Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKI toan 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút. PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS. I/ MA TRẬN ĐỀ : Mức độ. Nhận biết TNKQ TNTL 2. Chủ đề Căn bậc hai và hằng đẳng thức √ A 2 = | A| Hàm số bậc nhất y = ax + b. Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1 1 4. 1. 0,5. 1. 1. 2. 3,5 2,5. 1. 2. 0,5. 0,5. 0,5. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0 ). 0,5. 0,5 1. Tỉ số lượng giác của góc 1 nhọn. 1. 2. 0,5. 0,5. Đường tròn. 1. 1. 1. 2. 0,5 Tổng điểm:. 1. 4. 2. 4. 2,5. 3. 2. 11. 2. 6. 10. II/ ĐỀ BÀI: A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. C©u 1: √ 5− x cã nghÜa khi: A. x 5 B. x > -5 C. x -5. D. x <5.. x 4 thì x 2 bằng:. C©u 2: Nếu A. 256. B. 16. C©u 3: Giá trị của biểu thức. . C. 2 3 2. . D. 4. 2. bằng:. A. 2  3 B. 3  2 C.  3  2 C©u 4: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. y  7  3 x B. y 4  5 x C. y m  3x Câu 5 . Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi : A. m. . 2008 2009. C©u 6: A. D.-. 1 2. 2008 B. m = - 2009. Δ ABC cã ¢=900, AC=. 2008 C . m = 2009. . y  1. C.2. . 3 x 5. D. m. 1 BC , th× sin B b»ng : 2. B. -2 1 . 2. D.. D. 2  3. . 2009 2008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A 900 ;sin B  4 5 . Khi đó tan C bằng: C©u 7: Cho ABC có 3 5 4 A. 4 B. 4 C. 3  O;15cm   O;9cm  OO 6cm. C©u 8: Cho hai đường tròn là: A. Tiếp xúc trong. B/ TỰ LUẬN: (6 điểm). và. ;. B. Ngoài nhau. 3 D. 5. . Vị trí tương đối của hai đường tròn. C. Đựng nhau.. D. Tiếp xúc ngoài..  14  7 15  3  1    : 8 2 2 2 5  7  3 Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính: . Bài 2: (2 đ) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. O; R  O; r   R  r  Bài 3: (2 đ) Cho hai đường tròn  và  ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến B  O ; C  O.     ). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. chung ngoài ( a/ Chứng minh rằng BA  CA b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ III/ ĐÁP ÁN: A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: A Câu 8: A B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 đ) a/ Biến đổi:  14    8  7   2 . . . . . 7. 15  3  1  : 2 2 2 5  7  3 21 3 5 1  . 7   21 2 5 1  . 7 3 2. . . . . .. . . . 7. . . 3. . . 3 2. (1 đ) (1 đ). Bài 2: (2 đ). a. Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m+1 0  m  -1. (1 đ). b. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> m  1 3   2 m  6. m  2   m  3  m= 2.. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. Bài 3: (2 đ) + Vẽ hình đúng a/ Chứng minh rằng BA  CA. (0,25 đ).  KB KA  - Lập luận chỉ ra được  KC KA (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác ABC vuông tại A  BA  CA (0,25 đ). b/ Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. + Gọi I là trung điểm OO’  IK  BC (1) (T/c đường trung bình của hình thang) IK . (1 đ). OO  IK 2 là bán kính (2). + Chứng minh được: + Từ (1) và (2) suy ra: BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I hay BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. (0,5 đ) B K C. (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ). O. I A. O '.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×