Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp ánh vàng, thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.44 MB, 153 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CĂN HỘ
CAO CẤP ÁNH VÀNG – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: ĐẶNG HOÀNG DUY

Đà Nẵng – Năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình
cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của
mình.
Qua 4,5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP ÁNH VÀNG
– THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ.
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: ThS. Phan Quang Vinh.


Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Thạc Vũ đã giúp em hoàn
thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô
đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2019.

Sinh viên:

Đặng Hoàng Duy
ii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và

chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn gốc
rõ ràng và được phép công bố.

Sinh viên thực hiện

Đặng Hoàng Duy

iii


MỤC LỤC

TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................... iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ...................................................... viii
Trang
MỞ ĐẦU ..................................................................................................... .1
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................... iii
MỞ ĐẦU ................................................................................................... xv
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ........................................... 1
1.1. Đặc điểm cơng trình: ........................................................................... 1
1.2. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng. ....................................... 1
1.3. Giải pháp giao thơng cho cơng trình. .................................................. 1
1.3.1. Giao thông đứng. ............................................................................. 1
1.3.2. Giao thông ngang. ............................................................................ 1

1.4. Các giải pháp kỹ thuật. ........................................................................ 1
1.4.1. Hệ thống điện. .................................................................................. 1
1.4.2. Hệ thống cung cấp nước................................................................... 2
1.4.3. Hệ thống thốt nước. ........................................................................ 2
1.4.4. Hệ thống điều hịa khơng khí. .......................................................... 3
1.4.5. Phịng cháy chữa cháy:..................................................................... 3
1.4.6. Các hệ thống khác ............................................................................ 4
1.5. Giải pháp kết cấu cho cơng trình ......................................................... 5
Chương 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 ..................................................... 9
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn. ...................................... 9
2.1.1. Quan niệm tính tốn ......................................................................... 9
2.1.2. Chọn chiều dày sàn .......................................................................... 9
2.2. Cấu tạo sàn.......................................................................................... 10
iv


2.3. Xác định tải trọng................................................................................ 10
2.3.1. Tĩnh tải sàn....................................................................................... 10
2.3.2. Hoạt tải sàn. ..................................................................................... 12
2.4. Vật liệu sàn tầng 5. .............................................................................. 13
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn. ........................................................ 13
2.5.1. Lập mơ hình ..................................................................................... 13
2.5.2. Đặt tải trọng vào sàn. ....................................................................... 14
2.5.3. Khai báo và vẽ các dải bản (strip). ................................................... 14
2.6. Chạy chương trình và xuất kết quả phân tích. ..................................... 14
2.7. Tính tốn cốt thép bản ......................................................................... 17
2.8. Kết quả tính tốn thép sàn. .................................................................. 18
Chương 3: TÍNH TỐN THANG BỘ .................................................... 19
3.1. Cấu tạo cầu thang. ............................................................................... 19
3.2. Tính bản thang .................................................................................... 19

3.2.1. Chọn sơ bộ bề dày bản thang ........................................................... 19
3.2.2. Tải trọng........................................................................................... 19
3.3. Chọn sơ bộ bề dày ô bản chiếu nghỉ .................................................... 21
3.3.1. Sơ đồ tính. ........................................................................................ 21
3.3.2. Tải trọng........................................................................................... 21
3.5.Mơ hình và nội lực từ Sap2000. ........................................................... 23
3.6.Tính cốt thép. ....................................................................................... 25
Chương 4: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH ................ 26
4.1. Sơ bộ kích thước tiết diện cột, dầm, vách............................................ 26
4.2. Tiết diện cột. ....................................................................................... 26
4.3. Tiết diện dầm. ..................................................................................... 27
4.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy. ....................................... 28
4.5. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực. ...................................... 28
4.5.1. Tĩnh tải sàn....................................................................................... 28
4.5.2. Tải trọng tường xây. ......................................................................... 29
4.5.3. Hoạt tải sàn. ..................................................................................... 30
4.5.4. Tải trọng gió..................................................................................... 30
v


Chương 5: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 3 ........................................... 34
5.1. Tính toán cột khung trục. .................................................................... 34
5.1.1. Tổ hợp nội lực. ................................................................................. 34
5.1.2. Vật liệu. ........................................................................................... 36
5.1.3. Trình tự và phương pháp tính tốn. .................................................. 36
5.1.4. Bố trí cốt thép. ................................................................................. 39
5.2. Tính tốn dầm khung trục 2. ............................................................... 40
5.2.1. Vật liệu. ........................................................................................... 40
5.2.2. Tính tốn cốt thép dọc ...................................................................... 40
5.2.3. Tính tốn thép đai dầm..................................................................... 42

Chương 6: THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 ..................... 43
6.1. Điều kiện địa chất cơng trình. ............................................................. 43
6.2. Đánh giá nền đất. ................................................................................ 43
6.2.1. Lớp đất 1: Sét pha, có chiều dày 6,2 m ............................................ 43
6.2.2. Lớp 2:Cát pha có chiều dài 5m ........................................................ 43
6.2.3. Lớp 3:Cát bụi có chiều dày 3,6m ..................................................... 44
6.2.4. Lớp 4:Cát hạt trung, có chiều dày 6,8m ........................................... 44
6.2.5. Lớp 5: Cuội sỏi có chiều dày lớn (>60m). ........................................ 45
6.3. Xác định tải trọng truyền xuống móng. ............................................... 45
6.4. Thiết kế móng M1,M2 ........................................................................ 46
6.4.1. Vật liệu ............................................................................................ 46
6.4.2. Tải trọng .......................................................................................... 46
6.5. Xác định sơ bộ kích thước đài móng. .................................................. 47
6.6. Kích thước cọc .................................................................................... 47
6.7. Sức chịu tải của cọc ............................................................................ 48
6.7.1. Theo vật liệu làm cọc ....................................................................... 48
6.7.2. Theo nền đất .................................................................................... 48
6.8. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................... 49
6.8.1. Xác định số lượng cọc ...................................................................... 49
6.8.2. Bố trí cọc ......................................................................................... 50
6.8.3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................... 50
vi


6.8.4. Kiểm tra cường độ đất nền tại mặt phẳng mũi cọc ........................... 52
6.8.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 58
6.8.6. Tính tốn chiều cao đài cọc .............................................................. 60
6.8.7. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài ............................................... 61
6.9. Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp và treo giá búa .......................... 64
6.10. Kiểm tra lực cẩu của móc cẩu ........................................................... 65

Chương 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ......... 66
7.1. Lập biện pháp thi công cọc ................................................................. 66
7.1.1. Lựa chọn giải pháp thi công hạ cọc .................................................. 66
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc ép ............................................ 66
7.1.3. Kỹ thuật thi công .............................................................................. 67
7.1.4. Khóa đầu cọc.................................................................................... 69
7.1.5. An tồn lao động cho cơng tác ép cọc .............................................. 70
7.1.6. Xác định khối lượng cọc .................................................................. 70
7.1.7. Tính tốn chọn máy ép cọc .............................................................. 70
7.1.8. Trình tự ép cọc ................................................................................. 73
7.1.9. Tính tốn tiến độ thi công ép cọc ..................................................... 73
7.2. Thi công đào đất móng ........................................................................ 75
7.2.1. Chọn biện pháp thi cơng .................................................................. 75
7.2.2. Chọn phương án đào đất .................................................................. 75
7.2.3. Thi công cọc cừ ................................................................................ 76
7.2.4. Tính khối lượng đào đất ................................................................... 79
7.2.5. Tính khối lượng đất đắp ................................................................... 82
7.2.6. Lựa chọn tổ hợp máy thi công .......................................................... 82
7.2.7. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi cơng đất......................................... 84
7.3. Tính tốn thi cơng đổ bê tơng đài móng đợt 1 ..................................... 85
7.3.1. Lựa chọn ván khuôn sử dụng ........................................................... 85
7.3.2. Thiết kế ván khn đài móng thi cơng đợt 1, tính tốn móng M ...... 85
7.3.3. Tổ chức thi cơng đài móng đợt 1 ...................................................... 88
Chương 8: TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN .... 94
8.1. Lựa chọn ván khuôn, cột chống cho cơng trình. .................................. 94
vii


8.1.1. Lựa chọn ván khuôn ......................................................................... 94
8.1.2. Lựa chọn hệ cột chống ..................................................................... 94

8.2. Tính tốn ván khn sàn ..................................................................... 94
8.2.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn ............................................................ 95
8.2.2. Sơ đồ làm việc ................................................................................. 95
8.2.3. Tải trọng tác dụng ............................................................................ 96
8.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp trên (lxg-t)...................................... 96
8.2.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp trên (lxg-d) ..................................... 98
8.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống(lcc) ................................................ 99
8.2.7. Tính và kiểm tra cột chống ...............................................................100
8.3. Tính tốn ván khuôn dầm 250x600 ......................................................102
8.3.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm ngang...................................................102
8.3.2. Thiết kế ván khuôn thành dầm ..........................................................106
8.3.3. Kiểm tra cột chống ............................................................................108
8.4. Tính tốn ván khn dầm 200x400 ......................................................109
8.4.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm ngang...................................................109
8.4.2. Thiết kế ván khuôn thành dầm ..........................................................113
8.5. Thiết kế ván khuôn cột .........................................................................115
8.5.1. Thiết kế ván khuôn cột ......................................................................115
8.5.2. Sơ đồ làm việc của ván khuôn cột .....................................................116
8.5.3. Tải trọng tác dụng .............................................................................116
8.5.4. Tính tốn khoảng cách giữa các xương dọc ......................................116
8.5.5. Tính tốn khoảng cách giữa các gơng cột .........................................117
8.6. Tính tốn ván khn cầu thang ............................................................118
8.6.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn bản thang ............................................118
8.6.2. Sơ đồ làm việc ..................................................................................119
8.6.3. Tải trọng tác dụng .............................................................................120
8.6.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp trên ...............................................120
8.6.5. Tính tốn xà gồ lớp trên Ơ 1 .............................................................121
8.6.6. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp dưới Ô1 ........................................122
8.6.7. Kiểm tra cột chống với Ô1 ................................................................124
viii



8.6.8. Tính tốn ván xà gồ lớp trên Ơ 2 ..................................................... 124
8.6.9. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp dưới Ô2 ....................................... 125
8.6.10. Kiểm tra cột chống với Ô2 ............................................................. 126
8.6.11. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp trên Ơ3 ....................................... 126
8.6.12. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp dưới Ô3...................................... 127
8.6.13. Kiểm tra cột chống với Ô3 ............................................................. 129
8.6.14. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn sàn chiếu nghỉ .................................. 129
8.6.15. Sơ đồ tính ơ bản chiếu nghỉ ............................................................ 129
8.6.16. Tải trọng tác dụng ô bản chiếu nghỉ ............................................... 129
8.6.17. Tính tốn xà gồ lớp trên ơ bản chiếu nghỉ ...................................... 130
8.6.18. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp dưới ô bản chiếu nghỉ ................ 131
8.6.19. Kiểm tra cột chống với ơ bản chiếu nghỉ ........................................ 132
8.7. Tính tốn consol đỡ giàn giáo ............................................................. 133
8.7.1. Tải trọng tác dụng lên consol ........................................................... 133
8.7.2. Sơ đồ tính và nội lực của các consol ................................................ 133
8.7.3. Lựa chọn tiết diện xà gồ ................................................................... 134
8.7.4. Tính tốn thép neo consol vào sàn ................................................... 134
Chương 9: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN.......................... 135
9.1.Xác định cơ cấu của quá trình. ............................................................ 135
9.2. Xác định khối lượng cơng tác của các q trình ................................. 135
9.2.1. Thống kê ván khuôn ......................................................................... 135
9.2.2. Thống kê bê tông và cốt thép ............................................................ 136
9.3. Tổng nhịp công tác cho các q trình ................................................. 136
9.3.1. Cơng tác sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ........................... 136
9.3.2. Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép ................................................ 136
9.3.3. Công tác bê tông .............................................................................. 136
9.4. Xác định gián đoạn công nghệ ............................................................ 137
9.4.1. Gián đoạn giữa công tác bê tông và tháo ván khuôn cột,vách ......... 137

9.4.2. Gián đoạn giữa công tác bê tông và tháo ván khuôn dầm,sàn,cầu thang
................................................................................................................... 137
9.4.3. Gián đoạn giữa công tác bê tông dầm sàn tầng dưới với công tác cốt
ix


thép cột vách tầng trên ...............................................................................137
9.5. Lập tiến độ thi công phần thân ............................................................137
KẾT LUẬN ...............................................................................................138

x


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Mặt cắt sàn
Hình 2.2. Mơ hình khơng gian sàn tầng 3 trên phần mềm SAFE
Hình 2.3. Strip theo phương X (Layer A)
Hình 2.4. Strip theo phương Y (Layer B)
Hình 2.5. Strip layer A+B
Hình 2.6. Momen Strip A+B
Hình 2.7. Biểu đồ Moment của các Strip Layer A
Hình 2.8. Biểu đồ Moment của các Strip Layer B
Hình 1.1 Mặt bằng cầu thang.
Hình 3.2 Cấu tạo bậc thang
Hình 3.3 Mơ hình cầu thang 3D
Hình 3.4 Mơ hình cầu thang
Hình 3.5 Nội lực M1-1
Hình 3.6 Nội lực M2-2
Hình 4.1 Nội lực M2-2
Hình 5.1. Sơ đồ Khung trục 3

Hình 5.2. Phương chiều nội lực cột
Hình 5.3. Vùng bê tơng chịu nén của dầm
Hình 6.1. Bố trí cọc móng M1
Hình 6.2. Bố trí cọc móng M2
Hình 6.3 Xác định đáy móng quy ước
Hình 6.4. Kiểm tra đài cọc theo điều kiện chọc thủng theo góc < 45
Hình 6.5. Sơ đồ momen tiết diện
Hình 6.6. Sơ đồ momen tiết diện
Hình 6.7. Sơ đồ kiểm tra cọc khi vận chuyển
Hình 6.8. Sơ đồ cẩu lắp cọc khi treo giá búa
Hình 7.1. Máy ép cọc
Hình 8.1. Cấu tạo ván khn sàn
Hình 8.2. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn
Hình 8.3. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn
Hình 8.4. Sơ đồ tính khoảng cách cột chống đỡ xà gồ (kN)
Hình 8.5. Biểu đồ nội lực của xà gồ lớp dưới(kN.m)
Hình 8.6. Biểu đồ độ võng của xà gồ lớp dưới(kN.m)
Hình 8.7. Sơ đồ tính cột chống
Hình 8.8. Phản lực đầu cột chống
Hình 8.9. Cấu tạo ván khn dầm
Hình 8.10. Sơ đồ kiểm tra khoảng cách các xương dọc
xi

10
15
15
16
16
17
17

18
20
21
24
25
25
26
27
36
37
43
52
52
56
62
64
65
67
67
76
100
102
103
104
105
105
106
106
108
108



Hình 8.11. Sơ đồ tính khoảng cách xương ngang
Hìn 8.12. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc
Hình 8.13. Sơ đồ tính khoảng cách nẹp đứng

110
111
112

Hình 8.14. Sơ đồ tính cột chống dầm chính

113

Hình 8.15. Cấu tạo ván khn dầm
Hình 8.16. Sơ đồ kiểm tra các xương dọc
Hình 8.17. Sơ đồ tính khoảng cách xương ngang
Hình 8.18. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc
Hình 8.19. Sơ đồ tính khoảng cách nẹp đứng
Hình 8.20. Cấu tạo ván khn cột
Hình 8.21. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc
Hình 8.22. Sơ đồ tính khoảng cách gơng cột

115
115
117
118
119
121
122

124

Hình 8.23. Bố trí ván khn cầu thang

125

Hình 8.24. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ bản thang

126

Hình 8.25. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ ván khn

127

Hình 8.26. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ dưới

128

Hình 8.27. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ ván khn

130

Hình 8.28. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ dưới

130

Hình 8.29. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ ván khn

132


Hình 8.30. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ dưới

133

Hình 8.31. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn chiếu nghỉ

136

Hình 8.32. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn chiếu nghỉ

137

Hình 8.33. Sơ đồ tính của consol đỡ giàn giáo

139

Hình 8.34. Biểu đồ mơ men xuất từ SAP2000

139

Hình 8.35. Phản lực gối

139

xii


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1 Sơ bộ chọn chiều dày các ô sàn

Bảng 1.2 Tải sàn dày 80mm.
Bảng 1.3 Tải sàn dày 120mm
Bảng 2.2 Tỉnh tải tường ngăn và cửa
Bảng 2.3 Tỉnh tải sàn
Bảng 2.4 Hoạt tải sàn
Bảng 3.1 Tỉnh tải bản thang
Bảng 3.1 Tỉnh tải bản chiếu nghỉ
Bảng 4.1 Sơ bộ chọn tiết diện cột
Bảng 4.2. Tĩnh tải sàn dày 0,12m
Bảng 4.3 Tĩnh tải sàn dày 0,08m
Bảng 4.4. Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương X
Bảng 4.5 Bảng tần số dao động cơ bản của cơng trình
Bảng 5.1 Mơ hình tính tốn cột chịu nén lệch tâm xiên

9
11
11
12
12
13
21
23
27
29
30
32
34
39

Bảng 5.2 Giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu trong cột


40

Bảng 6.1 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Bảng 6.2 Tổ hợp tải trọng tính tốn móng
Bảng 6.3 Nội lực cột trục E’:
Bảng 6.4 Nội lực cột trục F:
Bảng 6.5 Bảng tải trong tính tốn móng M1
Bảng 6.6 Bảng tải trọng tính tốn M2
Bảng 6.7: Bảng tính tốn sức chịu tải của cọc
Bảng 6.8 Tải trọng tiêu chuẩn tại móng M1

45
47
48
48
49
49
51
54

Bảng 6.9 Tải trọng tiêu chuẩn tại móng M2
Bảng 6.10 Kiểm tra lún móng cọc ép móng 1
Bảng 6.11 Kiểm tra lún móng cọc ép móng 2
Bảng 7.1 Thông số máy ép cọc robot SUNWARD ZYJ320T.
Bảng 7.2 Bảng thông số cần trục QY12

54
61
62

74
75

xiii


Bảng 7.3 Tổng hợp chiều dài cọc cần ép
Bảng 7.4 Tính tốn tổng khối lượng bốc xếp
Bảng 7.5 Tính tốn hao phí nhân cơng và ca máy theo định mức
Bảng 7.6 Thơng số tính tốn
Bảng 7.7 Khối lượng đào máy hố móng 10
Bảng 7.8 Khối lượng đào đất bằng thủ công
Bảng 7.9 Khối lượng đào đất bằng thủ công
Bảng 7.10 Khối lượng từng công tác
Bảng 7.11 Bảng khối lượng từng phân đoạn
Bảng 7.12 Bảng hao phí định mức

77
78
78
80
84
84
85
92
93
93

Bảng 7.13 Hao phí nhân cơng
Bảng 7.14 Phân cơng tổ đội chun mơn

Bảng 7.15 Tính tốn nhịp cơng tác của các dây chuyền
Bảng 7.16 Nhịp công tác
Bảng 7.17 Cộng dồn nhịp công tác
Bảng 7.18 Tính dãn cách
Bảng 8.1 Thơng số kỹ thuật cột chống đơn
Bảng 8.2 Tải trọng tác dụng lên consol

93
95
95
96
96
96
99
138

xiv


MỞ ĐẦU

Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu nhà ở, mua sắm, nghỉ ngơi, du lịch của con
người ngày càng nhiều. Để đáp ứng nhu cầu đó, các khách sạn, căn hộ cao cấp được xây
dựng nhiều và ngày càng hiện đại, đẳng cấp hơn.Trung tâm thương mại và căn hộ cao
cấp Ánh Vàng – Tp Đà Nẵng là một trong số đó, tịa nhà ra đời đáp ứng phần nào nhu
cầu sống của người dân thành phố.
Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ thi công ngày phát triển không ngừng.
Với sự sáng tạo vộ hạn của con người, các vật liệu mới, công nghệ mới ngày càng nhiều
để đáp ứng quy mô của các công trình ngày một tăng. Tuy nhiên, một cơng nghệ mới ra
đời đều phải dựa trên nền tảng của các công nghệ sẵn có, từ đó phát triển, ngày càng tối

ưu hóa lên. Chính vì vậy sinh viên thực hiện đề tài thi cơng chính tịa nhà Trung tâm
thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng – Tp Đà Nẵng để vận dụng, cũng cố các kiến
thức đã học, hoàn thiện các kỹ năng sử dụng phần mềm làm cơ sở cho công việc sau khi
ra trường và nền tảng để học hỏi, tiếp thu các kiến thức mới.

xv



Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng-TP Đà Nẵng

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Đặc điểm cơng trình:
Tên cơng trình: Nhà ở cao tầng 13 tầng
Địa điểm: TP ĐÀ NẴNG.
Cơng trình gồm:
- Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 11 tầng lầu +1 tầng áp mái + 1 tầng mái.
- Diện tích tổng thể: 25,4m x 53,06m.
1.2. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng.
Cơng trình gồm 13 tầng bên trên và 1 tầng bên dưới.
Phân khu chức năng: công trình được chia khu chức năng từ dưới lên
Khối hầm : gồm 1 tầng hầm dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật.
Tầng 1: dùng làm trung tâm thương mại, sinh hoạt cộng đồng, y tế,…
Tầng 2-14: các căn hộ với 3 loại: CHA, CHB, CHC.
Tầng mái: có hệ thống thốt nước mưa cho cơng trình; hệ thống thu lôi chống sét.
1.3. Giải pháp giao thông cho cơng trình.
1.3.1. Giao thơng đứng.
Tồn cơng trình sử dụng 1 khối thang máy (3 thang máy) cộng với 1 cầu thang
bộ. Khối thang máy và thang bộ được bố trí ở trung tâm của cơng trình.

1.3.2. Giao thơng ngang.
Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh, hiên nối liền các giao thông đứng dẫn đến
các căn hộ.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật.
1.4.1. Hệ thống điện.
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
Cơng trình sử dụng điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn
điện sẵn có. Tồn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời
khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường
và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi
cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an tồn điện: hệ thống ngắt điện tự
động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an toàn phòng
chống cháy nổ).
Máy phát điện dự phòng được chọn dùng chung cho khối đơi có cơng suất khoảng
450KVA cấp điện cho các hạng mục sau:
SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

1


Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng-TP Đà Nẵng

- Điện chiếu sáng + ổ cắm, máy lạnh từ tầng hầm, tầng trệt, 1.
- Đèn hành lang, cầu thang, chiếu sáng ngoài nhà, sân thượng.
- Điện chiếu sáng ngoài nhà, chiếu sáng + ổ cắm sân thượng.
- Điện thang máy + máy bơm nước, bơm PCCC, bơm tăng áp.
Các hạng mục cần nguồn điện sự cố này đảm bảo được cấp điện liên tục nhờ máy

phát điện dự phòng và hệ thống chuyển đổi điện tự động ATS.
1.4.2. Hệ thống cung cấp nước.
Nguồn nước cấp chính cho cơng trình được lấy từ đường ống cấp nước thuộc hệ
thống cấp nước mạng ngoài theo quy hoạch cấp nước tổng thể.Đường kính ống cấp
chính vào chung cư là D65 với đồng hồ kiểu cánh quạt có đường kính D50.
Sơ đồ cấp nước như sau: Thông qua hệ thống ống nhựa PVC, nước từ ống cấp
mạng tổng thể khu nhà ở tái định cư được dẫn vào bể chứa nước ngầm có thể tích
V=300M3 đặt ngầm ở bên ngồi cơng trình.Từ đây thơng qua hệ thống bơm (02 bơm,
một chạy một dự phòng) nước được bơm lên các bể nước mái có tổng thể tích V=140M3
qua hệ thống ống cấp đứng.Từ các bể nước mái nước sẽ được phân phối xuống các tầng
vào các khu vệ sinh và các nơi có nhu cầu dùng nước của cơng trình.
1.4.3. Hệ thống thoát nước.
a. Thoát nước bẩn sinh hoạt.
Nước thải sinh hoạt ở các thiết bị trong các khu vệ sinh được tách ra thành hai hệ
thống thoát nước:
- Nước bẩn sinh hoạt : Thoát sàn,Chậu rửa,tắm giặt.
- Nước thải phân

: Bồn cầu,Bồn tiểu nam, Tiểu nữ.

Nước bẩn sinh họat: được thu gom đưa về ống thoát đứng ở hộp gain kỹ thuật và
đưa xuống trệt nối về các hố ga xung quanh nhà để thải ra cống thải thành phố.
Nước thải phân: được thu về ống thoát đứng đưa xuống trệt vào bể tự hoại 3 ngăn
xử lý lắng lọc trước khi vào bể xử lý tập trung sau cùng đạt độ sạch cho phép thải vào
hệ thống cống chung thành phố.
b. Thoát nước mưa.
Nước mưa trên mái được thu gom về các phễu thu có cầu chắn rác D100,thơng
qua các ống thốt đứng tồn bộ nước mưa trên mái được đưa xuống trệt, đi ngầm dưới
đất đến các hố ga thu nước mưa ngoài nhà và được dẫn ra ngoài cống thải chung của
thành phố trên đường Điện Biên Phủ.

Tại dốc xuống tầng hầm bố trí mương thu nước vào hố thu nước ngăn không cho
nước mưa tràn vào bên trong tầng hầm.Đặt bơm chuyển nước trong hố thu bơm nước ra
ngồi tịa nhà vào hố ga thu nước mưa bên ngoài.
SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

2


Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng-TP Đà Nẵng

1.4.4. Hệ thống điều hịa khơng khí.
a. Hệ thống lạnh.
Hệ thống lạnh (chỉ đi đường dây, đường ống sẵn) lắp đặt cho các tầng trệt và tầng
1(khối công cộng dịch vụ). Hạng mục này được tính trong suất đầu tư của sàn xây dựng
khối dịch vụ – công cộng.
Máy lạnh 02 cục (Split type) bắt vách sử dụng cho khối căn hộ kết hợp với hệ
thống quạt trần, quạt tường. Hạng mục này không đầu tư, chỉ đi sẵn đường dây, đường
ống đến từng căn hộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sang tự nhiên (thông qua các cửa
sổ ở các mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại các lối
đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu
sáng.
b. Thơng gió:
Các khu vực sau đây được thơng gió và hút hơi nhân tạo qua hệ thống quạt ly tâm,
quạt hướng trục và ống thơng gió:
- Các phịng vệ sinh, nhà bếp trong các căn hộ.
- Hành lang, bãi xe..
- Phòng máy phát điện dự phòng.
Các hạng mục trên được tính trong suất đầu tư xây dựng của tịa nhà. Có trang bị

hệ thống quạt điều áp thang bộ dùng trong trường hợp thoát hiểm khẩn cấp.
Hệ thống thơng gió tự nhiên bao gồm các của sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm.
Ở các căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hịa khơng khí.
1.4.5. Phịng cháy chữa cháy:
a. Hệ thống báo cháy và báo động
Việc báo cháy sẽ được thực hiện thông qua một hệ thống bao gồm các công tắc
báo khẩn, đầu báo cháy.
Báo động sẽ được thực hiện bằng các còi báo động được đặt bên trong mỗi khu
nhà.
Phần báo lỗi sự cố hệ thống sẽ làm kích hoạt thành phần báo động trên bảng điều
khiển.
Bảng điều khiển sẽ đưa ra các hiển thị nghe được và nhìn được của các điều kiện
báo động. Bảng này sẽ được lắp đặt trong phòng dành riêng cho nhân viên bảo vệ tòa
nhà.
Trung tâm xử lý báo cháy và bàn phím điều khiển và lập trình phải thể hiện được
tối thiểu các chức năng như:
- Báo cháy tại mỗi phạm vi được thiết lập.
SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

3


Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng-TP Đà Nẵng

- Lỗi nguồn cấp điện.
- Lỗi sự cố đường dây.
- Lỗi sự cố thiết bị.
b. Nước cấp cho chữa cháy

Hệ thống cấp nước chữa cháy trong nhà được thiết kế riêng biệt theo hai hệ thống:
- Hệ thống chữa cháy tự động (Sprinkler) và hệ thống chữa cháy vách tường
thông thường kết hợp với thiết bị chữa cháy cầm tay (bình xịt bột ABCD,bột CO2).
- Hệ thống tủ vách tường bên trong nhà được đặt âm tường ở sảnh cầu thang nơi
dễ thấy và dễ sử dụng nhất.Tâm của họng chữa cháy được đặt cách sàn nhà
H=1.25m.Tại mỗi họng cứu hỏa đều có một van khóa.Cn vịi mềm được chọn có
đường kính D50 dài 20M bằng vải gai.Đường kính miệng lăng phun nước D13mm.
Hệ thống chữa cháy bên ngoài nhà sử dụng các tủ chữa cháy bên ngoài. Tại mỗi tủ
cứu hỏa đều có một van khóa hai cuộn vịi mềm được chọn có đường kính D50 dài 20M
bằng vải gai.Đường kính miệng lăng phun nước D13mm.
Tất cả các kiểu khớp nối của hệ thống chữa cháy phải đồng bộ một loại.
Lượng nước cần thiết để dập tắt một đám cháy: QC.C= 54 M3/1 đám cháy.
1.4.6. Các hệ thống khác
a. Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống thông tin liên lạc được lắp đặt trực tuyến (các căn hộ nhận điện thoại
từ bên ngồi gọi đến khơng cần qua tổng đài).
Việc lắp đặt điện thoại sử dụng ra bên ngoài cho từng căn hộ sẽ do khách hàng
ký hợp đồng trực tiếp với bưu điện.
Hệ thống Angten truyền hình được bố trí 01 thiết bị thu sóng trên mái sau khi qua
thiết bị chia và ổn định tín hiệu được nối bằng cáp đến từng căn hộ. Ngoài ra các căn
cịn được lắp hệ thống truyền hình cáp ( dự kiến mỗi hộ có từ 2 – 3 vị trí sử dụng truyền
hình).
b. Hệ thống chống sét
Thiết kế chống sét căn cứ theo tiêu chuẩn 20 TCVN 46-84 chống sét cho cơng
trình xây dựng.
u cầu kỹ thuật về chống sét:
Chống sét đánh thẳng: cấp 1.
Chống cảm ứng tĩnh điện và cảm ứng điện từ cấp 1.
Chống điện cao áp của sét lan truyền từ đường dây, ống kim loại đặt nổi ở bên
ngoài dẫn vào cấp 1.

Kim thu sét là loại kim chủ động có bán kính bảo vệ mức 3 khơng nhỏ hơn 25m ở
SVTH: Đặng Hồng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

4


Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Ánh Vàng-TP Đà Nẵng

độ cao thấp hơn kim 6m. kim được gắn giá đỡ bằng ống sắt tráng kẽm có đường kính
thay đổi từ 34 đến 49. Tùy vị trí thực tế có thể lắp đặt các bộ giằng trụ.
Dây dẫn thốt sét dùng dây cáp đồng 70-95mm2 có bọc PVC được đi cách tường
50mm hoặc đi âm tường trong ống PVC. Đường dây dẫn thoát sét riêng biệt cho kim
thu sét và có hệ thống tiếp đất riêng.
Hộp nối tiếp địa sẽ tiếp đất bằng các cọc tiếp địa.
Cọc tiếp địa sẽ được mạ đồng. Cọc tiếp địa có đường kính khơng nhỏ hơn 16mm
và lớp mạ đồng sẽ khơng mỏng hơn 2mm. Đầu cuối của cọc đồng sẽ có mũi nhọn bằng
thép cứng. Cọc tiếp địa sẽ được đóng vào đất bên trong hố tiếp địa. Sau khi đóng tiếp
địa phải có điện trở nhỏ hơn 10 Ơm.
Trong trường hợp việc tiếp đất bằng số cọc tiếp đất theo thiết kế khơng đủ thấp,
thì các hố tiếp địa phải được xử lý bằng hóa chất hoặc khoan sâu tới vùng đất sét và ẩm.
Khoảng cách giữa các cọc tiếp địa tối thiểu là 3m. Các cọc tiếp địa phải được nối với
nhau bằng dây cáp đồng có tiết diện 60-70mm2. Dây nối và cọc tiếp địa phải được nối
với nhau bằng kẹp nối bằng đồng hoặc hàn nhiệt. Các mối nối phải nằm trong phạm vi
hố tiếp đất có nắp đậy và có thể tháo được dễ dàng thuận tiện cho việc bảo trì.
1.5. Giải pháp kết cấu cho cơng trình
Giao thơng chiều đứng của cơng trình là cầu thang và thang máy, được bố trí thành
2 khu ở giữa nhà nên có thể tận dụng để bố trí tường cứng tạo thành lõi cứng bên trong.
Nhưng vì cơng trình lớn nên cần bố trí thêm các hệ tường cứng khác để cùng chịu tải

trọng ngang và giữ ổn định cho cơng trình. Ngồi ra kết hợp thêm việc sử dụng hệ khung
để chịu tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang.
Như vậy giải pháp kết cấu sử dụng là hệ khung - lõi - tường chịu lực.
Việc bố trí tường cứng khi chịu tải trọng gió động phải làm sao cho độ cứng theo
hai phương là bằng nhau hoặc gần bằng nhau, đồng thời phải bảo đảm chu kì dao động
của cơng trình là hợp lý.

SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

5



Chương 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

- Bêtơng B25 có: Rb = 14,5 (MPa) = 145 (daN/cm2).
Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2).
- Cốt thép  ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225 (MPa) = 2250 (daN/cm2).
- Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280 (MPa) = 2800 (daN/cm2).
* Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5( xem MỤC LỤC A.1)
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn.
2.1.1. Quan niệm tính tốn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm
thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an
tồn thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta
có thể xem là ngàm.
2.1.2. Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb =


D
.l
m

Bảng 2.5 Sơ bộ chọn chiều dày các ơ sàn

Tên
ơ
sàn

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13

Kích thước
(m)
l1

l2


5.1
5.1
3.6
3.6
3
3
3
3
5.6
5.6
3.6
3.7
5.6

6.6
6.6
6.6
6.6
5.3
6.6
3
6.6
6.6
6.6
7.45
7.2
6.6

SVTH: Đặng Hồng Duy


Tỉ số

Loại bản
D

m

k=l2/l1 Bản kê Bản dầm
1.29
1.29
1.83
1.83
1.77
2.2
1.00
2.2
1.18
1.18
2.07
1.95
1.18

x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

Chiều
dày

bộ(m)
ℎ𝑏 =

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

45
45
45

45
45
45
45
45
45
45
35
45
45

0.113
0.113
0.080
0.080
0.067
0.067
0.067
0.067
0.124
0.124
0.103
0.082
0.124

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

Chọn
hb
(m)


𝐷
.𝑙
𝑚 1

0.12
0.12
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.12
0.12
0.12
0.08
0.12
9


S14
S15
S16
S17
S18
S19

5.6
3.6

3
0.6
0.8
1.55

6.6
7.6
8.7
2
3.15
4,7

1.18
2.11
2.9
3.3
5.25
3.03

x
x
x
x
x
x

1
1
1
1

1
1

45
35
35
35
35
35

0.124
0.102
0.086
0.017
0.023
0.044

0.12
0.12
0.08
0.08
0.08
0.08

2.2. Cấu tạo sàn

Hình 2.1 Mặt cắt sàn
2.3. Xác định tải trọng.
2.3.1. Tĩnh tải sàn.
a. Trọng lượng các lớp sàn.

Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:

SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

10


Bảng 2.2 Tải sàn dày 80mm.
STT
1
2
3
4
5

Các lớp cấu tạo


(m)
0.01
0.02
0.08
0.015



(kN/m3)
22
16
25
16

Gạch Ceramic
Vữa lót
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Trần thạch cao
Tổng(1+2+3+4+5)

gtc
(kN/m2)

n

0.22
0.32
2
0.24
0.1

1.1
1.3
1.1
1.3

1.1

gtt
(kN/m2)
0.242
0.416
2.2
0.312
0.11
3.28

Bảng 2.3 Tải sàn dày 120mm
STT
1
2
3
4
5

Các lớp cấu tạo


(m)
0.01
0.02
0.12
0.015


(kN/m3)

22
16
25
16

Gạch Ceramic
Vữa lót
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Trần thạch cao
Tổng(1+2+3+4+5)

gtc
(kN/m2)
0.22
0.32
3
0.24
0.1

n
1.1
1.3
1.1
1.3
1.1

gtt
(kN/m2)
0.242

0.416
3.3
0.312
0.11
4.38

b. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:
G
g .S + n c .g c .Sc
gtc = t = t t
S
S
tc

Trong đó:

gt: trọng lượng tính tốn của 1m2 tường
gt = ng.g.g + 2ntr.tr.tr
ng: hệ số độ tin cậy đối với gạch xây
ntr: hệ số độ tin cậy đối với lớp vữa trát
g : Trọng lượng riêng của gạch ống g = 15 kN/m3.
tr : Trọng lượng riêng của lớp vữa trát tr = 16 kN/m3.
g : Chiều dày lớp gạch xây
tr : Chiều dày lớp vữa trát tường
St : Diện tích tường xây trên ơ sàn đó
gc : Trọng lượng đơn vị của 1m2 cửa ( 0,25 kN/m2)
Sc: Diện tích cửa trên ơ sàn đó
Với tường 100: gt10 = 1,1 . 15 . 0,1 + 2 . 1,3 . 16 . 0,015 = 2,274 kN/m 2
Với tường 200: gt20 = 1,1. 15 .0,2 + 2.1,3 .16 . 0,015 = 3,924 kN/m2

SVTH: Đặng Hoàng Duy

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – ThS. Phan Quang Vinh

11


×