Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Ngu van 9 hoc ki I kem dap an va ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT Eakar Trường THCS Trần Phú. ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn: Ngữ Văn 9 (Thời gian làm bài: 90 phút). I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): CÂU 1: Em đã được học bao nhiêu tiết trong phần Các phương châm hội thoại ? A: 2 tiết B: 3 tiết C: 4 tiết D: 5 tiết CÂU 2: Trong bài “Sự phát triển của từ vựng”, em đã được học bao nhiêu cách để phát triển từ vựng? A: 3 cách B: 4 cách C: 5 cách D: Nhiều cách CÂU 3: Nhân vật chính trong “Chiếc lược ngà” là ai? A: Bé Thu và Bác Ba B: Bé Thu và ông Sáu C: Bé Thu và bà ngoại D: Bé Thu và mẹ. CÂU 4: Từ nào còn thiếu trong nhận định sau nói về giá trị của Truyện Kiều? “Truyện Kiều là……………văn học, kết tinh giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo và thành tựu nghệ thuật tiêu biểu của văn học dân tộc” A: Tuyệt tác. B: Tuyệt phẩm. C:Kiệt tác. D: Tác phẩm. CÂU 5: Trong câu thơ:”Chỉ cần trong xe có một trái tim”, nhà thơ Phạm Tiến Duật đã sử dụng biện pháp tu từ nào? A: Nhân hóa B: So sánh. C: Hoán dụ : D Ẩn dụ CÂU 6: Từ nào còn thiếu trong câu sau:“Trình bày ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là/…./? A: Đề đạt B: Đề bạt C: Đề cử D: Đề cao. II)PHẦN TỰ LUẬN (7đ): 1.Câu 1: Văn học (2đ): a. Hãy nhớ và chép lại cho chính xác khổ thơ cuối cùng của văn bản “ Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật. b. Nêu nội dung và nghệ thuật chính của khổ thơ trên. 2. Câu 3: Tập làm văn( 5đ): Một lần, em trót làm một việc lầm lỗi với người bạn thân của mình. Hãy thuật lại diễn biến tâm trạng của em sau khi để xảy ra chuyện đáng tiếc đó./..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung kiÕn thøc Phương châm hội thoại. NhËn biÕt tnkq Nắm số lượng tiết đã học trong phần PCHT c©u số: 1 Sè®iÓm:0.5. Th«ng hiÓu. TL. tnkq. Văn học trung đại và Văn học Hiện đại. VËn dông TNKQ. Phân tích xác định đúng BP tu từ c©u số: 5 Sè®iÓm:0.5 Nắm các cách phát triển từ vựng đã học c©u số: 2 Sè®iÓm:0.5. Hiểu nghĩa từ H – V để dùng cho đúng. Tæng. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm:0.5 TØ lÖ 5%:. Sè c©u: 2 Sè ®iÓm:1,0 TØ lÖ 10%:. Câu số 6 Số điểm:0.5 Phân biệt -Xác định được nhân vật chính trong VB tự sự c©u số: 3 Sè®iÓm:0.5 Nhớ chép chính xác khổ thơ nêu ND và các BP NT chính c©u số: 1 (TL) Sè®iÓm: 2. Sè c©u: 3 Sè ®iÓm: 3,0 TØ lÖ: 30 %. Sè c©u:3 Sè ®iÓm:3 TØ lÖ 30%:. Hiểu đúng giá trị Nội dung của Truyện Kiều c©u số: 4 Sè®iÓm:0.5. Tập làm văn TS câu TS ®iÓm: TØ lÖ %:. TL. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0.5 TØ lÖ 5%:. Các biện pháp tu từ Sự phát triển của từ vựng + TK từ vựng. tl. Sè c©u: 2 Sè ®iÓm: 1.0 TØ lÖ 10 %. Đáp án và biểu chấm điểm. Biết làm bài văn Tự sự đúng yêu cầu Sè c©u: 3 Sè ®iÓm: 6 TØ lÖ:60%. Sè c©u:1 Sè ®iÓm:5 TØ lÖ: 50% TS c©u: 8 TS ®iÓm:10 TØ lÖ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I)Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5đ CÂU 1: B CÂU 2: A CÂU 3: B CÂU 4: C CÂU 5: B CÂU 6: C II) Phần tự luận( 7đ): Câu 1: ( 2điểm) - HS chép đúng khổ thơ ( 1 điểm ). Sai một từ trừ 0,25đ - Nêu đúng nội dung chính của khổ thơ: Hình ảnh những chiếc xe trần trụi, dị hình dị dạng nhưng vẫn ngạo nghễ chạy như thách thức kẻ thù tàn bạo, vì mục tiêu giải phóng miền Nam thống nhất tổ quốc(0.5đ) - Nêu các thủ pháp nghệ thuật nổi bật như: phép Liệt kê; Hoán dụ, liên tưởng tưởng tượng phong phú; nhịp điệu câu thơ nhanh, mạnh, giàu tính khẳng định; âm hưởng lạc quan, hào hùng. (0.5 điểm) (Nếu nêu chưa đủ thì tùy vào mức độ thiếu hay sai mà trừ ½ số điểm. Không nêu được hoặc nêu sai hoàn toàn: không cho điểm). Câu 2: Làm văn ( 5 điểm ) *YÊU CẦU BÀI VIẾT: - HS nắm được yêu cầu thể loại văn Tự sự nâng cao lớp 9: Tự sự kết hợp với biểu cảm và miêu tả nội tâm.; biết phát huy yếu tố độc thoại – đối thoại. - Đảm bảo có một diễn biến truyện lô gic (thuật sự việc lầm lỗi rồi đi sâu vào phần chủ yếu là thể hiện nội tâm nhân vật sau khi mắc và nhận ra lỗi lầm với các nét tâm lí chính như: sự ân hận, day dứt, mong muốn chuộc lỗi… => sử dụng ngôi kể thứ nhất). - Về bố cục bài viết phải đầy đủ; chữ viết - trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Biết bám sát thực tế cuộc sống để lựa chọn chi tiết đưa vào bài viết. Tránh sao chép, rập khuôn bài của nhau. *BIỂU CHẤM ĐIỂM: Điểm 4 -5: - Nắm vững yêu cầu thể loại. - Diễn đạt chân thực, có cảm xúc, có suy nghĩ riêng. - Có thể mắc vài lỗi diễn đạt nhỏ - Chữ viết rõ ràng sạch đẹp. Điểm 2-3: - Nắm được yêu cầu thể loại. - Trình bày được ½ nội dung yêu cầu của đề. - Diễn đạt khá, trung bình. - Có thể mắc một số lỗi diễn đạt, lỗi chính tả; bố cục còn lỏng lẻo. Điểm 1: - Không nắm được yêu cầu thể loại. - Diễn đạt yếu. - Chỉ làm đúng mở bài hoặc chỉ ghi đúng một đoạn ngắn trong thân bài. Điểm 0: - Trình bày không đúng một ý nào. - Để giấy trắng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×