Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN - LỚP 9 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề). Họ và tên :....................................................................Số báo danh :........... Trường :........................................................................Lớp :.............. Số mật mã. Giám thị 1. Số mật mã. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm. PHẦN I : Trắc nghiệm (3,0 điểm) . Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lới đúng. Câu 1 . Căn bậc hai cũa 25 là : A./ 5 B./ -5 C./ 5 và -5 Câu 2 . Kết quả của phép khai căn √ (a − 5) 2 là: A./ a -5 B. 5-a C. |a −5| Câu 3 . Căn bậc hai số học của 121 làø: A. 11 B. -11 C. 11 và -11 Câu 4 . Gía trị của x để √ 3 x < 6 là : A.x <3 B. x >12 C. 0 2 Câu 5 . Gía trị của biểu thức A./ - 8 √ 2. 2 3+ 2 √ 2. +. 2 3 − 2√ 2. D./ 625 D./ cả ba câu đều sai D. cả ba câu đều sai x < 12. là:. B./ 8 √ 2. C./ -12. D./ 12. B./ 3. C./ 5. D./ 4. 1 Câu 6 . Cho hàm số f(x) = x + 6 , khi đó f(-3 ) bằng : 3. A./ 9 Câu 7 . Hàm số. y =. D. x <. m+2 x + 4 là hàm số bậc nhất khi : m−2. A. m = -2 B. m 2 C. m -2 2. Câu 8 . Hàm số f(x) = ( a-2) x - 7 luôn đồng biến khi : A. a > 2 B. a < 2 C .a = 2 Câu 9 . Trên hình 1, ta có : A./ x = 9,6 và y = 5,4 C./ x = 10 và y = 5. D. m. D. Cả ba câu đều sai B./ x = 5 và y = 10 D./ x = 5,4 và y = 9,6. 9. y. x 15. sin 300 0 Câu 10 . Giá trị của biểu thức cos 60 bằng:. A./ 0. B./ 1. C./ -1. 2 và m. D./ 2. -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11 . Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6 cm, B (Hình bên). 5 Biết tg = 12 , cạnh AC là :. C. A. 2,5 cm. B. 6,5 cm. C. 5,2 cm. D. 5,5 cm A. 6cm. Câu 12 . Đường tròn là hìmh: A. Có vô số tâm đối xứng B. Chỉ có 1 trục đối xứng. B. C. Có một tâm đối xứng D. Không có tâm đối xứng. Phần II: Tự luận (7,0đ). Bài 1: (2,0 điểm) .Cho biểu thức A =. a − √a +1 a−1. [√. a+ a −1 a+ 1. ] [√ √ ]. a/ Rút gọn biểu thức A b/ Định a để A > 3 Bài 2: (1,5 điểm) . Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3 Bài 3 : (1,0 điểm) . Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Bài 4: (2,5 điểm) . Cho đường tròn tâm O có bán kính R, điểm A thuộc đường tròn (O), dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA. a/ Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao? b/ Vẽ tiếp tuyến với đường tròn tại B , nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R. Bài làm phần tự luận ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN - LỚP 9. PHẦN I : Trắc nghiệm (3,0 điểm) . Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời. C. C. A. C. D. 7 D. C. 8 A. 9. 10. 11. 12. D. B. A. C. PHẦN II . Tự luận (7,0 điểm). Bài 1: (2, 0đ) a/ A =. [. a ( a 1) 1 a 1 . √ a( √ a− 1) +1 √ a− 1. ]. = [ ❑√ a+ 1 ]. (0.5đ ) (0.5đ). [ √ a −1 ]. = a-1 b/ a-1 >3 ⇔ a > 4 Bài 2: (1, 5đ) * x = 0, y = 3 . 3 2. * y =0,x= * Vẽ đồ thị đúng. (0.5đ) (0.5đ ). ⇒. điểm A(0;3). ⇒. 3 điểm B( 2 ; 0). (0.5đ). . (0.5đ) (0.5đ). Bài 3: (1, 0đ) a/ BC2 = 7,52 = 56,25 AB2 +AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 AB2 +AC2 = BC2 ⇒ tam giác ABC vuông tại A Bài 4: (2, 5đ). B. E A. ( Hình vẽ 0,5 đ ). M. /. /. O. C. BC ⇒ MB = MC , MA = MO (GT) ⇒ ABOC là hình bình hành (0.5đ) Mặt khác OA BC nên ABOC là hình thoi (0.5đ). a/ OA. b/cos BOM =. OM OB. = 0.5. BOM. = 60 0 BE = OB tg 600. = R √3. (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ). (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>