Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT Chuong II DS 9 co Ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra lớp 9B Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. TN TL KQ Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số,t/c của hàm số. TN TL KQ Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số. C1,3 1 10%. C2 0,5 5%. Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau. C6 2,5 25%. Tên Chủ đề Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. C8a,b 2 20%. Nhận biết được đt y = ax và đt y = ax+b (a 0) C7 1,5 15% 3 2,5 25%. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL KQ KQ Vẽ được đồ Tính được thị của hàm độ dài các số bậc nhất cạnh cùa tam giác. C8 6 c 4,5 1 10 45% %. Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau. C4 0,75 7,5% Hiểu được hệ số góc của đường thẳng C5 0,75 7,5% 5. 2 3,0. 4,5 30%. 45%. Đề bài lớp 9B Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x -5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3). D. (1; 5). 1 Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = 2 x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt. nhau tại điểm .. Cộng. 2 3,25 32,5%. 2 2,25 22,5% 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m < 3; B. m > 3; C. m > -3; D. m > -5 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = apx + bp (ap 1 a) a  ap 0) song song với nhau khi và chỉ khi 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = apx + bp (ap  2 b) a = ap 0) cắt nhau khi và chỉ khi b = bp 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = apx + bp (ap  3 d) a  ap 0) trùng nhau khi và chỉ khi b  bp c) a = ap b bp Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù  m - 2 < 0  m < 2. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: (7 điểm). Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x -7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) . 1 2 x + 3 (2). Câu 8: Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) 3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Lớp 9B Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu Câu Câu Câu 5. Câu 5. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Điểm. 1 C. 2 D. 3 C. 1-d. 2-a. 3-b. a) Đ. b) S. c) S. 0,5. 0,5. 0,5. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 3 điểm. Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x -7 . 6. Điểm 0,5. 1 2. Điều kiện m  0; m a) Hai đường thẳng song song. a a '    b b '. m 2m  1  m  1  5  7. 0,75. b) hai đường thẳng cắt nhau.  a a '  m 2m  1. 0,75.  m  2m 1  m  1. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1)  x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được: 1 = 7. 1 a.2  a = 2. 1,0. 1 Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a = 2. 8. y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=-3 . 6. Hàm số y = Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. y x  3. 5. 1 x 3 2. 0,5 0,5. 4 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. N (6; 0) ;. Py =(0; 3)+ 3 -0.5x. +3 1 1 y = x 27 PO.MN .3.9 T ?p h?p c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2 = 2 1(cm2) T ?p h?p 2 Tính độ dài các cạnh của MNP. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) + MP =. MO 2  PO 2  32  32  18 3 2 (cm). + NP =. OP 2  ON 2  32  62  45 3 5(cm). 1,0 0,5. T ?p h?p 3. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×