Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu Thi thử đại học khoa học tự nhiên doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.56 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐHKHTN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM HỌC 2008-2009
KHỐI CHUYÊN TOÁN-TIN
Ngày thi: 12/04/2009( thời gian: 180 phút)

------------------------------- -------------------------------------------


Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x
4
– 8x
2
+ 7 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2) Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx – 9 tiếp xúc với đồ
thị hàm số (1).
Câu II (2 điểm).
1) Giải phương trình:
)
4
sin(
2
2
1tan
tantan
2
2
π
+=
+
+
x


x
xx
.
2) Giải hệ:







=−+
=−+
2
1
2
1
2
1
2
1
x
y
y
x

Câu III (3 điểm).
1) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng d
1
, d

2
có phương trình;
d
1
:





=
=
+−=
tz
y
tx
1
21
d
2
:
1
3
1
1
2
1


=

+
=

+ zyx
và điểm I(0;3; - 1). Đường thẳn d đi qua I cắt d
1

tại A và cắt d
2
tại . Tính tỉ số
IB
IA
.
2) Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3 , DA =
DB = DC.Biết rằng DBC là tam giác vuông.
a) Tính thể tích tứ diện ABCD
b) Gọi
ϕ
là góc phẳng nhị diện [B,AD,C]. Tính cos
ϕ
.
Câu IV (2 điểm).
1) Tính tích phân: I =

−+
2
0
2cossin43
2sin

π
dx
xx
x

2) Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm thực

)1(log)1(log
1616
33
−+
+
xx
= 2 x .
Câu V (1 điểm). Giải phương trình

)
4
11
cos(
2
x−
π
= tanx.











Hướng dẫn:

Câu I.
3) Đường thẳng tiếp xúc đồ thị

Hệ



=−
−=+−
)2(164
)1(978
3
24
mxx
mxxx
có nghiệm.
Thay (2) vào (1) được: 3x
4
– 8x
2
– 16 = 0

x
2

=4

x=
±
2.
Thay x =
±
2 vào (2) được m=0.
Câu II.
1) ĐK: cosx

0.Phương trình được biến đổi thành:
cos
2
x. tanx.(tanx+1) =
1
2
( sinx+cosx)

sinx(sinx+cosx) =
1
2
(sinx+cosx)









+=
+=
+−=




=
=+

π
π
π
π
π
π
2.
6
5
2.
6
4
2/1sin
0cossin
kx
kx
kx
x
xx

.
2) ĐK: x;y

½. Từ hệ suy ra:
x
y
y
x
1
2
11
2
1
−+=−+
(1).
. Nếu x>y thì
yx
11
<

yx
11
<
suy ra VT(1) < VP(1). Không thỏa mãn!
. Nếu x< y tương tự cũng không thỏa mãn.Từ đó x=y.Thế vào một phương trình
của hệ được:
2
1
2
1

=−+
x
x

x=1. Hệ cho nghiệm: (x;y)=(1;1).
Câu III.
1) A thuộc d
1


A( - 1+2t; 1; t); B thuộc d
2


B( -1 -2s; -1 + s; 3 – s).




IA=( -1+2t; - 2; 1+t) ;




IB =( -1-2s; -4+s; 4-s) là hai véc tơ cùng phương nên




IA= k.





IB từ đó giải ra được t = 1; s= -2 ; k= 1/3. Vậy: IA/IB= 1/3.
2) a) Gọi O là hình chiếu vuông góc của D lên mp(ABC)

O là trung điểm BC.


DBC vuông cân tại D nên DO =
1
2
BC = a.Vậy: V
DABC
=
1
3
.DO.dt (ABC)=
6
3
3
a
.
b) Kéo dài CD cắt đường thẳng vuông góc với (ABC) tại B ở S. Ta có BS = 2a;
DC = a
2 ; AD = a 2 và là trung tuyến của tam giác SAC.Gọi
ϕ
= [B,AD,C]. Kẻ
BH


SA

BH

(SAC). Kẻ HE

AD

BE

AD. Khi đó
ϕ
= 180
0
-




BEH.Tính
được : tan




BEH =
3
64
; cos

2




BEH = 3/15. Vậy: cos
ϕ
= -
15
3
.
Câu IV. 1) I = ln2 –
2
1
. 2) ĐK: x>1.
Phương trình
3log3log
1616
)1()1( −++⇔ xx
= 2 x (*). Vì 0<
3log
16
<1/2 nên
VT(*)

2
3log
16
]
2

)1()1(
[
−++ xx
= 2.
3log
16
x
< 2 x =VP(*). V ậy phương trình vô nghiệm.
Câu V. ĐK: cosx

0.
pt


x
x
xx
cos
sin
2
)cos(sin
2
1
=

(1). Do vế trái (1) dương nên sinx và cosx cùng thuộc ( -1;0)
hoặc (0;1).Xét hàm số f(t) =
t
t
2

1
2
có đạo hàm f’(t) = )2ln(
2
2
2
2
1
−tt
t
t
< 0 .
Từ đó phương trình

sinx = cosx

x =
π
π
k+
4
.

×