Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI.1 SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CM.KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI I-SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC 1-Nhóm nước: Hiện nay trên thế giới có hơn ................................................................... .............................................................được chia làm 2 nhóm nước................... ............................................................................................................................. -Các nước phát triển có:...................................................................................... -Các nước đang phát triển:.................................................................................. 2-Chỉ số GDP/ người: GDP/người -Mức thấp <725 -Mức trung bình<725-2895 -Mức trung bình cao 2896-8955 -Mức cao>8955. MỘT SỐ NƯỚC TIÊU BIỂU .................................................................. ................................................................... ................................................................... ......................................................................... .............................................................. II-SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CUẢ CÁC NHÓM NƯỚC 2.1-Dựa vào BSL (Sgk) điền vào bảng sau: CÁC CHỈ SỐ. NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN. NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN. - Tỉ trọng GDP phân theo KVI KVII KVIII KVI KVII KVIII khu vực kinh tế ………………………… …………………………… -Tuổi thọ bình ........................................ ............................................. quân(2005) ......................................... ............................................. - HDI (2003) 2.2-Dựa vào BSL1.2(Sgk) hãy nhận xét cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. III- CUỘC CM.KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI: 3.1-Đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến nển KT-XH thế giới. -Xuất hiện vào cuối ............................................................................................ -Bùng nổ.............................................................................................................. -Bốn công nghệ trụ cột:....................................................................................... -Xuất hiên nhiều ngành mới,................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chuyển dịch cơ cáu kinh tế mạnh mẽ Nền kinh tế tri thức:......................................................................................... ............................................................................................................................. 3.2-Một quốc gia muốn chuyển sang nền KTTT cần hình thành bốn trụ cột sau: -Lực lượng lao động có giáo dục và kỹ năng. -Hệ thống Nhà nước sáng tạo hiệu quả -Cơ sở hạ tầng, thông tin hiện đại. -Hệ thống thể chế và kinh tế được cập nhập. Bài tập câu 3 TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN ( Đơn vị: tỉ USD ) NĂM 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 1. Vẽ biểu đồ biểu hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển qua các năm 2. Rút ra nhận xét ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BAI 2 XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ. I-XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ 1.1- Biểu hiện -Thương mại thế giới...................................................................................................... -Đầu tư............................................................................................................................ -Thị trường .................................................................................................................... -Các công ty .................................................................................................................. 2.2- Hệ quả a-Tích cực: +Thúc đẩy sản xuất ........................và............................................................................ +Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để......................................................................... ........................................................................................................................................ +Thắt chặt vấn đề sở hữu trí tuệ . ........................................................................................................................................ b -Tiêu cực: +Làm gia tăng nhanh chóng........................................................................trong từng quốc gia và giữa các nướ +Sự cạnh tranh không lành mạnh của các công ty xuyên quốc gia. +Sự tràn lan của chủ nghĩa đa văn hóa thông qua sự đồng hóa: Tây hóa, Mỹ hóa, Hán hóa. II- XU HƯỚNG KHU VỰC HÓA KINH TẾ 2.1- Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực a-Nguyên nhân hình thành Do sự phát triển..................................và.............................................................. ........................................................,các quốc gia có những tương đồng chung đã........ ........................................................................................................................................ b-Đặc điểm một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực: c-Dựa vào BSL 2-MÔT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC -So sánh và nhận xét số dân và GDP của các tổ chức liên kết khu vực: -NXC:……………………………………………………………………………………….. -↓NXD: +Số dân:……………………………………………………………………………………… +GDP:………………………………………………………………………………………… -→ NXN:……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….. -Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và GDP của các tổ chức liên kết khu vực: .............................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.2- Hệ quả của khu vực hóa kinh tế a-Tích cực +Thúc đẩy sự tăng trưởng và....................................................................................... +Tăng cường .....................................................................,đầu tư dịch vụ +Thúc đẩy quá trình ..................................................................................................... Tạo lập những thị trường ....................................................................................... Thúc đẩy quá trình.................................................................................................. b-Tiêu cực +Đặt ra nhiều vấn đề:.......................................................................................... +Làm mờ đi ý niệm chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia. +Gia tăng sự phụ thuốc về kinh tế của các nước đang phát triển. +Làm cho hiện tượng "chảy chất xám" diễn ra nhiều và dễ dàng hơn kéo theo biến tướng là nạn " săn người tài"..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU. IDÂN SỐ 1.1- Bùng nổ dân số - Dân số thế giới tăng nhanh. Năm 2005................................................. - Bùng nổ dân số thế giới hiện nay chủ yếu............................................. ...........................( ..........số dân,..............số dân tăng hàng năm của thế giới) - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các thời kỳ................................... .............................................................................................................................. - Chênh lệch về........................................................................................ .........................ngày càng lớn - Dân số nhóm đang phát triển..........................................................,...... nhóm nước phát triển.........................................................chững lại. - Dân số tăng nhanh gây sức ép nặng nề đối với .................................... ...................................., phát triển......................và chất lượng............................. 1.2- Già hóa dân số Dân số thế giới ngày càng.......................................................................... ? Dựa vào BSL 3.2 (sgk) CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI GIAI ĐOẠN 2000-2005(ĐV:%) a-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… b-Biểu hiện -NXC:………………………………………………………………………….. -Nhóm nước phát triển: +Tì lệ >15 tuổi………………………, tỉ lệ >65tuổi…………………………… ………………………………………………………………………………….. -Nhóm nước đang phát triển: +Tì lệ >15 tuổi………………………, tỉ lệ >65tuổi…………………………… ……………………………………………………………………:……………. c-Ảnh hưởng: ? Dân số già dẫn tới những ảnh hưởng gì về măt KT-XH-MT -Thuận lợi: +………………………………………………………………………………… +………………………………………………………………………………… -Khó khăn: +Thiếu ................................................................................................................ +Chi phí.............................................................................................................. +……………………………………………………………………………….. ? Dân số trẻ dẫn tới những ảnh hưởng gì về măt KT-XH-MT -Thuận lợi: +………………………………………………………………………………… +………………………………………………………………………………… -Khó khăn: + .........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> +........................................................................................................................ +……………………………………………………………………………….. II-. MÔI TRƯỜNG MỘT SỐ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CÂU. VẤN ĐỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG 1-Biến đổi - Trái đất........... khí hậu .......................... toàn cầu - Mưa................. NGUYÊN NHÂN - Lượng CO2 ......................... ......................... ......................... hiệu ứng ......................... -Chủ yếu từ ngành............... ......................... và các ngành ......................... .......................... HẬU QUẢ. GIÀI PHÁP. -.................... -.................... ...................... ngập một số vùng đất thấp -Ảnh hưởng đến..............., ....................., sinh vật ,thủy vật.. -Cắt giảm lượng......... ................... ................... trong sản xuất và sinh hoạt..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2-Suy ......................... giảm tầng ......................... Ozôn. ......................... ......................... ......................... 4-Ô nhiễm nguổn nước ngọt, biển và đại dương. ......................... ......................... ......................... ............................ -Ô nhiễm nhiễm trọng ................. .......................... -Ô nhiễm........... -Chất thải...... ......................, ....................... và sinh hoạt -Việc vận chuyển............ và các sản phẩm từ dầu mỏ 5-Suy nhiều loài sinh Khai thác .......... giảm đa vật bị ............... ........................... dạng sinh hoặc đứng quá mức học trước................. tuyệt chủng. ........................ ........................ ........................ ......................... .......................... .......................... .......................... ........................... -Thiếu nguồn ....................... -Ảnh hưởng đến.................., ........................ ......................... .......................... .......................... .......................... ........................... -Mất đi nhiều loài sinh vật nguồn ............. ......................., nguồn thuốc chửa bịnh,....... ........................ -Mất ............... ......................... -Toàn thế giới tham gia vào mạng lưới các trung tâm sinh vật, xây dựng các khu ................... ...... .......................... III_MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC 3.1-Nạn ............................đã xuất hiện............................................................ 3.2-Các hoạt động kinh tế ngầm đã trở thảnh mối đe dọa đối với................... ..........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 4. THỰC HÀNH TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CÙA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN. - Báo cáo ngắn gọn, khoảng từ 15-20 dòng - Trong báo cáo nên có thí dụ minh họa .......................................................................................................................... .................................................................................................................... ...... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ....................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 5 –Tiết 1 MỘT SỐ VẤN ĐỂ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC CHÂU PHI Diên tích:............................... Dân số:................................... Số quốc gia:........................... I-MỘT SỐ VẤN ĐỂ TỰ NHIÊN: 1.1-Địa hình:…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. 1.2Khí hậu đăc trưng:..................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. 1.3-Cảnh quan chính:...................................................................................................... 1.4-Tài nguyên:............................................................................................................... - Khoáng sản:................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………….. - Rừng:............................................................................................................................. 1.5-Sông:......................................................................................................................... Tìm hiểu về sông Nil:…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. 1.6-Hiên trạng: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. 1.7- Biện pháp khắc phục: - Khai thác............................................................................................................. - Tăng cường......................................................................................................... -…………………………………………………………………………………. II- MỘT SỐ VẤN ĐỀ DÂN CƯ-XÃ HỘI 2.1-Dân sô:-Dân sồ chiếm 14% dân số thế giới(................................) sau Châu Á Dựa vào BSL 5.1(SGK) ? So sánh và nhận xét các chỉ số về dân số của Châu Phi so với nhóm nước phát triển,đang phát triển và thế giới. -NXC:............................................................................................................................. - Tỷ suất sinh....................., tỷ suất tử………………, gia tăng dân số tự nhiên: …………………………………………………………………………………. - Tuồi thọ:.......................................................................................................... -Nguyên nhân:…………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. 2.2-Xã hội - Xung đột............................................................................................................. - Tình trạng .......................................................................................................... - Bịnh tật............................................................................................................... - Chỉ số................................................................................................................. - Trình độ dân trí................................................................................................. Việt Nam đang .................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... III-MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ 3.1-Biểu hiện - Châu Phi gồm............ nước có đến.............nước nghèo. - Có……….nước giàu.Nguyên nhân:…………………...................................... - ………………………………………………………………………………… - ………………………………………………………………………………… -Nhiều nước............................................................................................................. - Kinh tế................................................................................................................ - Tỉ lệ..................................................................................................................... - GDP/người.......................................................................................................... 3.2-Nguyên nhân hạn chế sự phát triển TN- KT-XH ở Châu Phi. -TN:………………………………………………………………………………. -KT: +Khả năng ............................................................................................................. +Cơ sở hạ tầng…………………………………………………………………… -XH: +Dân số................................Chiếm 14% dân số nhưng tập trung 2/3 dân số nhiễm HIV. +Xung đột............................................................................................................... +Trình độ dân trí thấp, tệ nạn................................................................................. +............................................................................................................................. 3.3-Biên pháp: đối với KT-XH-MT: -MT: +Khai thác……………………………………………………………………………… +…………………………………………………………………………………………. +…………………………………………………………………………………………. -KT: +Đồi mới đường lối quản lý, phát triển kinh tế. + Thu hút…………………………………………………………………………………. +Phát triển………………………………………………………………………………… +…………………………………………………………………………………………… -XH: +Hạn chế sự gia tăng dân số,thực hiện ………………………………………………….. +Đầu tư phát triển giáo dục. +Cải thiện đời sống nhân dân.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 5-Tiết 2. MĨ LA TINH. Diên tích:............................... Dân số:................................... Số quốc gia:........................... Mỹ La Tinh gồm 3 khu vực: -............................................... -............................................... -................................................ -Kênh đào Panama thông giữa............................................................................................ thuận lợi............................................................................................................................... -Nước Peru: ………………………………………………………………………............ ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. I-MỘT SỐ VẤN ĐỀ TỰ NHIÊN DÂN CƯ-XÃ HỘI 1.1-Tự nhiên -Địa hình:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… -Khí hậu đăc trưng:........................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………. -Cảnh quan chính:.......................................................................................................... -Giàu tài nguyên: - Khoáng sản:.................................................................................................................. - Rừng:............................................................................................................................ -Sông:.............................................................................................................................. Tìm hiểu về sông AmaZon:………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. -Đất dai khí hậu thuân lợi................................................................................................ ......................................................................................................................................... 1.2-Dân cư-xã hội -Cải cách ruộng đất........................................................................................... -Mức sống......................................................................................................... -Đô thị hóa.............................................................................................................. II-MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ 2.1-Dựa vào hình 5.4(SGK) giải thích ý nghĩa của biểu đồ và rút ra kết luận cần thiết? -Nhận xét ..................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................. -Kết luận -Kinh tế................................................................................................................... -Tình hình............................................................................................................... -Đầu tư.................................................................................................................... 2.2-Dựa vào bảng 5.4(SGK) nhận xét tình trạng nợ nước ngoài của Mĩ La Tinh a-Nhận xét -Nợ.......................................................................................................................... -Phụ thuộc vào........................................................................................................ b-Nguyên nhân -Duy trì chế độ...................................................................................................... -Các thế lực........................................................................................................... -Đường lối............................................................................................................. c-Giải pháp -Củng cố................................................................................................................ -Phát triển.............................................................................................................. -Quốc hữu hóa....................................................................................................... -Tiến hành.............................................................................................................. -Tăng cường........................................................................................................... -.................................................................................................................................. .................................................................................................................................... BÀI 5_ TIẾT 3 TÂY-NAM Á VÀ TRUNG Á I-. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC. CÁC ĐẶC KHU VỰC T-N Á ĐIỂM - Vị trí đia lý - Diện tích lãnh thổ - Số quốc gia - Dân số - Ý nghĩa Tiếp giáp giữa …………... của vị trí Án ngữ…………………... KHU VỰC TRUNG Á. - Có…………………… tiếp giáp với các cường quốc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> địa lý. có ……………………. …………………………... lớn……………… …………………………… ……………………………. - Nét đặc trưng về điều kiện tự nhiên Tài nguyên thiên nhiên, khóang sản - Đặc điểm xã hội nổi bật. Khí hậu…………………., nhiều……………………… và…………………………. Khí hậu……………….và …………….., nhiều…… ………………………….. Khu vực giàu…………….. chiếm…………………….. ……………………………. Nhiều loại………………... Có trữ lượng……………... ……………………………. - là cái nôi………………... …………………………… -Phần lớn dân cư theo. ……………………………. -Chịu nhiều ảnh hưởng của……… -Là nơi có đường ……………….. -Phần lớn dân cư theo……............ .. 1.3 Hai khu vực cùng có điểm chung là .......………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………….....
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II-. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY-NAM Á 2.1- Vai trò cung cấp dầu mỏ ....................................................................................................... 2.2- Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố ......................................................................................................................... BÀI.7. LIÊN MINH CHÂU ÂU.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết.1 EU- LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI I.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1.1-Sự ra đời và phát triển: ? Thời gian và số lượng các thành viên gia nhập EU. NĂM 1957 1973 1981 1986 1995 2004 2007. SỐ LƯỢNG. -Số lượng các thành viên................................................................................... -EU mở rộng theo các hướng khác nhau của không gian địa lý:...................... +1973-1995.................................................................................................................. +1981........................................................................................................................... +1986........................................................................................................................... +2004-2007………………………………………………………………………… -Mức độ liên kết thống nhất ngày .................................................................... 1.2-Mục đích và thể chế: a-Mục đích của EU: - Xây dựng và phát triển ................................................................................... ........................................................................................................................... -Tăng cường………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… b-Thể chế : Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị do………………………………… -Các cơ quan đầu não của EU: +........................................................ +.................................................. +.........................................................+............................................. +.........................................................+................................................. II.EU- LIÊN KẾT CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI 2.1-EU-một trung tâmkinh tế lớn trên thế giới : Dựa vào BSL 7.1 và 7.5 (Sgk).So sánh vị thế kinh tế của EU với Hoa Kỳ và Nhật Bản. -EU là một trong ............................................................................................ -EU đứng đầu thế giới về.................................................................................. -Dân số..............................................................................nhưng...................... ................................................và tiêu thụ.......................................................... 2.2-Vai trò của EU trên thế giới : EU tổ chức thương mại hàng đầu thế giới -EU chiếm....................................giá trị xuất khẩu thế giới -Tỷ trọng của EU trong.................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... -Dẫn chứng và so sánh...................................................................................... ...................................................................................................................................... CỘNG.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2.EU- HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN I.THỊ TRƯỜNG CHUNG CHÂU ÂU 1.1-Tự do lưu chuyển EU thiết lập thị trường ...................................................................................... a-Bốn mặt tự do lưu thông là: +..................................................................................................................... +...................................................................................................................... +...................................................................................................................... +...................................................................................................................... b-Ý nghĩa của tự do lưu thông: +Xóa bỏ............................................................................................................. +Thực hiện........................................................................................................ +Tăng cường..................................................................................................... .......................................................................................................................... 1.2-Euro-Đồng tiền chung Châu Âu -Năm …………có ……nước sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung. -Lợi thế:Đưa đồng tiền chung Euro là bước tiến của sự liên kết. +Nâng cao...................................................................................................... +Thủ tiêu........................................................................................................ +Tạo thuận lợi................................................................................................ +Đơn giản hóa.............................................................................................. -Tiêu cực:………………………………………………………………………. II.HỢP TAC TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ 2.1-Dự án Airbus -Trụ sở tại :........................do..................................................................................... -Tổ chức này đang phát triển mạnh và cạnh tranh có hiệu quả với các…………………… ............................................................................................................................................... 2.2-Đường hầm giao thông biển Măngsơ -Lợi ích :Vận chuyển hàng hóa ....................................................................................... ………………………………………………………………………………................ III-LIÊN KẾT VÙNG Ở CHÂU ÂU 3.1-Khái niệm -Khái niệm:........................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................................................... -Ý nghĩa của liên kết vùng: +Tăng cường liên kết và................................................................................... +Chính quyền và.............................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... +Tăng cường.....................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ........................................................................................................................... 3.2-Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ -Vị trí: Hình thành tại ................................................................................................... -Lợi ích: +Hằng ngày có khoảng................................................................................... +Các trường.................................................................................................... +Các con đường.............................................................................................. ........................................................................................................................ +Liên kết sâu rộng về...................................................................................... Tiết 3 THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU I-TÌM HIỂU Ý NGHĨA VIỆC HÌNH THÀNH MỘT EU THỐNG NHẤT 1.1Thuận lợi -Tăng cường tự do lưu thông............................................................................. -Thúc đẩy và tăng cường................................................................................... ........................................................................................................................... -Tăng cường thêm tìm lực và............................................................................ ........................................................................................................................... -Sử dụng đồng tiền chung ................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.2-Khó khăn Việc chuyển đổi sang đồng ơ-rô..................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................... II-TÌM HIỂU VAI TRÒ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI 2.1-Vẽ biểu đổ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................... 2.2-Nhận xét -EU chỉ chiểm................................................................................................... -.............GDP của thế giới (2004) -.............sản lượng ô tô thế giới -.............xuất khẩu thế giới -..............mức tiêu thụ năng lượng của toàn thế giới -Tỳ trọng........................................................................................................... ........................................................................................................................... -Xét về chỉ tiêu, EU........................................................., vượt trên.................. Tiết 4. CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC. I-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1.1-Vị trí địa lý quan trọng -CHLBĐức nằm ở..................................................................thuận lợi........ .................................................................................................................................... -Có vai trò chủ chốt, đầu tàu trong..........................và..................................... 1.2-Cảnh quan thiên nhiên Đa dạng.................................nhiều khách..........................nhưng nghèo......... đáng kể chỉ có................................................................................................... II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI -Tỷ xuất sinh..........................,.dân số.............thiếu lực lượng .....................
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ........................................................................................................................... -Khuyến khích .................................................................................................. -Mức sống.......................................................................................................... III-KINH TẾ 3.1-Khái quát -Đức là............................................................................................................... -Là cường quốc.................................................................................................. -Có vai trò.......................trong EU, đầu tàu...................................................... -Nền KT-XH..................................................................................................... 3.2-Công nghiệp -CHLBĐức là..................................với trình độ............................................... -Các ngành CN nổi tiếng có vị trí cao trên thế giới:......................................... ........................................................................................................................... -Phân bố công nghiệp: Các trung tâm CN quan trọng:..................................... .......................................................................................................................... 3.3-Nông nghiệp -Nền NN............................và.......................................................................... -Các nông sảnchủ yếu:..................................................................................... BÀI 8 - LIÊN BANG NGA TIẾT 1. TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. I-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1.1-Vị trí địa lý: -Diên tích…………………………………, lớn nhất thế giới. -Lãnh thổ kéo dài……………………………………………………………………………. →Giao lưu thuận tiện với nhiều nước trên thế giới, thiên nhiên đa dạng giàu tài nguyên. 1.2-Địa hình và khoáng sản: Dòng sông Ê-nit-xây chia LB Nga làm 2 phần. a-Phía Tây: - Chủ yếu là đồng bằng gồm đồng bằng ……………….cao, màu mỡ. -Dãy Uran giàu khoáng sản như…(Atlat ).Thuận lợi cho phát triển công nghiệp. -Đồng bằng Tây Xibia nhiều …………., nhiều …………. và khí đốt. b-Phía Đông: Địa hình chủ yếu ………………………., giàu tài nguyên khoáng sản và lâm sản..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.3-Khí hậu:ôn đới lục địa chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. -Phía Bắc: khí hậu hàn đới. -Phía Nam: khi hậu cân nhiệt. 1.4-Rừng: có diên tích đứng đầu thế giới. 1.5-Sông: nhiểu sông có giá trị thủy điện như……………………………………… Có hồ Bai can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đế sự phát triển KT-XH. -Thuận lợi:phát triển kinh tế đa ngành. -Khó khăn: + Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khô hạn. +Khoáng sản phân bố pở nơi khó khai thác và vận chuyễn. +Điều kiện tự nhiên khó khăn cho đới sống và sản xuất. II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2.1-Dân cư: -Dân số đông ……………………………đứng thứ ……..thế giới. -Dân số ngày càng giảm do…………………………………., nhiều người ra nước ngoài sinh sống nên ……………………………………………………………………………. -Dân cư phân bố không dều. Tập trung ở phía Tây.(70% dân số sống ở thành phố) 2.2-Xã hội: -LB Nga có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật,nhiều công trình khoa học có giá trị. -Đội ngũ khoa học, kỹ sư, kỹ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi. -Trình độ học vấn cao. Thuận lợi cho LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học kỹ thuật thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>