GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 1
MC LC
4
5
6
1.1 6
1.1.1 Tên công trình: 6
1.1.2 6
1.1.3 6
1.1.4 7
1.1.5 7
1.2 8
1.2.1 8
1.2.2 8
1.3 9
11
12
2.1 12
2.2 12
2.2.1 12
2.2.2 Ti 13
2.2.3 14
2.2.4 17
18 CH
3.1 18
3.1.1 18
3.1.2 19
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 2
3.1.3 27
30
4.1 30
4.2 30
4.2.1 30
4.2.2 35
4.3 35
36
5.1 36
5.2 36
5.3 36
5.4 36
5.5 37
5.6 37
5.7 44
55
6.1 55
6.2 55
6.3 56
6.4 56
6.5 57
6.6 Tính toán vách V2. 57
61
7.1 61
7.2 61
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 3
7.3 64
7.4 64
78
8.1 78
8.2 79
83
8.3 83
8.4 101
B. 114
8.5. Tính toán móng M1 114
8.6 Tính toán móng vách ( MÓNG M-02 ): 125
134
137
138
9.1. 138
9.2. 140
9.2.1 140
9.2.2 T 141
9.2.3 C 152
9.2.4 C 155
9.2.5 156
156
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 4
M U
Sau 4.
cao cp VINCOM , 191 Quang Trung, Hip Phú, Qun 9, Tp. H
3
3 : Thi công
nh
n Thi và các th-
thut xây d
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 5
B GIÁO DO
I HC GIAO THÔNG VN TI
VIN K THUT XÂY DNG
(KHNG: 10%)
NG DN
: THN THI
SINH VIÊN THC HIN
: LÊ CÔNG TUN
LP
: XDDD VÀ CN 2 K50
MÃ S SINH VIÊN
: 5051101167
NHIM V:
- THUYT MINH KIN TRÚC.
- BN V A1 GM CÓ :
+ KT 01 - MNG TRC 1-8 VÀ TRC A-E.
+ KT 02 - MT CT A-A VÀ B-B.
+ KT 03 - MT BNG TNG HM 1 VÀ TNG HM 2
+ KT 04 - MT BNG TNG 1-4 VÀ TNG K
THUT.
+ KT 05 MT BNG TNG 6-16 VÀ TNG MÁI
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 6
1.1 công trình.
1.1.1 Tên công trình:
- cao cp VINCOM.
1.1.2 m xây dng:
- ng Hip Phú, Qun 9, Tp. H Chí Minh.
1.1.3 Chm v ca công trình, s cn thit phi xây dng công trình:
- Thành n trong
-
sau:
Tit kit xây dng lc ch yu ca vic phát trin kin trúc cao
tng ca thành ph, ngoài vic m r, xây dng trung tâm
i, kt h là mt gii pháp hp lý trên mt din tích có hn, có th xây
dng nhà ca nhi, và kt hp thun tin vi ving các nhu cu sinh hot
hng ngày ca các h .
Có li cho công tác sn xut và s dng: Mt i kt h
khin cho công tác và sinh hot cc không gian hóa, khin cho s liên h
theo chiu ngang và theo chic kt hp li vi nhau, rút ngn di
h, tit kim thi gian, nâng cao hiu sut và làm tin li cho vic s dng.
Tu kin cho vic phát trin ki gii quyt các mâu
thun git ci trong s phát trin c
xut hin các yêu cng mi loi s dng trong mt công trình kin trúc.
Làm phong phú thêm b m: Vic b trí các kin trúc cao tng có s tng
khác nhau và hình thc khác nhau có th tc nhp cho thành ph.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 7
-
,
1.1.4 Quy mô và cp công trình:
-
Gm: 2 tng hm + 16 tng ni + 1 tng tum và mái.
ng gch, khung sàn bê tông ct thép và mái bê tông ct thép.
-
Tng hm 1: cao 3,0m.
Tng hm 2: cao 3,30m.
Tng 1: cao 5m.
Tng 2,3,4,5: cao 4,50m/tng.
Tng 16: cao 3,40m/tng.
Tng tum + mái : cao 6,90m.
- ,00m.
- m, mái che ): 29068.84 m
2
.
Tng hm 1,2 (k thu xe): 3290,77m
2
x2=6581,54 m
2
.
Tn tng 4 (i, siêu th) : 1798,82x4=7195,28m
2
.
Tng 5(tng k thut): 1524,59m
2
.
+ T, ,25m
2
Tng tum + mái (tng k thut, mái che): 1434,42+714,76=2149,18m
2
-
1.1.5 V trí gii hn khu vc xây dng công trình:
-
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 8
Phía bc: giáp ranh gii qun Th ng Xa L Hà Ni (tuyng
giao thông xuyên sut gia các qun ni thành và ngoi thành và các khu v
Phía tây: giáp ranh gii qun 2.
Phía t (tuyng giao thông t các qun ni thành
vào khu công ngh i hc)
ng Tro.
Kt lunc xây dng v trí thun li.
1.2
1.2.1 Gii pháp b trí mt bng công trình:
- t
Hai tng hm (ct -3,0m và -6,9
khu khách mua skt hp b trí các phòng k thut, thông gió.
Tng 1 tng 4: b trí các khu vc siêu th, dch v i trí, các ca hàng
thi trang, m bo không gian làm vic tách bit vi khu nhà phía trên.
Tng 5: tng k thut: b trí các phòng k thut, b c phòng cháy cha cháy,
máy bin áp, nhà kho
Tng 6 tng 16: khu vc nhà cao cp dc b c lp v
không gi c thit k gi
giúp vic, phòng ng, sân, logia, phòng sinh hot chung+b và
phòng tm. Tùy di c thit k 3 hoc 4 phòng ngn
n hình.
1: có din tích s dng là 113,6 m
2
, gm có: 1 phòng khách (30m
2
) + kho
(3m
2
), i giúp vic (4m
2
), 3 phòng ng ( 9+10+ 14) m
2
, sân (8.5m
2
), logia,
(4,5m
2
), 2 phòng tm (4,5+6,6)m
2
. 1 phòng sinh hot chung +bp +
m
2
.
2: có din tích s dng là 144,2 m
2
, gm có: 1 phòng khách (33 m
2
), sân
(12,7m
2
) , 4 phòng ng (9,5 + 10,5 + 11,5 +14) m
2
, 1 phòng sinh hot chung + bp phòng
(24m
2
i giúp vic (4m
2
) và 2 phòng tm (5 + 7,5) m
2
, 1 kho (3 m
2
), 1
(4,5m
2
), 1 phòng v sinh(3,5m
2
).
1.2.2 Gii pháp v mng và hình khi.
-
công trình
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 9
- công trình
1.3
1.3.1 Gii pháp giao thông.
a. Trong công trình:
-
Cc b trí 5 thang máy (loi 1000kg, 1350kg) , và h thng thang
cun, hong vi hiu sut cao i, ba thang b phc v
giao thông và thoát him bo các yêu cu côn trúc, thm m và tin
dng.
-
Trong các khu cao cp, siêu th c b trí hành lang phc v giao
thông. Mt bng tng hc b trí khu v xe máy và xe ô tô có bn ch dn
ln tii s dng.
b. Ngoài công trình:
-
i công trình.
1.3.2 Gii thông gió , chiu sáng.
-
Công trình còn có
-
vách kính
1.3.3 Gii pháp cc.
-
-
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 10
1.3.4 Gii pháp cn.
-
-
trình.
1.3.5 Gii pháp phòng cháy và cha cháy.
-
g
1.3.6 Gii pháp v i.
-
-
-
1.3.7 Gii pháp v thông tin liên lc.
- , h thng truyn internet, dây dn
truyn hình,các
1.3.8 Gii pháp v thoát rác.
- Rác thi mi t xuc b trí
tng hm và có b phc thit k tránh
làm bc mùi gây ô nhing.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 11
B GIÁO DO
I HC GIAO THÔNG VN TI
VIN K THUT XÂY DNG
(KHNG: 70%)
NG DN
: THN THI
SINH VIÊN THC HIN
: LÊ CÔNG TUN
LP
: XDDD VÀ CN 2 K50
MÃ S SINH VIÊN
: 5051101167
NHIM V KT CU:
- THUYT MINH KT CU :
L KT CNH VÀ T HP NI LC
TÍNH NG 6): SÀN H DM TRC GIAO
TÍNH KHUNG TRC 3.
C 3.
TÍNH VÁCH KHUNG TRC 3.
THANG B T2.
TÍNH TOÁN H DM KHUNG TRC C.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 12
2.1
-
2.2
2.2.1 Chiu dày sàn.
-
-
-
trình. Tu
và
-
.
b
D
hl
m
> h
min
-
h
b
chiu dày bn sàn.
0.8 1.4D
là h s ph thuc loi ti trng. chn D =1,2
l=min(L
1
,L
2
c cnh ngn
h
min
c ô bng vi t s
1
2
4,4
1,125 2
4
l
l
vy ô sàn này thuc loi bn kê 4 cnh, nên chn m=40.
- sau:
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 13
1,2
4 0,12
40
d
D
h xl x
m
b
=0,12 (m).
-
-
2.2.2 Tit din dm.
-
dd
nhipd
h
2
1
4
1
b
L
8
1
12
1
h
d nhip
dd
11
h L
20 12
11
b h
42
-
H thng dm ph trc 1 - 8:
11
( ) 7,5
20 12
d
hx
= 0,375 0,625 m. Ch h
d
= 0,45 m.
11
( ) 0.45
42
d
bx
= 0,1125 0,225 m. Ch b
d
= 0,25m.
H thng dm ph trc A - E:
11
( ) 9
20 12
d
hx
= 0,45 0,75 m. Ch h
d
= 0,45 m.
11
( ) 0.45
42
d
bx
= 0,1125 0,225 m. Ch b
d
= 0,25 m.
H thng dm chính trc 1 8 và trc A - E:
11
( ) 9
8 12
d
hx
= 0,75 1,125m. Ch h
d
=
0,8m.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 14
11
( ) 0,8
42
d
bx
= 0,2 0,4m. Ch b
d
= 0,3m.
-
-
d
=0,22m, h
d
d
=0,2m, h
d
=0,5
Bng 2. c dm
Tên dm
b
d
(m)
h
d
(m)
DC
0,3
0,8
DP
0,2
0,5
2.2.3 Tit din ct.
-
-
C
b
k *
R
-
R
b
chu nén tình toán ca bê tông.
K là h s n ng c lch tâm, k=1,0÷1,4 tùy theo v trí ca ct.
i vi ct gia.
i vi ct biên.
i vi ct góc.
N lc dc trong ct do ti trnh bng cách tính tng ti trng
ng tác dng lên phm vi truyn ti vào ct.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 15
1
.
n
ii
i
N q A
-
q
i
là ti trng trung bình trên 1m
2
sàn bao gi, hot ti và trng bn
thân.
q
i
(9-15) kN/m
2
i vi sàn nhà cao tng.
q
i
(10-13) kN/m
2
i vng hc.
A
i
din truyn ti ca mt ct (trên 1 tng)
n là s tng.
-
a.
Hình 2.2. Nhóm các ct gia.
Din tích truyn ti trng lên ct:
A=9x7,5=67,5m
2
Chn h s k=1,1.
q
i
=11 kN/m
2
chu nén tính toán R
b
=17 MPa = 17000 kN/m
2
.
Di ca ct trc 6-C.
A
c
=1,1x67,5x19x11/17000= 0,913 m
2
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 16
b.
Hình 2.3.Nhóm các ct biên.
Din tích truyn ti trng lên ct:
A=9x3,5=36,9m
2
Chn h s k=1,2.
q
i
=11 kN/m
2
chu nén tính toán R
b
=17 MPa = 17000 kN/m
2
.
Di ca ct trc 1-C.
A
c
=1,2x36,9x19x11/17000= 0,544 m
2
-
Bng 2. tit din ct.
Nhóm cột
Diện tích sơ bộ Ac
(m
2
)
Tiết diện sơ bộ bxh
(m)
Diện tích sơ bộ
sau khi chọn A
'
c
(m
2
)
Nhóm cột biên
0,544
0,8x0,8
0,64
Nhóm cột giữa
0,913
1x1
1
-
-
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 17
- -
--
Bng 2.3. Chn tit din ct gia.
Các tầng
Kích thước (m)
Hầm 2 - Tầng 5
1x1
Tầng 6- Tầng 12
0,9x0,9
Tầng 13 - Tầng mái
0,8x0,8
Bng 2.4. Kích c tit din ct biên
Các tầng
Kích thước (m)
Hầm 2 - Tầng 5
0,8x0,8
Tầng 6- Tầng 12
0,75x0,75
Tầng 13 - Tầng mái
0,7x0,7
-
- kích
Bng 2.c tit din ct
Các tầng cùng tiết diện cột
Kích thước (m)
Hầm 2 - Tầng 5
0,9x0,9
Tầng 6- Tầng 12
0,85x0,75
Tầng 13 - Tầng mái
0,8x0,8
2.2.4 Tit din vách cng.
- -
11
5 0,25( )
20 20
t
b h b x m
-
GVHD1:ON TN THI
N TT NGHIP GVHD2:NG VIT TUN
SVTH: Lấ CễNG TUN Trang 18
3.1
thộp-
-
1
2
1
v L
2
L
2
> 6m
L
1
> 6m
l
2
l
2
< 6m
l
1
l
1
< 6m
Coọt
Dam
Dam ngang
Dam doùc
Hỡnh 5.2. Mt bng sn cú h dm trc giao.
3.1.1 Mt bng b m:
-
Bng 3.c tit din dm.
TấN DM
c (m)
Dm Chớnh (DC)
0,3x0,8
Dm ph(DP)
0,2x0,5
- .
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 19
3.1.2 Tính toán ni lc cho các ô sàn:
-
3.1.2.1 Giá tr i tính toán g
tt
(kN/m
2
):
-
Hình 3.4. Mt ct cu to sàn.
Bng 3.2.Ti tr.
S
TT
i
(m)
i
(kN/m
3
)
n
i
g
tt
=
i
i
*n
i
(kN/m
2
)
1
Gạch lát nền
0,0
1
20
1,2
0,24
2
Vữa lót sàn,chống thấm
0,0
3
20
1,2
0,72
3
Bản BTCT
0,1
2
25
1,1
3,3
4
Trần thạch cao
0,25(kN/m
2
)
1,2
0,3
5
Thiết bị kỹ thuật treo
trần
0,5
(kN/m
2
)
1,1
0,55
5,11
3.1.2.2 Giá tr hot ti tính toán p
tt
(kN/m
2
):
- -
-
Ta có: ti trng tiêu chun: p
tc
=1,5 (kN/m
2
).
H s tin cy: n=1,3.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 20
Suy ra: Hot ti tính toán p
tt
=1,3x1,5=1,95 (kN/m
2
).
Vy giá tr tng ti trng tính toán tác dng là:
q
tt
=g
tt
+ p
tt
= 5,11 + 1,95 = 7,06 (kN/m
2
).
3.1.2.3 Phân chia ô bn (m).
-
.
-
-
1
L
2
c cnh dài ca ô bn.
-
2
1
L
L
2
: thuc loi bn dm, bn làm vic theo mnh ngn.
2
: thuc loi bn kê bn cnh ,bn làm vi
3.1.2.4 Tính toán ni lc cho các ô bn thuc bn kê bn cnh:
- S
1
,S
2
,S
3
,S
4
,S
5
,S
6
,S
7
,S
8
,S
9
,S
10
,S
11
,S
12
,S
13
,S
14,
S
15
,S
16,
S
17
,S
18
,S
19
,S
20
,S
21,
S
22
,S
23,
S
24
,S
25
.
Hình 3. tính.
-
M
1
= m
i1
P (kN.m)
M
2
= m
i2
P (kN.m)
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 21
-
M
3
= k
i1
P (kN.m)
M
4
= k
i2
P (kN.m)
-
Kí t
1
hay L
2
L
1
2
Giá tr P là tng ti trng tác dng lên ô bnh theo công thc.
P = q
tt
L
1
L
2
= (g
tt
+ p
tt
)L
1
L
2
-
g
tt
2
)
p
tt
2
)
m
i1
, m
i2
, k
i1
i2
1
2
L
L
α
3.1.2.5 Áp dng tính cho mt ô bn hình, các ô bn còn li c tính theo
công th tng hp ta lp thành mt bn tng hp.
a.
15
).
Hình 3.7.Ô bn s 15
b.
nh ngn L1:
D6(300x800)
D5(200x500)
D10(200x500)
D11(300x800)
c
2
S15
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 22
T s c: h
d
=0,8m > 3h
s
=0,12x3=0,36m và h
d
=0,5m > 3h
s
=0,12x3=0,36m.
nh dài L2:
T s c: h
d
=0,8m > 3h
s
=0,12x3=0,36m và h
d
=0,5m > 3h
s
=0,12x3=0,36m.
n liên kt vi các dm bao quanh xem là liên kt ngàm.
Vy bn thuc bn s 9.
Xét h s n thuc loi bn kê bn cnh.
- Mô
1 91
.M m p
(kN.m).
2 92
.M m p
(kN.m).
-
3 91
4 92
.
.
M k p
M k p
-
12
. . 7,06 4 4,865 137,4P q L L kN
-
91
, m
92
, k
91
, k
92
91 92
91 92
0,0205; 0,0138
0,0470; 0,0316
mm
kk
-
1 91
2 92
3 91
4 92
. 0,0205 137,4 2,82( . )
. 0,0138 137,4 1,91( . )
0,0470 137,4 6,46( . )
0,0316 137,4 4,37( . )
M m P kN m
M m P kN m
M k P kN m
M k P kN m
-
c.
-
-
o
= h
b
a
-
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 23
m R R R
2
bo
M
α α ξ (1 - 0,5ξ )
R bh
b
Rm
ξ 2α - 1 - 1 ξ
s
ob
s
R
bhξR
A
s R b
min max
os
A ξR
μ 0,05% μ μ
bh R
d.
15
).
-
Giá tr chu nén tính toán ca bê tông R
b
=17MPa.
Ct thép s di vi cng kính nh
cho thép cu to.
-
s
=225MPa.
S di vi cng kính lc b
dùng cho thép chu lc.
Giá tr chi vng kính t n
40mm bng: R
s
=365MPa.
Giá tr chi vng kính t n 8mm
bng: R
s
=255MPa.
e.
-
0
=h-a=0,12-
-
m
.
m
22
bo
M 2,82
α = 0,017 0,395
R bh 0,9 17000 1 0,105
R
b
-
ξ
mR
ξ 1 - 1 - 2α = 1- 1 2 0, 017 0,017 ξ 0,541
-
s
.
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 24
5 2 2
bo
s
s
ξR bh
0,017 17000 1 0,105
A 8,5 10 ( ) 0,85( )
R 355000
m cm
-
s
o
A
0,85
μ = 100 0,08%
bh 100 10,5
-
Rb
min max
s
ξR
17000
μ 0,05% μ 0,08% μ 0,541 100 2,5%
R 365000
-
-
A
s
=3,35cm
2
-
s
min max
o
A
3,35
μ 0,05% μ = 100 0,32% μ 2,5%
bh 100 10,5
-
f.
-
0
=h-a=0,12-
-
m
.
m
22
bo
M 6,46
α = 0,04 0,395
R bh 0,9 17000 1 0,105
R
b
-
ξ
mR
ξ 1 - 1 - 2α = 1- 1 2 0, 04 0,04 ξ 0,541
-
s
.
4 2 2
bo
s
s
ξR bh
0,04 17000 1 0,105
A 2 10 ( ) 2( )
R 365000
m cm
-
s
o
A
2
μ = 100 0,19%
bh 100 10,5
-
GVHD1:ĐOÀN TẤN THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD2:ĐẶNG VIỆT TUẤN
SVTH: LÊ CÔNG TUẤN Trang 25
Rb
min max
s
ξR
17000
μ 0,05% μ 0,19% μ 0,541 100 2,5%
R 365000
-
-
A
s
=3,93cm
2
-
s
min max
o
A
3,93
μ 0,05% μ = 100 0,37% μ 2,5%
bh 100 10,5
-
g.
-
0
=h-a=0,12-
-
m
.
m
22
bo
M 1,89
α = 0,011 0,395
R bh 0,9 17000 1 0,105
R
b
-
ξ
mR
ξ 1 - 1 - 2α =1- 1 2 0,011 0,011 ξ 0,541
-
s
.
5 2 2
bo
s
s
ξR bh
0,011 17000 1 0,105
A 5,5 10 ( ) 0,55( )
R 355000
m cm
-
s
o
A
0,55
μ = 100 0,052%
bh 100 10,5
-
Rb
min max
s
ξR
17000
μ 0,05% μ 0,07% μ 0,541 100 2,5%
R 365000
-
-
A
s
=3,35cm
2
-