Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Huong dan giai de thi casio 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CASIO NĂM HỌC 2011-2012 Bài 1. Cách giải. Kết quả 2. Điểm. 2.  x  y 47  x  y  3xy 4 a) (1,5 điểm). Giải hệ phương trình   S 2  2 P 47  S  3P 4 S  x  y , P  xy Đặt , ta được hệ  (1)  19   S  3   S 7  P  31  P  1 9 Giải hệ (1) ta được:  hoặc   S 7  Với  P 1 , ta được các nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ).  19   S  3   P  31 9 , ta được các nghiệm ( x3 ; y3 ), ( x4 ; y4 ) Với .  x1 6,8541   y1 0,1459  x2 ,0,1459   y2 6,8541  x3 0,5038   y3  6,8371  x4  6,8371   y4 0,5038. 3.log 22 (3x  1)  (2 3  1).log 2 (3 x  1)  5 3  3 0 b) (1,5 điểm). Giải phương trình: 2t  1 t log 2 (3x  1)  x  3 , được phương trình Đặt. 3t 2  (2 3  1).t  5 3  3 0 (2).  t 2,30617  Giải phương trình (2) ta được  t  0,81813 Với các giá trị t ở trên ta tính được hai nghiệm x1 , x2 của phương trình đã cho 2. x1 1,3152 x2  0,1443. 4 3 2 (3,0 điểm). Đa thức P( x )  x  ax  bx  51x  35 chia hết cho các nhị thức 2 x  5 và 6 x  7 . Tính chính xác các giá trị a, b (kết quả viết dưới dạng phân số tối giản) và tính gần đúng các nghiệm vô tỉ của đa thức đó. 5 P ( ) 0 2 Vì P(x) chia hết cho 2 x  5 nên , ta có phương trình 10a  4b 129 7 P ( ) 0 Vì P(x) chia hết cho 6 x  7 nên 6 , ta có phương trình 294a  252b 4193 40 13 10a  4b 129 a  ;b   3 12 Giải hệ 294a  252b 4193 ta được (a;b). Môn Toán lớp 12 – THPT. Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ta có. P( x) x 4 . 40 3 13 2 x  x  51x  35 3 12. Sử dụng lược đồ Hoocne chia liên tiếp P(x) cho 5  7  P( x)  x    x   ( x 2  12 x  12) 2  6  ta được. x. 5 7 x 2 và 6. 2 Giải phương trình x  12 x  12 0 ta được các nghiệm vô tỉ của P(x). 3. x1 0,9282 x2  12,9282. x a. (1,5 điểm). Cho hàm số y  f ( x) (sin x  cos x).e có đồ thị là đường cong (C). Gọi  x0  d : y ax  b là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 5 . Tính gần đúng các giá trị a, b. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm ( x0 ; f ( x0 )) là. a  f '( x0 )   y  f '( x0 )( x  x0 )  f ( x0 ) b  f ( x0 )  f '( x0 ).x0 x Ta có f '( x) 2sin x.e Ta tính được các giá trị a, b.. a 2, 2036 b  1, 7992 b. (1,5 điểm). Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3x  x 2  2.  3  17 3  17  D  ;  2 2   Tập xác định của hàm số 3  2x 3 f '( x)  f '( x ) 0  x   D 2 2 3x  x  2 ; 2 Ta có  3  17   3  17  3 f   0 f   0 f   2, 0616 2 2    ;  ;  2 Từ đó suy ra GTLN, GTNN của hàm số 4. min f ( x) 0 max f ( x) 2, 0616.  a1 2   1 an 1  (1  an ) , n 1, 2,...  2 (2,0 điểm). Cho dãy số (an ) được xác định như sau:  a) Tính chính xác các số hạng u7 , u9 , u11 , u12 (viết dưới dạng phân số tối giản). b) Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy (an ) . a) (1,0 điểm) Tính lặp sử dụng phím nhớ ANS ta tính được u7 , u9 , u11 , u12 b) (1,0 điểm). Từ các số hạng u7 , u9 , u11 , u12 dự đoán được an. Môn Toán lớp 12 – THPT. 65 257 ; u9  64 256 1025 2049 u11  ; u12  1024 2048 n 1 2 1 an  n  1 2 u7 . Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> an . 5. 2n  1  1 , n 1, 2,... 2n  1 bằng phương pháp. Chứng minh được quy nạp. (3,0 điểm). Hình tứ diện ABCD có các cạnh AB = 7, BC = 6, CD = 5, DB = 4 và chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt phẳng (BCD) là trọng tâm của tam giác BCD. Tính gần đúng thể tích của khối tứ diện đó.. Gọi M là trung điểm của CD và G là trọng tâm tam giác BCD, BC  CD  DB 1 p V  AG.S BCD 2 3 . Ta có (*) 15 7 S BCD  p( p  BC )( p  CD)( p  DB )  4 2 2  BC 2  BD 2 CD 2  79 BG  BM     3 3  2 4  3 362 3 Thay số vào biểu thức (*) ta tính được V AG  AB 2  BG 2 . 6. V 20,9745 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng d :  2 x  y  1 0 và đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  2 y 1 0 . Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B. Tính gần đúng độ dài AB. Đường tròn (C) có tâm O(2;1) và bán kính R=2  2.2  1  1 2  5 ( 2) 2  12 Khoảng cách từ tâm O đến d: 2 2 Gọi I là trung điểm của AB, ta có AB 2 IB 2. R  OI. 2.  2  AB 2 2    3,5777 5   Thay số ta được 2. 7. AB 3,5777. (2,0 điểm). Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số Nr năm đó là 1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A:. là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Hỏi cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người. N .0,017. Từ đề bài ta có 120 78, 6858.e ln120  ln 78.6858 N 24.8 0, 017 Từ đó ta có 8. Suy ra dân số đạt mức 120 triệu ở năm 2025 ĐS: 2025 a  54751  15n (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên n (1000  n  2000) sao cho n là số tự nhiên.. Môn Toán lớp 12 – THPT. Trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vì 1000  n  2000  264  an  291  a  13 an2  1 15(3650  n)  an2  115   n  an  13 1) Nếu an  13  an 3k  1 . Từ 264  an  291  87  k  96. n 1246,1355,1803. 2 2 Mặt khác an  15  9k  6k 5 (*) . Thay các giá trị k 88,89,...95 , ta thấy với k 90,91,95 thỏa mãn (*). + Với k 90  an 271  n 1246 + Với k 91  an 274  n 1355 + Với k 95  an 286  n 1803 2) Nếu an  13  an 3k  1 . Từ 264  an  291  88  k  97. n 1067,1174,1614,1727. 2 2 Mặt khác an  15  9k  6k 5 (**) . Thay các giá trị k 89,89,...96 , ta thấy với k 89,90,94,95 thỏa mãn (**). + Với k 89  an 266  n 1067 + Với k 90  an 269  n 1174 + Với k 94  an 281  n 1614 + Với k 95  an 284  n 1727. Môn Toán lớp 12 – THPT. Trang. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×