  + 2H2O 4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI : dd bazơ tác dụng với dd muối => muối mới và bazơ mới. Bazơ + Muối  Muối(mới) + Bazơ(mới) 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2  + Na2SO4 Ca(OH)2 + MgCl2  Mg(OH)2  + CuCl2 5. NHIỆT PHÂN HUỶ : bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ. t Bazơ   Oxit bazơ + H2O t Cu(OH)2   CuO + H2O t 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O o. o. o.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> to. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O II. SẢN XUẤT NaOH 1. NGUYÊN LIỆU : dd NaCl bão hoà. 2. SẢN XUẤT : điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn. phaân dung dòch  ñieä nmaø     ng ngaên. 1 1 NaOH + 2 Cl2  + 2 H2 . NaCl + H2O III. THANG pH : xác định độ axit, bazơ hay trung tính của môi trường. pH < 7 : môi trường axit. pH = 7 : môi trường trung tính. pH > 7 : môi trường bazơ. < D > MUỐI I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI : dd muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. Muối + Kim loại  Muối(mới) + Kim loại(mới) CuSO4 + Fe  CuSO4 + Cu  3CuCl2 + 2Al  2AlCl3 + 3Cu  2. TÁC DỤNG VỚI AXIT : muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới. Muối + Axit  Muối(mới) + Axit(mới) AgNO3 + HCl  HNO3 + AgCl  BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl 3. TÁC DỤNG VỚI BAZƠ : dd muối tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới. Muối + Bazơ  Muối(mới) + Bazơ(mới) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2  CuCl2 + Ca(OH)2  CaCl2 + Cu(OH)2  4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI : dd muối tác dụng với dd muối tạo thành 2 muối mới. Muối + Muối  Muối(mới) + Muối(mới) BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl 2AgNO3 + CaCl2  Ca(NO3)2 + 2AgCl  5. PHÂN HUỶ MUỐI : một số muối phân huỷ ở nhiệt độ cao như KClO3, KMnO4, CaCO3. II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra :  Chất tham gia đều tan.  Sản phẩm có chất không tan, hoặc bay hơi, hoặc không tan và bay hơi. KIM LOẠI I.TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC 1. Tác dụng với phi kim : ( chữ in nghiên SGK ) 1.1 . Với oxi : KL + OXI OXIT BAZÔ 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Al + 3/2O2 Al2O3 ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.2 . Với phi kim khác : KL + PKim MUOÁI Fe + 3/2 Cl2 FeCl3 Al + 3/2Cl2 AlCl3 ; Fe + S FeS ; 2Al + 3S Al2S3 2. Tác dụng với oxi : KL + AXITloãng MUOÁI + H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ; Al + 3HCl AlCl3 + 3/2H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Al2(SO4)3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 3. Tác dụng với muối : (Ghi chữ in nghiêng ) K L + MUOÁI M’ + KL’ Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ; Al + FeCl3 AlCl3 + Fe 4. Tác dụng với H2O Kim Loại hoạt động mạnh (Na, K, Ca… ) Tác dụng với H2O dd Bazô + H2 Na + H2O NaOH + 1/2H2 Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 ; 5. Tác dụng với dd NaOH : Chỉ có kim loại Al phản ứng : Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 II. SAÛN XUAÁT 1/ NHOÂM 1.1. NGUYEÂN LIEÄU : Quaëng boâ xít (Al2O3) 1.2. SẢN XUẤT : Oxi hóa kim loại, phi kim để loại ra khỏi gang các nguyên tố :C, Si, Mn 2/ GANG 2.1 NGUYEÂN LIEÄU : Qöaëng man hetit (Fe3O4 ) vaø henatit (Fe2O3) , than 2.2 SẢN XUẤT : Dùng cacbon oxit khử oxit sắt ở nhiệt độ cao C + O2 CO2 CO2 + C 2CO ; CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe 3/THEÙP 3.1 NGUYEÂN LIEÄU : Gang, saét , oxi 3.2 SAØN XUẤT :Oxi hóa kim loại, phi kim để koaịo ra khỏi gang các nguyên tố C, Si, Mn PHI KIM I.TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC 1. Tác dụng với kim loại : nhiều pkim tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ hoặc muoái. PK + KlM LOẠI MUOÁI Na + 1/2Cl2 Na2O 2Al + 3/2O2. ; 3Fe + 2O2 Al2O3. OXIT + KIM LOẠI. Fe3O4 OXIT BAZÔ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2Na + 1/2O2. Na2O. 2Al + 3/2O2. Al2O3. 3Fe + 2O2. Fe3O4. 2. Tác dụng với phi kim : phi kim có thể tác dụng với phi kim 2.1 Với oxi : 1/2O2 + H2 H2 O S + O2 SO2 2.2 Với phi kim khác : Cl2 + H2 2HCl II.. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA. II. A. ClO. * KHHH : Cl * NTK = 35,5. * CTHH : Cl2 * HTRÒ : I. 1. Tính chaát hoùa hoïc : 1.1 Clo coù tính chaát cuûa phi kim: a. Với kim loại : Clo phản ứng hầu hết kim loại muoái Clorua Cl2 + KL MUOÁI Fe + 3/2Cl2 FeCl2 ; Al + 3/2Cl2 AlCl3 b. Với Hiđrô: Cl2 + H2 1.2 Tác dụng với nước :. 2HCl Cl2 + H2O. HCl + HClo. 1.3 Tác dụng với NaOH : Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O 2. Ñieàu cheá : 2.1. Nguyeân lieäu : HCl , MnO2 , NaCl 2.2 Saûn xuaát : a. Trong PTN : HClñaêc + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. Trong CN :. NaCl + H2O. Cl2 + H2 + 2NaOH. II. B. Cacbon B. I. Tính chaát hoùa hoïc : 1. Với oxi : sản phẩm là oxit axit : C + O2 2. Với oxit kim loại C + OB CuO + C Cu + CO2 ; ZnO + C B. II. Caùc oxit cuûa cacbon. CO2 KL + CO2 Zn + CO2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chaát T/Chaát T/chaát vaät lí Tính Chaát Hoùa Hoïc. 1. Cacbon oxit. 2. Cacbon ñioxit. Chaát khí khoâng maøu, khoâng Chaát khí khoâng maøu, khoâng muøi, muøi, ít tan trong H2O, nheï hôn naëng hôn khoâng khí khoâng khí CO2 + H2O H2CO3 CO2 + CaO CaCO3 CO + CuO Cu + CO2 4CO + Fe3O4 4CO2 + CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 3Fe CO2 + NaOH NaHCO3. * Phần Bài Tập A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất Câu 1. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit, thì oxit được phân thành mấy loại? a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5 loại Câu 2. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào? a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng Câu 3. Oxit axit có những tính chất hóa học nào? a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng Câu 4. Dãy các chất đều là oxit bazo là: a. Na2O, SO2 b. Mn2O7, P2O5 c. ZnO, CaO d. N2O5, CO2 Câu 5. Dãy gồm các chất đều là oxit axit a. Al2O3, NO, SiO2 b. Mn2O7, NO, N2O5 c. P2O5, N2O5, SO2 d. SiO2, CO, P2O5 Câu 6. Các chất là oxit lưỡng tính? a.Mn2O7, NO b. Al2O3, ZnO c. Al2O3, CO d. ZnO, Fe2O3 Câu 7. Các chất là oxit trung tính? a. CaO, CO, SiO2 b. Mn2O7, CO c. Mn2O7, NO, ZnO d. CO, NO Câu 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO4 + CuCl2 b. Na2SO4 + NaCl c. K2SO3 + HCl d. K2SO4 + HCl Câu 9.Hãy cho biết tỉ khối của những chất khí: CO2, H2, O2, SO2, N2, NH3 so với không khí? a. Các khí nặng hơn không khí: CO2, O2, SO2 b. Tất cả khí trên đều năng hơn không khí c. Các khí nhẹ hơn không khí: H2, N2, NH3 d. Câu a và c đúng Câu 10. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. H2O b. dd HCl c. dd NaOH d. dd H2SO4 Câu 11.. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ? a. CaO b. CO c. SO3 d. MgO Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO 2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: a. FeS, SO3 b. FeS2 hoặc S, SO3 c. O2, SO3 d. Cả a, b đều đúng Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: a. NaOH, Al, CuSO4, CuO b. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe c. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 d. Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 Câu 14. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: a. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 b. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO c. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al d. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: a. SO2, NaOH, Na, K2O b. CO2, N2O5, K2O, Na, K c. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH d. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 Câu 16. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây: a. Na2CO3 b. Fe c. NaOH d. Tất cả đều đúng Câu 17.Tính chất hóa học chung của một axit? a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazo c. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng Câu 18.Tại sao nói H2S, H2SO3, H2CO3 là những axit yếu? a. Phản ứng chậm với kim loại b. Phản ứng chậm với muối cacbonnat c. Dung dịch của nó dẫn điện kém d. Cả a, b, c đều đúng Câu 19.Tại sao nói HCl, HNO3, H2SO4 là những axit mạnh? a. Phản ứng nhanh với kim loại b. Phản ứng nhanh với muối cacbonnat c. Dung dịch của nó dẫn điện tốt d. Cả a, b, c đều đúng Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? a. CO2 và NaOH b. Na2CO3 và HCl c. KNO3 và NaHCO3 d. Na2CO3 và Ca(OH)2 Câu 21. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H 2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: a. NaOH b. NaCl c. HCl d. H2SO4 đặc Câu 22. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? a. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe b. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K d. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 23. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag b. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu c. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na d. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 24. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước? a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi clorua c. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 25. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau, sản phẩm tạo thành có hợp chất khí? a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi clorua c. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 26. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl 2 a. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 b. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 c. NaOH, CuSO4 d. H2SO4 loãng, CuSO4 Câu 27. Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH) 2 bằng chất khí nào sau đây? a. Hiđro b. Hiđroclorua c. Oxi d. Cacbonđioxit Câu 28. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? a. Na, Al b. K, Na c. Al, Cu d. Mg, K Câu 29. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H 2SO4 loãng? a. Cu b. Al c. HCl d. CO2 Câu 30. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: a. Na2O, SO2, SiO2 b. P2O5, SO3 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O Câu 31. Ddịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch ddịch ZnSO4? a. Fe b. Mg c. Cu d. Zn Câu 32. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? a. Cu b. Zn c. Mg d. Fe Câu 33. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d. NO, CaO Câu 34. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: a. H2 b. SO3 c. SO2 d. CO2 Câu 35. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất: a. BaCl2 và Na2CO3 b. NaOH và CuSO4 c. Ba(OH)2 và Na2SO4 d. BaCO3 và K2SO4 Câu 36. Dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: a. AgNO3 b. HCl c. Al d. Mg Câu 37. Có hỗn hợp gồm bột nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: a. HCl b. NaCl c. KOH d. HNO3 Câu 38. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4. a. Phenolphtalein b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch BaCl2 d. Quỳ tím.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 39. Trong các bazo sau: NaOH, Cu(OH) 2, Fe(OH)3, Ba(OH)2, bazo nào bị nhiệt phân hủy? a. NaOH , Cu(OH)2 b. Fe(OH)3, Ba(OH)2 c. Cu(OH)2, Fe(OH)3 d. Ba(OH)2, NaOH Câu 40. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit c. Cho axit và nước vào cùng một lúc d. Cả a, b đều đúng Câu 41. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric a. H2SO4 loãng tác dụng với CuO b. H2SO4 đặc tác dụng với C c. Cu tác dụng với H2SO4 loãng d. Cả B và C đều đúng Câu 42. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H 2: a. H2SO4 đặc, HCl b. HNO3(l), H2SO4(l) c. HNO3đặc, H2SO4đặc d. HCl, H2SO4(l) Câu 43. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí? a. Lưu huỳnh b. Kẽm c. Bạc d. Cacbon Câu 44. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P 2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 a. Nước, giấy quỳ tím b. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím c. DD H2SO4 loãng, phenolphtalein không màu d. Tất cả đều sai Câu 45. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H 2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl a. dd BaCl2 và quỳ tím b. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO 3 c. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu d. Cả a, b đều đúng Câu 46. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 47. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: a. Cu b. Cu2O c. CuO d. CuO2 Câu 48. Kim loại X có những tính chất sau: - Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxi khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Cu b. Na c. Al d. Fe Câu 49. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: a. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 b. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH c. NaOH, KOH, Ba(OH)2 d. NaOH, KOH, Al(OH)3 Câu 50.Dung dịch bazơ làm cho giấy quì tím chuyển thành: a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng d. Màu đen Câu 51.Tính chất hóa học của dung dịch bazơ là? a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Tác dụng với oxit axit c. Tác dụng với dung dịch axit d. Cả a, b, c đều đúng Câu 52. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCl 3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: a. Fe(OH)2 b. Fe2O3 c. FeO d. Fe3O4 Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO 4. Hiện tượng xuất hiện là? a. Chất rắn màu trắng b. Chất khí màu xanh c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh Câu 54. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: a. NaOH, Na2SO4 b. Ba(OH)2, BaSO4 c. BaCl2, BaSO4 d. Cả a & b đúng Câu 55. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau? a. K2SO4, NaOH b. K2SO4 và BaCl2 c. AgCl và HCl d. Cả a & b đúng Câu 56. Muối KNO3 phân hủy bởi nhiệt sinh ra các chất là? a. KNO2, NO2 b. Không bị phân hủy c. KNO2 và O2 d. K2O, NO2 Câu 57. Dãy gồm các muối không tan trong nước là: a. CaSO4, CuCl2, BaSO4 b. AgNO3, BaCl2, CaCO3 c. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 d. AgCl, BaCO3, BaSO4 Câu 58. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl 2. Hiện tượng xuất hiện là? a. Chất rắn màu trắng b. Không có hiện tượng gì c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh Câu 59. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: a. Ca(OH)2, CaSO4 b. BaCl2, BaSO4 c. Ba(OH)2, BaSO4 d. Cả a, c đúng Câu 60. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau? a. K2SO4, CuCl2 b. BaSO4 và HCl c. AgNO3 và NaCl d. Tất cả đều đúng Câu 61. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: a. KOH b. Ba(OH)2 c. Al(OH)3 d. Cả a & b đúng Câu 62. Khi điện phân nóng chảy muối natri clorua, sản phẩm thu dược là? a. Na và Cl2 b. Na và Cl c. Chỉ thu được Na d. Chỉ thu được Cl 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 63. Phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, thì thu được? a. Dung dịch NaOH b. Khí H2 c. Khí Cl2 d. Tất cả đều đúng Câu 64. Muối kali nitrat KNO3 được dùng để: a. Chế tạo thuốc nổ đen b. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp c. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố N và K d. Tất cả đều đúng Câu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng? a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Tất cả đều đúng Câu 66. Tính chất hóa học của một số kim loại là? a. Tác dụng với phi kim b. Tác dụng với dung dịch axit c. Tác dụng với dung dịch muối d. Tất cả đều đúng Câu 67. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? a. Ảnh hưởng của các chât trong môi trường b. Tự kim loại sinh ra sự ăn mòn c. Ảnh hưởng của nhiệt độ d. Cả a và c đều đúng Câu 68. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: a. 3,6 và 6,4 b. 6,8 và 3,2 c. 0,4 và 9,6 d. 4,0 và 6,0 Câu 69. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: a. 2,2 và 1,8 gam b. 2,4 và 1,6 gam c. 1,2 và 2,8 gam d. 1,8 và 1,2 gam Câu 70. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: a. 38,1% và 61,9% b. 39% và 61% c. 40% và 60% d. 35% và 65% Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: a. 35% và 65% b. 40% và 60% c. 50% và 50% d. 70% và 30% Câu 72. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: a. 17,55g b. 5,85g c. 11,7g d. 11,5g Câu 73. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: a. 0,25 mol b. 0,1875 mol c. 0,15 mol d. 0,125 mol.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 74. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: a. 39,5% b. 23% c. 24% d. 29% Câu 75.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: a. Al, Fe và Cu b. Fe, Cu và Ag c. Al, Cu và Ag d. Kết quả khác Câu 76. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: a. 0,27 g b. 0,81 g c. 0,54g d. 1,08g Câu 77. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: a. 30,4g b. 22,8g c. 23g d. 25g Câu 78. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là: a. 35% và 65% b. 40,8% và 58,2% c. 72,2% và 27,8% d. 70,2%và 29,8% Câu 79. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng. a. Cr (Crom) b. Al (Nhôm) c. Fe (Sắt) d. Kết quả khác Câu 80. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là: a. 28,57%; 28,13% và 43,3% b. 28%; 28% và 44% c. 30%; 30% và 40% d. Kết quả khác. Câu 81. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: a. 1,4g; 8,4g và 12,8g b. 4g; 6,8g và 12,8g c. 3 g; 7,8g và 12,8g d. 2g; 8,8g và 12,8g Câu 82. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: a. Li (Liti) b. Na (Natri) c. Pb (Chì) d. Fe (Sắt) Câu 83. Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít ddịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) a. 430g b. 410g c. 415g d. 200g Câu 84. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H 2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: a. ≈ 3,2% và ≈ 18% b. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% c. 5% và 15% d. Kết quả khác Câu 85. Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. 1,5 M b. 2M c. 1M d. 3M Câu 86. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 đã dùng là: a. 0,25M b. 0,7M c. 0,45M d. 0,5M Câu 87. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: a. 10g b. 8g c. 9g d. 15g Câu 88. Cho 100ml dung dịch H 2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: a. 2M và 1M b. 1,5M và 0,5 M c. 1M và 2M d. 1M và 0,5M Câu 89. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: a. 30% và 70% b. 25% và 75% c. 20% và 80% d. 40% và 60% Câu 90. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al 2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H 2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là: a. 15% b. 20% c. 22% d. 25% Câu 91. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công thức hóa học của muối là: a. FeCl b. FeCl3 c. FeCl2 d. FeCl4 Câu 92. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O. a. NaAlO b. NaAlO2 b. NaO d. Kết quả khác Câu 93. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là: a. 68% và 32% b. 60% và 40% c. 65% và 35% d. 70% và 30% Câu 94. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: a. 80% b. 95% c. 85% d. 90% Câu 95. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy. Hiệu suất của phản ứng là: a. 80% b. 85% c. 90% d. 95% Câu 96. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O 2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là: a. 44g và 36g b. 22g và 18g c. 50g và 90g d. 40g và 50g Câu 97. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO 3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai muối ban đầu lần lượt là: a. 140g b. 142g c. 150g d. 162g Câu 98. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây: a. Ca b. Mg c. Fe d. Cu Câu 99. Tính lượng H2SO4 thu được khi cho 40g SO 3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 95%? a. 23,28g b. 46,55g c. 45g d. 50g.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 100. Nung 1 tấn đá vôi có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống, nếu hiệu suất phản ứng là 80%? a. 190kg b. 360kg c. 338kg d. 448kg. B. PHẦN TỰ LUẬN A/ BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH I. DẠNG 1: Dựa vào tính chất hóa học của chất để viết PTHH 1/ Có những oxit sau: CaO, Fe 2O3, SO3, Na2O, CuO, CO2. Oxit nào có thể tác dụng được với: a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH 2/ Có những chất sau: Al, Zn, FeO, Na 2SO3, BaCl2, AgNO3, H2SO4. Chất nào tác dụng được với: a. Dung dịch HCl b. Dung dịch NaOH II. DẠNG 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu [?] và viết PTHH ⃗ ZnSO4 + [?] 1. H2SO4 + [ ? ] ❑ ⃗ Na2SO4 + [ ? ] 2. NaOH + [ ? ] ❑ ⃗ H2SO3 [?] 3. H2O + ❑ ⃗ Ca(OH)2 [?] 4. H2O + ❑ ⃗ CaCO3 [?] 5. CaO + ❑ ⃗ MgCl2 + [?] [?] ↑ 6. Mg + ❑ ⃗ Cu(NO3)2 + [ ? ] [?] 7. Cu + ❑ o ⃗ [?] 8. Zn + ZnO t o ⃗ [ ? ] 9. Cu + t CuCl2 ⃗ [ ? ] 10. K + t o K2S ⃗ 11. FeO + [ ? ] t o Fe + MnO ⃗ [?] 12. Fe2O3 + [ ? ] t o Fe + o ⃗ [?] 13. FeO + t Fe + SiO2 ⃗ ↑ [ ? ] [?] 14. FeO + t o Fe + ⃗ AlCl3 + [ ? ] ↑ [?] 15. Al + ❑ ⃗ FeCl3 + H2O 16. Fe(OH)3 + [ ? ] ❑ o ⃗ [?] 17. HCl + t MnCl2 + [ ? ] ↑ + H2O ⃗ NaCl + NaClO + [ ? ] [?] 18. Cl2 + ❑ o ⃗ [ ? ] + O2 ↑ 19. KNO3 t o ⃗ [ ? ] + H2O + CO2 ↑ 20. NaHCO3 t III. DẠNG 3: Viết PTHH thực hiện theo dãy chuyển hóa?  (2) CaSO4 ¿ ⃗ Bài tập mẫu: Hãy viết PTHH theo biến hóa sau S (1) SO2 ¿  ⃗ (3) H2SO3 ⃗ (4 ) Na2SO3 ⃗ (5) SO2  (6) Na2SO3 Trả lời: các PTHH theo chuyển hóa (1) S + O2 ⃗t 0 SO2 (2) SO2 + CaO ⃗t 0 CaSO3 Hoặc SO2 + Ca(OH)2 ⃗t 0 CaSO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (3) SO2 + H2O ⃗t 0 H2SO3 ⃗ Na2SO3 + 2 H2O (4) H2SO3 + 2 NaOH ❑ ⃗ Na2SO3 + H2O Hoặc H2SO3 + Na2O ❑ ⃗ Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O (5) Na2SO3 + H2SO4 ❑ 0 ⃗ (6) SO2 + 2 NaOH t Na2SO3 + H2O Hoặc SO2 + Na2O ⃗t 0 Na2SO3 Bài tập tự giải: Dựa vào tính chất của mỗi chất, hãy viết PTHH theo sơ đồ biến hóa sau: 1/ Ca ⃗ (1) CaO ⃗ (2) Ca(OH)2 ⃗ (3) CaCO3 ⃗ (4 ) Ca(NO3)2 ⃗ (5) CaSO4 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 2/ Cu (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4 ) CuSO4 (5) Cu(NO3)2 3/ Mg ⃗ (1) MgO ⃗ (2) MgCl2 ⃗ (3) Mg(OH)2 ⃗ (4 ) Mg(NO3)2 ⃗ (5) MgSO4 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 4/ Zn (1) ZnO (2) ZnCl2 (3) Zn(OH)2 (4 ) Zn(NO3)2 (5) ZnSO4 5/ Ba ⃗ (1) BaO ⃗ (2) BaCl2 ⃗ (3) Ba(OH)2 ⃗ (4 ) Ba(NO3)2 ⃗ (5) BaSO4 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 6/ SO2 (1) Na2SO3 (2) SO2 (3) SO3 (4 ) H2SO4 (5) Na2SO4 ⃗ (6) BaSO4 FeCl2. Fe. FeCl3. Fe(NO3)3. Fe3O4. Fe2(SO4)3. FeCl3. 7/ Fe Fe(OH)3. 8/ 1/ Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 2.2/ AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al 2.3/ Al(OH)3 Al2O3 Al NaAlO2 9/ 3.1/. Fe2O3 Al2O3 NaAlO2. FeCl2 Al. Fe(OH)3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×