Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bai 12 tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.44 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê. Líp 12A3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÇN HAI. LÞCH Sö VIÖT NAM Tõ 1919 - 2000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quảng trường Ba Đình ngày 2/9/1945.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nội dung chính của Lịch sử Việt Nam 1919 - 2000 Đổi mới đất nước Giải phóng miền nam thống nhất đất nước. Cách mạng tháng Tám thành công. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CH¦¬ng i. VIệT NAM Từ năm 1919 đến 1930 Bµi 12 Phong trµo d©n téc d©n chñ ë viÖt nam từ năm 1919 đến năm 1925.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) NhiÖm vô bµi häc. 1. Nội dung chương trình khai thác thuộc địa lần II của Pháp. 2. Những chuyển biến về kinh tế và giai cấp xã hội ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) I. Những chuyển biến mới về kinh tế, văn hóa, xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 1. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp a. Hoàn cảnh + Thế giới - Pháp chịu hậu quả nặng nề sau chiến tranh - Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi - Quốc tế cộng sản được thành lập + Trong nước - Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần hai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1914. 1897 Chương trình khai thác thuộc địa lần I. 1929. 1918. Chiến tranh thế giới thứ nhất. Chương trình khai thác thuộc địa lần II.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) b. Nội dung - Tốc độ nhanh, qui mô lớn - Vốn đầu tư: 4 tỉ Phrăng trong 6 năm - Nông nghiệp: được đầu tư chủ yếu, đặc biệt là đồn điền cao su - Công nghiệp: + Dệt, muối, xay xát… được mở rộng + Khai thác mỏ: được chú trọng - Thương nghiệp: + Ngoại thương có bước tiến mới + Nội thương: quan hệ giao lưu, buôn bán được mở rộng - Giao thông vận tải: được phát triển - Ngân hàng Đông Dương chỉ huy toàn bộ nền kinh tế - Ngoài ra: tăng thuế.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) I. Những chuyển biến mới về kinh tế, văn hóa, xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 2. Chính sách về chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp - Chính trị: + Bộ máy quân sự, cảnh sát, mật thám, nhà tù được tăng cường và hoạt động ráo riết + Thi hành một vài cải cách về chính trị - hành chính: đưa người Việt vào làm việc tại các phòng thương mại, canh nông, lập viện dân biểu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) I. Những chuyển biến mới về kinh tế, văn hóa, xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 2. Chính sách về chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp - Văn hóa – giáo dục: + Hệ thống giáo dục Pháp – Việt được mở rộng gồm các cấp tiểu học, trung học, cao đẳng và đại học + Hàng chục tờ báo, tạp chí tiếng Pháp và chữ Quốc Ngữ ra đời + Các trào lưu tư tưởng, khoa học – kĩ thuật, văn hóa, nghệ thuật phương Tây có điều kiện tràn vào nước ta + Các yếu tố văn hóa truyền thống, văn hóa mới tiến bộ và văn hóa nô dịch cùng tồn tại, đan xen và đấu tranh với nhau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi 12. Phong trµo d©n téc d©n chñ ë ViÖt Nam tõ 1919 – 1925 (tiÕt 1) I. Những chuyển biến mới về kinh tế, văn hóa, xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 3. Những chuyển biến mới về kinh tế và giai cấp xã hội ở Việt Nam - Về kinh tế: Có chuyển biến ít nhiều nhưng nhìn chung vẫn mất cân đối, lạc hậu và phụ thuộc chặt chẽ vào Pháp - Về giai cấp:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Địa chủ phong kiến. Nông dân Tiểu tư sản Tư sản. Đại địa chủ: Theo Pháp Tiểu và trung địa chủ: có tinh thần chống Pháp và tay sai Mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến tay sai => Lực lượng cách mạng to lớn Có tinh thần chống Pháp và tay sai Tư sản mại bản: Theo Pháp Tư sản dân tộc: có tinh thần chống Pháp và tay sai Sống tập trung Sớm được tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin. Công nhân. Được thừa hưởng truyền thống yêu nước của Dân tộc Gắn bó mật thiết với nông dân Bị áp bức bóc lột nặng nề.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam dưới chế độ thực dân.. CN TTS. ND. PK. ? TS.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội VN. DTVN. Pháp và tay sai. THUỘC ĐỊA. NDVN. ĐCPK.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồn điền cao su của Pháp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hệ thống đường sắt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nguồn lợi của tư bản Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×