Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện với năng suất 70 tấn nguyên liệu ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 142 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU DỪA TINH LUYỆN
VỚI NĂNG SUẤT 70 TẤN NGUYÊN LIỆU/ NGÀY

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Khánh Trang
Số thẻ SV: 107150124
Lớp: 15H2A

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện với năng suất 70 tấn
nguyên liệu/ ngày
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Khánh Trang
Số thẻ SV: 107150124

Lớp: 15H2A

Đồ án gồm những nội dung sau:
Chương 1: Phân tích lập luận kinh tế về đặc điểm thiên nhiên, vùng nguyên liệu,
hợp tác hóa, nguồn cung cấp điện – hơi – nước, nhiên liệu, giao thông vận tải và nhân
công nhà máy và thị trường tiêu thụ nhằm chọn ra vị trí đặt nhà máy phù hợp. Sau khi
tìm hiểu em quyết định đặt nhà máy tại khu cơng nghiệp Hịa Phú thuộc huyện Long
Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu để sản xuất dầu dừa tinh luyện. Tổng quan
về dầu dừa tinh luyện và các chỉ tiêu chất lượng. Các phương án thiết kế và lựa chọn
phương pháp phù hợp với nguyên liệu và sản phẩm.


Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền cơng nghệ. Chọn quy trình sản xuất
phù hợp và thuyết minh từng bước thực hiện trong quy trình đó.
Chương 4: Tính cân bằng vật chất. Nêu lên kế hoạch sản xuất của nhà máy. Xử lí
các thơng số ban đầu đề cho và tính hao hụt qua các bước của quy trình sản xuất. Lập
bảng thống kê lượng nguyên liệu, thành phẩm và bán thành phẩm qua các bước trong
quy trình để tiến hành chọn lựa thiết bị.
Chương 5: Tính và chọn thiết bị cho mỗi cơng đoạn, số lượng thiết bị cần thiết để
bố trí phân xưởng sản xuất chính
Chương 6: Tính tốn hơi, nước và nhiệt cung cấp cho nhà máy trong quá trình sản
xuất.
Chương 7: Tính tổ chức xây dựng nhà máy, diện tích khu đất xây dựng nhà máy
và các cơng trình phụ trợ.
Chương 8: Kiểm tra sản xuất – kiểm tra chất lượng. Chọn các yếu tố để kiểm tra
nguyên liệu và sản phẩm. Các phương pháp và chỉ tiêu để đánh giá chất lượng sản
phẩm.
Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phịng chóng cháy nổ.


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Hồ Thị Khánh Trang

Số thẻ sinh viên: 107150124


Lớp: 15H2A

Nghành: Cơng nghệ thực phẩm

Khoa: Hóa

1. Tên đề tài đờ án:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU DỪA TINH LUYỆN
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có kí kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
- Năng suất 70 tấn nguyên liệu/ngày
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mục lục
- Mở đầu
- Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật
- Chương 2: Tổng quan (nguyên liệu, sản phẩm)
- Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình cơng nghệ
- Chương 4: Tính cân bằng vật liệu
- Chương 5: Tính và chọn thiết bị
- Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước
- Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng nhà máy
- Chương 8: Kiểm tra sản xuất
- Chương 9: An tồn lao động, vệ sinh và phịng chống cháy nổ trong nhà máy
- Kết luận
- Tài liệu tham khảo
5. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thuớc bản vẽ ):
- Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình cơng nghệ

(A0)


- Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính

(A0)


- Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính

(A0)

- Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống hơi – nước

(A0)

- Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy

(A0)

6. Họ tên nguời hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
7. Ngày giao nhiệm vụ đờ án: 28/08/2019
8. Ngày hồn thành đờ án:

30 /11/2019

Ðà Nẵng, ngày......tháng.....năm 2019
Trưởng Bộ môn

PGS.TS. Đặng Minh Nhật

Người hướng dẫn


TS. Nguyễn Thị Trúc Loan


i


LỜI CẢM ƠN

Được sự phân cơng của khoa Hóa, Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm, Trường Đại
học Bách khoa Đà Nẵng và đặc biệt là cô giáo hướng dẫn TS.Nguyễn Thị Trúc Loan
đã cho phép em thực hiện đề tài “Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng
suất 70 tấn nguyên liệu/ngày”.
Để hoàn thành được đồ án tốt nghiệp này, trước hết em xin chân thành cảm ơn cô
giáo TS. Nguyễn Thị Trúc Loan đã quan tâm, nhiệt tình chỉ bảo các em trong suốt thời
gian qua, xin gửi lời cám ơn đến các thầy cô giáo trong khoa Hóa cũng như trong
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã giảng dạy cho em những kiến thức về các
môn đại cương cũng như các môn chuyên ngành tạo điều kiện để em có thể hồn thành
tốt nhiệm vụ cuối cùng này. Chúc tất cả các thầy cô dồi dào sức khỏe để tiếp tục cống
hiến cho sự nghiệp trồng người.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng rất nhiều để thực hiện đề tài này một cách hoàn ch ỉnh
nhất, song do kiến thức hạn hẹp, thời gian tương đối nên vẫn cịn nhiều thiếu sót nên
kết quả khơng được tốt, em rất mong được sự góp ý của q Thầy, Cơ giáo để đề tài
được hồn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 11 năm 2019.
Sinh viên

Hồ Thị Khánh Trang

i



LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của riêng em dựa trên tìm hiểu từ các số
liệu thực tế và được thực hiện dưới sự chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn TS. Nguyễn
Thị Trúc Loan. Các tài liệu tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn từ các
các bài báo, sách và các trang web thể hiện qua danh mục tài liệu tham khảo. Trường
đại học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng không liên quan đến những vi phạm tác quyền,
bản quyền do em gây ra trong quá trình thực hiện (nếu có).

Đà nẵng, ngày 28 tháng 11 năm 2019.
Sinh viên thực hiện

Hồ Thị Khánh Trang

ii


MỤC LỤC

TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CẢM ƠN ..........................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. ii
MỤC LỤC .............................................................................................................................. iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH ..................................................................x
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................................1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT ..............................................................2
1.1. Vị trí địa lí..........................................................................................................................2

1.2. Đặc điểm thiên nhiên........................................................................................................3
1.3. Vùng nguyên liệu..............................................................................................................3
1.4. Nguồn cung cấp điện........................................................................................................3
1.5. Nguồn cung cấp hơi..........................................................................................................4
1.6. Nhiên liệu...........................................................................................................................4
1.7. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lí nước ..................................................................4
1.8. Vấn đề thốt nước và xử lí nước thải .............................................................................4
1.9. Giao thông vận tải.............................................................................................................4
1.10. Cung cấp nhân công .......................................................................................................4
1.11. Thị trường tiêu thụ sản phẩm ........................................................................................5
1.12. Năng suất nhà máy .........................................................................................................5
Chương 2: TỔNG QUAN .....................................................................................................6
2.1. Sản phẩm............................................................................................................................6
2.1.1. Giới thiệu về dầu thực vật, dầu thô và dầu dừa tinh luyện.......................................6
2.1.2. Thành phần hóa học của dầu dừa ................................................................................7
2.1.3. Chỉ tiêu chất lượng của dầu dừa tinh luyện................................................................7
2.1.4. Công dụng của dầu dừa ................................................................................................7
2.1.5. Tình hình sản xuất ở Việt Nam và trên thế giới ........................................................8
2.2. Nguyên liệu chính .............................................................................................................9
2.2.1. Giới thiệu chung về dừa................................................................................................9
2.2.2. Cấu tạo của quả dừa ......................................................................................................9
2.2.3. Thành phần hóa học của cùi dừa .............................................................................. 10
iii


2.2.4. Công dụng của quả dừa ............................................................................................. 13
2.3. Nguyên liệu phụ ............................................................................................................. 13
2.4. Cơ sở lí thuyết và lựa chọn phương án thiết kế ......................................................... 13
2.4.1. Các phương pháp thu hồi dầu ................................................................................... 13
2.4.2. Các phương pháp tinh luyện dầu dừa ...................................................................... 15

2.4.3. Các q trình chính .................................................................................................... 15
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ................. 21
3.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ............................................................................................ 21
3.2. Thuyết minh quy trình cơng nghệ................................................................................ 21
3.2.1. Nhập ngun liệu........................................................................................................ 21
3.2.2. Bảo quản ...................................................................................................................... 21
3.2.3. Làm sạch ...................................................................................................................... 21
3.2.4. Nghiền 1....................................................................................................................... 21
3.2.5. Chưng sấy 1................................................................................................................. 23
3.2.6. Ép sơ bộ ....................................................................................................................... 23
3.2.7. Nghiền 2....................................................................................................................... 24
3.2.8. Chưng sấy 2................................................................................................................. 24
3.2.9. Ép kiệt .......................................................................................................................... 24
3.2.10. Lắng ........................................................................................................................... 24
3.2.11. Lọc nóng .................................................................................................................... 25
3.2.12. Thủy hóa .................................................................................................................... 25
3.2.13. Hạ nhiệt tách sáp ...................................................................................................... 25
3.2.14. Gia nhiệt .................................................................................................................... 25
3.2.15. Trung hòa .................................................................................................................. 25
3.2.16. Rửa và sấy dầu.......................................................................................................... 26
3.2.17. Tẩy màu ..................................................................................................................... 27
3.2.18. Lọc.............................................................................................................................. 27
3.2.19. Khử mùi ..................................................................................................................... 27
3.2.20. Chiết rót - đóng nắp chai ......................................................................................... 27
Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ................................................................. 29
4.1. Số liệu ban đầu............................................................................................................... 29
4.2. Kế hoạch sản xuất của nhà máy .................................................................................. 30
4.3. Tính cân bằng vật chất .................................................................................................. 31
4.3.1. Công đoạn nhập nguyên liệu..................................................................................... 31
4.3.2. Công đoạn bảo quản................................................................................................... 31

iv


4.3.3. Công đoạn làm sạch ................................................................................................... 31
4.3.4. Công đoạn nghiền 1 ................................................................................................... 31
4.3.5. Công đoạn chưng sấy 1.............................................................................................. 32
4.3.6. Công đoạn ép sơ bộ .................................................................................................... 32
4.3.7. Công đoạn nghiền lần 2 ............................................................................................. 33
4.3.8. Công đoạn chưng sấy 2.............................................................................................. 33
4.3.9. Công đoạn ép kiệt ....................................................................................................... 33
4.3.10. Công đoạn lắng ......................................................................................................... 34
4.3.11. Cơng đoạn lọc nóng ................................................................................................. 34
4.3.12. Cơng đoạn thủy hóa ................................................................................................. 34
4.3.13. Công đoạn lọc nguội ................................................................................................ 35
4.3.14. Công đoạn gia nhiệt ................................................................................................. 35
4.3.15. Cơng đoạn trung hịa ................................................................................................ 35
4.3.16. Công đoạn rửa dầu ................................................................................................... 36
4.3.17. Công đoạn sấy dầu ................................................................................................... 37
4.3.18. Công đoạn tẩy màu................................................................................................... 37
4.3.19. Công đoạn lọc ........................................................................................................... 37
4.3.20. Công đoạn khử mùi .................................................................................................. 38
4.3.21. Công đoạn làm nguội ............................................................................................... 38
4.3.22. Cơng đoạn chiết rót, đóng nắp, dán nhãn và đóng thùng carton ........................ 38
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ....................................................................... 42
5.1. Kho bảo quản ................................................................................................................. 42
5.1.1. Giới thiệu về kho xưởng ............................................................................................ 42
5.1.2. Thiết kế ........................................................................................................................ 42
5.2. Làm sạch ......................................................................................................................... 42
5.2.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................... 42
5.2.2. Tính tốn thiết bị......................................................................................................... 43

5.3. Nghiền 1 .......................................................................................................................... 43
5.3.1. Mơ tả thiết bị ............................................................................................................... 43
5.3.2.Tính tốn thiết bị.......................................................................................................... 44
5.4. Chưng sấy 1 .................................................................................................................... 44
5.4.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................... 44
5.4.2. Số lượng thiết bị ......................................................................................................... 45
5.5. Ép sơ bộ .......................................................................................................................... 45
5.5.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................... 45
v


5.6. Nghiền 2 .......................................................................................................................... 45
5.6.1. Vít tải............................................................................................................................ 45
5.6.2. Máy nghiền búa .......................................................................................................... 47
5.6.3. Nghiền trục.................................................................................................................. 47
5.7.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................... 48
5.7.2. Số lượng thiết bị ......................................................................................................... 49
5.8. Ép kiệt ............................................................................................................................. 49
5.9. Công đoạn lắng .............................................................................................................. 49
5.9.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................... 49
5.9.2. Tính tốn thiết bị......................................................................................................... 50
5.10. Cơng đoạn lọc nóng..................................................................................................... 51
5.10.1.. Mơ tả thiết bị ............................................................................................................ 51
5.10.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 53
5.11. Qúa trình thủy hóa ....................................................................................................... 53
5.11.1. Mơ tả thiết bị............................................................................................................. 53
5.11.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 53
5.12. Qúa trình lọc nguội...................................................................................................... 55
5.12.1. Thiết bị kết tinh sáp.................................................................................................. 55
5.12.2. Thiết bị ly tâm........................................................................................................... 56

5.13. Thiết bị gia nhiệt .......................................................................................................... 57
5.13.1. Mơ tả thiết bị............................................................................................................. 57
5.13.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 58
5.13. Qúa trình trung hịa...................................................................................................... 59
5.13.1. Mơ tả thiết bị ............................................................................................................. 59
5.13.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 59
5.14. Rửa và sấy dầu ............................................................................................................. 61
5.14.1. Mô tả thiết bị ............................................................................................................. 61
5.14.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 61
5.15. Công đoạn tẩy màu ...................................................................................................... 63
5.15.1. Mô tả thiết bị............................................................................................................. 63
5.15.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 64
5.16. Thiết bị lọc.................................................................................................................... 66
5.16.1. Mơ tả thiết bị............................................................................................................. 66
5.16.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 66
5.17. Thiết bị tẩy mùi............................................................................................................ 66
vi


5.17.1. Mơ tả thiết bị............................................................................................................. 66
5.17.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 67
5.18. Thiết bị làm nguội ....................................................................................................... 68
5.18.1. Mô tả thiết bị............................................................................................................. 68
5.18.2. Tính tốn thiết bị ...................................................................................................... 69
5.19. Thiết bị rửa chai, chiết rót, đóng nắp ........................................................................ 69
5.19.1. Mơ tả thiết bị............................................................................................................. 69
5.19.2. Số lượng thiết bị ....................................................................................................... 70
5.20. Thiết bị dán nhãn ......................................................................................................... 70
5.21. Thiết bị đóng thùng carton ......................................................................................... 70
5.21.1. Mô tả thiết bị............................................................................................................. 70

5.21.2. Số lượng thiết bị ....................................................................................................... 71
5.22. Nhóm thiết bị chứa đựng ............................................................................................ 71
5.23. Nhóm thiết bị vận chuyển........................................................................................... 72
5.23.1. Hệ thống bơm li tâm ................................................................................................ 72
5.23.2. Hệ thống băng tải ..................................................................................................... 74
5.23.3. Hệ thống vít tải ......................................................................................................... 75
5.23.4. Hệ thống gàu tải........................................................................................................ 76
5.24. Hệ thống tuy-e chân không ........................................................................................ 77
5.25. Tổng kết thiết bị........................................................................................................... 77
Chương 6: TÍNH NHI ỆT – HƠI – NƯỚC .................................................................... 79
6.1. Cân bằng nhiệt................................................................................................................ 79
6.1.1. Công đoạn chưng sấy 1.............................................................................................. 79
6.1.2. Công đoạn chưng sấy 2.............................................................................................. 83
6.1.3. Công đoạn lắng ........................................................................................................... 87
6.1.4. Công đoạn gia nhiệt ................................................................................................... 90
6.1.5. Cơng đoạn thuỷ hố ................................................................................................... 88
6.1.6. Cơng đoạn trung hồ .................................................................................................. 91
6.1.7. Công đoạn rửa sấy ...................................................................................................... 92
6.1.8. Công đoạn tẩy màu..................................................................................................... 96
6.1.9. Công đoạn khử mùi .................................................................................................... 97
6.1.10. Tổng kết ..................................................................................................................... 97
6.2. Tính hơi ........................................................................................................................... 98
6.2.1. Lượng hơi tiêu thụ ...................................................................................................... 98
6.2.2. Tổng lượng hơi cần thiết ........................................................................................... 98
vii


6.2.3. Lượng hơi dùng cho lò hơi ........................................................................................ 98
6.2.4. Chọn balon hơi............................................................................................................ 98
6.3. Tính lượng nước............................................................................................................. 99

6.3.1. Nước dùng cho sản xuất ............................................................................................ 99
6.3.2. Lượng nước dùng để vệ sinh thiết bị máy móc ...................................................... 99
6.3.3. Lượng nước dùng trong sinh hoạt ............................................................................ 99
6.4. Tính nhiên liệu ............................................................................................................. 100
6.4.1. Dầu DO cho lị hơi ................................................................................................... 100
6.4.2. Dầu bơi trơn .............................................................................................................. 100
Chương 7: TÍNH TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG .......................................................... 101
7.1. Tổ chức của nhà máy................................................................................................... 101
7.1.1. Hệ thống tổ chức của nhà máy................................................................................ 101
7.1.2. Số công nhân lao động gián tiếp trong nhà máy................................................... 101
7.1.3. Số công nhân lao động trực tiếp trong nhà máy ................................................... 102
7.1.4. Chế độ làm việc ........................................................................................................ 102
7.2. Tính xây dựng .............................................................................................................. 102
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính...................................................................................... 102
7.2.2. Kho chứa nguyên liệu và thành phẩm.................................................................... 103
7.2.3. Kho chứa bao bì và hóa chất................................................................................... 104
7.2.4. Kho chứa nhiên liệu ................................................................................................. 105
7.2.5. Nhà hành chính ......................................................................................................... 105
7.2.6. Các cơng trình phụ trợ ............................................................................................. 106
7.2.7. Nhà phục vụ .............................................................................................................. 106
7.2.8. Khu đất mở rộng ....................................................................................................... 108
7.2.9. Tổng kết ..................................................................................................................... 108
7.3. Tính khu đất xây dựng nhà máy ................................................................................ 110
7.3.1. Diện tích xây dựng nhà máy ................................................................................... 110
7.3.2. Tính hệ số sử dụng ................................................................................................... 110
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT ............................................................................. 111
8.1. Kiểm tra sản xuất ......................................................................................................... 111
8.2. Xác định một số chỉ tiêu ............................................................................................. 111
8.2.1. Xác định tỉ lệ tạp chất nguyên liệu ......................................................................... 111
8.2.2. Xác định độ ẩm nguyên liệu.................................................................................... 111

8.2.3. Xác định hàm lượng dầu trong nguyên liệu .......................................................... 112
8.2.5. Xác định màu sắc dầu .............................................................................................. 112
viii


8.2.6. Xác định mùi vị dầu ................................................................................................. 113
8.2.7. Xác định độ trong của dầu....................................................................................... 113
8.2.8. Xác định hàm lượng nước và chất bốc hơi trong dầu .......................................... 113
8.2.9. Xác định chỉ số axit .................................................................................................. 114
8.2.10. Xác định chỉ số xà phòng ...................................................................................... 114
8.2.11. Xác định chỉ số peroxyde ...................................................................................... 115
8.2.12. Xác định chỉ số iot bằng phương pháp Wijjs...................................................... 115
Chương 9: AN TỒN LAO ĐỘNG, VỆ SINH VÀ PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ
TRONG NHÀ MÁY ......................................................................................................... 117
9.1. An toàn lao động.......................................................................................................... 117
9.1.1. Nguyên nhân gây ra tai nạn..................................................................................... 117
9.1.2. Những yêu cầu về an toàn lao động ....................................................................... 117
9.2. Vệ sinh nhà máy........................................................................................................... 118
9.3. Phòng chống cháy nổ .................................................................................................. 119
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 122

ix


DANH SÁCH BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH

Bảng 2.1 Thành phần chính của dầu dừa tính theo % axit bé.............................................7
Bảng 2.2 Các chỉ tiêu chất lượng của dầu dừa tinh luyện theo TCVN 6311-1997..........7
Bảng 2.3 Các quốc gia dẫn đầu sản lượng dầu dừa năm 201 .............................................8

Bảng 2.4 Thành phần hóa học trong 100g cùi dừa tươi ................................................... 10
Bảng 4.1. Các thông số kỹ thuật ban đầu ........................................................................... 29
Bảng 4.2. Mức hao hụt ở các cơng đoạn, tính theo % khối lượng .................................. 30
Bảng 4.3. Biểu đồ thời gian sản xuất trong năm ............................................................... 30
Bảng 4.4 Bảng tổng kết cân bằng vật chất ......................................................................... 40
Bảng 4.5 Tổng kết số chai, nắp, nhãn, thùng carton cần dùng trong 1h ........................ 41
Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật của máy sàng rung ............................................................... 43
Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật của máy nghiền búa ............................................................ 44
Bảng 5.3 Thông số kỹ thuật của nồi chưng sấy ................................................................. 45
Bảng 5.4 Thơng số kỹ thuật của vít tả ................................................................................ 46
Bảng 5.5 Thông số kỹ thuật của máy nghiền búa ............................................................. 47
Bảng 5.6 Thông số kỹ thuật cuả máy nghiền trục vít ....................................................... 48
Bảng 5.7 Thơng số kỹ thuật của nồi chưng – sấy 2 .......................................................... 49
Bảng 5.8 Thông số kỹ thuật của thiết bị lắng .................................................................... 51
Bảng 5.9 Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc khung bản ................................................... 52
Bảng 5.10 Thông số kỹ thuật thiết bị thuỷ hố.................................................................. 55
Bảng 5.11 Thơng số kỹ thuật của thùng kết tinh sáp ........................................................ 56
Bảng 5.12 Thông số kỹ thuật của thiết bị li tâm................................................................ 57
Bảng 5.13 Thông số kỹ thuật của thiết bị gia nhiệt........................................................... 59
Bảng 5.14 Thông số kỹ thuật thiết bị trung hồ ................................................................ 61
Bảng 5.15 Thơng số kỹ thuật thiết bị rửa sấy dầu............................................................. 63
Bảng 5.16 Thông số kỹ thuật của thiết bị tẩy màu ............................................................ 65
Bảng 5.17 Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc khung bản ................................................. 66
Bảng 5.18 Thông số kỹ thuật của thiết bị khử mùi ........................................................... 68
Bảng 5.19 Thông số kỹ thuật của thiết bị làm nguội ........................................................ 69
Bảng 5.20 Thông số kỹ thuật hệ thống chiết rót chai tự động......................................... 70
Bảng 5.21 Thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn ................................................................. 70
Bảng 5.22 Thơng số kỹ thuật của máy đóng thùng........................................................... 71
Bảng 5.23 Số liệu của các thùng chứa ................................................................................ 72
Bảng 5.24 Thông số kỹ thuật của bơm ............................................................................... 72

Bảng 5.25 Số lượng bơm li tâm sử dụng ở các công đoạn .............................................. 73
Bảng 5.26 Thông số kỹ thuật của băng tải ......................................................................... 75
Bảng 5.27 Thơng số kỹ thuật của vít tải ............................................................................. 75
Bảng 5.28 Bảng tổng kết thiết bị cho quá trình sản xuất dầu tinh luyện........................ 78
x


Bảng 6.1. Bảng tổng kết cân bằng nhiệt............................................................................. 98
Bảng 6.2. Thông số kỹ thuật balon hơi............................................................................... 98
Bảng 7.1 Số công nhân làm việc gián tiếp trong nhà máy ............................................. 101
Bảng 7.2. Số công nhân lao động ở bộ phận hỗ trợ ........................................................ 102
Bảng 7.3 Tổng kết các cơng trình xây dựng .................................................................... 109
Bảng 8.1 Thông số pha nước cất và dung dịch I2 tiêu chuẩn ......................................... 113
Bảng 8.2 Thông số xác định chỉ số iot.............................................................................. 116
...........................................................................................................................................
Hình 1.1 Khu cơng nghiệp Hịa Phú - Vĩnh Long...............................................................2
Hình 2.1 Dầu dừa thơ...............................................................................................................6
Hình 2.2 Dầu dừa tinh luyện ...................................................................................................6
Hình 2.3 Quả dừa .....................................................................................................................9
Hình 2.4 Mặt cắt ngang quả dừa ......................................................................................... 10
Hình 2.5 Edible Copra .......................................................................................................... 12
Hình 2.6 Milling Copra ........................................................................................................ 12
Hình 2.7 Ball Copra .............................................................................................................. 12
Hình 2.8 Sản lượng Copra ở một số nước trên thế giới.................................................... 13
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất dầu dừa tinh luyện .................................. 22
Hình 5.1 Kho bảo quản cùi dừa khơ ................................................................................... 42
Hình 5.2 Máy sàng rung ....................................................................................................... 42
Hình 5.3 Máy nghiền búa ..................................................................................................... 43
Hình 5.4 Nồi chưng sấy 6 tầng ............................................................................................ 44
Hình 5.5 Sơ đồ cấu tạo nồi chưng sấy 6 tầng .................................................................... 44

Hình 5.6 Cấu tạo vít tải......................................................................................................... 46
Hình 5.7 Vít tải ...................................................................................................................... 46
Hình 5.8 Máy nghiền trục .................................................................................................... 47
Hình 5.9 Nồi chưng sấy và máy ép ..................................................................................... 48
Hình 5.10 Hệ thống chưng sấy và ép kiệt .......................................................................... 49
Hình 5.11 Thiết bị lắng......................................................................................................... 50
Hình 5.12 Thiết bị lắng......................................................................................................... 51
Hình 5.13 Cấu tạo lọc khung bản ........................................................................................ 52
Hình 5.14 Thiết bị lọc khung bản........................................................................................ 52
Hình 5.15 Cấu tạo thiết bị thủy hóa .................................................................................... 53
Hình 5.16 Thiết bị thuỷ hố ................................................................................................. 54
Hình 5.17 Thùng kết tinh sáp............................................................................................... 55
Hình 5.18 Thiết bị li tâm tách sáp ....................................................................................... 57
Hình 5.19 Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm....................................................................... 58
Hình 5.20 Sơ đồ thiết bị rửa và sấy dầu ............................................................................. 61
Hình 5.21 Thiết bị rửa sấy dầu ............................................................................................ 63
Hình 5.22 Hệ thống tẩy màu dầu......................................................................................... 63
xi


Hình 5.23 Thiết bị tẩy màu .................................................................................................. 65
Hình 5.24 Hệ thống khử mùi liên tục ................................................................................. 66
Hình 5.25 Thiết bị khử mùi.................................................................................................. 67
Hình 5.26 Thiết bị khử mùi.................................................................................................. 67
Hình 5.27 Thiết bị trao đổi nhiệt bản mỏng....................................................................... 68
Hình 5.28 Hệ thống chiết rót chai tự động......................................................................... 69
Hình 5.29 Thiết bị dán nhãn ................................................................................................ 70
Hình 5.30 Máy đóng thùng carton ...................................................................................... 71
Hình 5.31 Thùng chứa .......................................................................................................... 71
Hình 5.32 Bơm li tâm ........................................................................................................... 73

Hình 5.33 Băng tải cao su lịng máng ................................................................................. 74
Hình 5.34 Băng tải xích nhựa .............................................................................................. 75
Hình 5.35 Vít tải .................................................................................................................... 75
Hình 5.36 Gàu tải GT – 160C.............................................................................................. 76
Hình 7.1 Sơ đồ tổ chức nhà máy ....................................................................................... 101

xii


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

1


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

1


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

MỞ ĐẦU

Dầu tinh luyện là sản phẩm rất phổ biến, là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều
năng lượng và góp phần làm tăng hương vị của các loại thực phẩm khác. Sản phẩm
dầu tinh luyện ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng ổn định như dầu dừa tinh
luyện, dầu đậu tương tinh luyện, dầu đậu phộng tinh luyện,...
Hiện nay, dừa là một loại cây trồng khá phổ biến ở khu vực đồng bằng sơng Cửu
Long và dun hải miền Trung, điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng Việt Nam phù hợp
cho cây dừa sinh trưởng. Thống kê năng suất trồng dừa của các tổ chức có khác nhau

nhưng nhìn chung năng suất trồng dừa tăng cao trong những năm qua ở Việt Nam.
Việt Nam đứng thứ 4 về sản lượng dầu dừa đạt 153000 tấn năm 2013 và lượng dầu
dừa xuất khẩu đạt 2000 tấn cùng năm.
Dầu dừa không chứa Aflatoxin, rất giàu acid lauric tốt cho sức khỏe, hỗ trợ điều
trị bệnh về tiêu hóa, ngồi ra cịn làm sản phẩm chăm sóc cá nhân, chế phẩm hỗ trợ
giảm cân tự nhiên nhờ khả năng đốt cháy năng lượng thừa, ...
Tình hình sản xuất các sản phẩm ngành dừa phát triển mạnh như cơm dừa sấy
khô, sữa dừa, xong thị trường dầu dừa thì ít nên việc xây dựng nhà máy là khá cần
thiết và phù hợp.
Chính vì vậy mà trong đồ án tốt nghiệp này, em được phân công thực hiện đề tài :
“Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện với năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày”
nhằm mục đích góp phần tăng thêm sức mạnh cạnh tranh của ngành công nghiệp sản
xuất dầu tinh luyện và đa dạng hóa các sản phẩm về dừa.

SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

1


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT

Khi thiết kế nhà máy, việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy đóng vai trị rất quan
trọng bởi vì đây là phần mang tính thuyết phục, nó quyết định sự sống cịn của nhà
máy. Do vậy địa điểm xây dựng nhà máy phải phù hợp với quy hoạch chung về kinh tế
của địa phương.
Trên cơ sở phân tích các dữ liệu thực tế, thời vụ nguyên liệu, khí hậu, vị trí địa lý và

các điều kiện điện, nước, phương tiện giao thông trong vùng, em quyết định đặt nhà
máy sản xuất dầu dừa tinh luyện tại khu cơng nghiệp Hịa Phú thuộc huyện Long Hồ,
tỉnh Vĩnh Long.

Hình 1.1 Khu cơng nghiệp Hịa Phú - Vĩnh Long [43]
1.1. Vị trí địa lí
Khu cơng nghiệp Hồ Phú tọa lạc tại xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh
Long. Phía Bắc giáp sơng Lộc Hịa. Phía Nam giáp sơng Bà Lang. Phía Tây giáp Quốc
lộ 1A. Phía Đơng giáp ruộng lúa. Tổng diện tích 259,32 ha.
Nằm dọc theo Quốc lộ 1A hướng Vĩnh Long – TP. Cần Thơ – Sóc Trăng – Bạc Liêu –
Cà Mau và đặc biệt có liên hệ với đầu mối giao thơng và khu kinh tế như sau:
-

Gần đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – TP. Cần Thơ.
Tiếp giáp Quốc lộ 1A

-

Cách Cảng Vĩnh Long 12 km và cầu Mỹ Thuận 18km.

-

Cách Cảng Cái Cui Cần Thơ 35 km.

-

Cách TP. Hồ Chí Minh 140 km.

-


Cách Tuyến Công Nghiệp Cổ Chiên 15 km

-

Cách Khu Cơng Nghiệp Bình Minh 20 km [1].

Tỉnh Vĩnh Long có vị trí giáp giới như sau: Phía Bắc và Đơng Bắc giáp các tỉnh Tiền
Giang và Bến Tre; Phía Tây Bắc Đơng giáp tỉnh Đồng Tháp; Phía Đơng Nam giáp với
SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

2


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

tỉnh Trà Vinh; Phía Tây Nam giáp các tỉnh Hậu Giang, Sóc Trăng và Thành phố Cần
Thơ.
Ngoài ra, Tỉnh Vĩnh Long là một trong những tỉnh ở vùng đồng bằng sơng Cửu Long
có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý và khí hậu nên tiềm năng phát triển kinh tế rất
lớn. Nằm giữa sơng Tiền và sơng Hậu, có con sơng Măng Thít nằm vắt ngang dài
khoảng 48 km. Đây là đường vận tải thủy huyết mạch cho cả khu vực miền tây. Giao
thơng đường bộ có trục lộ 1A chạy xun xuốt từ Lạng Sơn đến mũi Cà Mau đi qua
địa phận Vĩnh Long là trục giao thơng chính của tỉnh. Có ý nghĩa lớn trong việc đi lại
và lưu thơng hàng hóa [2].
1.2. Đặc điểm thiên nhiên
Vĩnh Long nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, chia làm 2 mùa rõ rệt là mùa mưa
và mùa khơ, quanh năm nóng, ẩm, có chế độ nhiệt tương đối cao.
Nhiệt độ cao nhất là 36,9°C và nhiệt độ thấp nhất là 17,7°C.

Nhiệt độ trung bình của tỉnh Vĩnh Long qua các năm khoảng 27°C.
Hướng gió chính là gió Đơng Bắc- Tây Nam
Độ ẩm khơng khí bình qn 81-85%.
Số ngày mưa bình qn trong năm là 100 – 115 ngày với lượng mưa trung bình 1.300
– 1.690 mm/năm [3].
1.3. Vùng nguyên liệu
Nguyên liệu dừa cung cấp cho nhà máy chủ yếu lấy từ các tỉnh lận cận vùng Đồng
bằng Sông Cửu Long và khu vực Duyên hải miền Trung, chủ yếu ở Bến Tre, Trà Vinh,
Kiên Giang, Cà Mau, Vĩnh Long và Bình Định [4].
Theo số liệu của ngành nông nghiệp Bến Tre, tỉnh hiện có diện tích trồng dừa và sản
lượng dừa lớn nhất cả nước và được trồng tập trung thành vùng nguyên liệu. Diện tích
trồng dừa cuả tỉnh Bến Tre năm 2011 là 55.870 ha đến năm 2016 vượt hơn 70.000 ha
(chiếm 50% diện tích cả nước), sản lượng đạt trên 600 triệu trái mỗi năm trong đó
12,5% các giống dừa thuộc nhóm cho dừa tươi uống nước và 87,5% giống dừa cho chế
biến cơng nghiệp [5].
Do đó Bến Tre sẽ là nguồn cung cấp dừa chủ chốt cho nhà máy, ngồi ra dừa cịn được
thu mua từ các tỉnh lận cận như Trà Vinh, Bình Định,...
Trà Vinh là tỉnh có diện tích trồng và sản lượng dừa đứng thứ 2 cả nước sau Cà Mau:
diện tích trồng dừa năm 2016 đạt 20.628 ha, sản lượng đạt 250.525 tấn. Đứng thứ 3 đó
là tỉnh Bình Định với gần 10.500 ha dừa [6].
1.4. Nguồn cung cấp điện
Điện dùng trong nhà máy với nhiều mục đích: cho các thiết bị hoạt động, chiếu
sáng trong quá trình sản xuất và dùng trong sinh hoạt.
SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

3



Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

Điện được cung cấp từ hệ thống điện lưới quốc gia có dọc theo quốc lộ 1A. Ngoài ra
nhà máy cũng dự trữ thêm máy phát điện dự phòng nhằm đảm bảo sản xuất liên tục
khi có sự cố mất điện [1].
1.5. Nguồn cung cấp hơi
Hơi dùng trong nhà máy với nhiều mục đích khác nhau nên cần phải đặt lò hơi.
Nguồn nước cần phải qua hệ thống xử lí của nhà máy.
Tùy theo yêu cầu công nghệ mà áp lực hơi thường từ 3 at đến 13 at [7].
1.6. Nhiên liệu
Nhà máy sử dụng dầu để cung cấp hơi đốt cho lò hơi của nhà máy, nguồn dầu
được mua từ các trạm xăng dầu của tỉnh. Ngoài ra, nhà máy cần dùng dầu hoặc xăng
để cung cấp cho máy phát điện.
1.7. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lí nước
Nguồn nước là một trong những yếu tố quan trọng nhất cho sản xuất thực phẩm.
Nước dùng trong nhà máy với nhiều mục đích khác nhau như: dùng để pha chế, cung
cấp cho lò hơi, vệ sinh thiết bị, nước sinh hoạt,...
Để đáp ứng được điều đó nhà máy sử dụng nguồn nước từ mạng lưới nước do công ty
cấp nước Vĩnh Long cung cấp và phải qua hệ thống xử lí nước của nhà máy [1].
Chất lượng nước dựa vào các chỉ tiêu: chỉ số coli, độ cứng, nhiệt độ, thành phần vơ cơ
và hữu cơ có trong nước. Tùy từng mục tiêu sử dụng mà chất lượng nước có khác nhau
tương ứng với các phương pháp xử lí nước khác nhau như lắng, lọc, khử trùng,
phương pháp hóa học, nhựa trao đổi ion [7]...
1.8. Vấn đề thốt nước và xử lí nước thải
Nước thải ra chủ yếu chứa các chất hữu cơ là môi trường vi sinh vật dễ phát triển,
làm cho dễ lây nhiễm dụng cụ thiết bị và nguyên liệu nhập vào nhà máy, sẽ ảnh hưởng
đến chất lượng của thành phẩm, nếu động nước thường xuyên sẽ làm ngập móng
tường, móng cột ảnh hưởng đến kết cấu xây dựng [7]. Nên nước của nhà máy cần phải
tập trung lại và xử lí trước khi đổ ra sơng, biển.
1.9. Giao thông vận tải

Giao thông vận tải là một vấn đề quan trọng. Hằng ngày nhà máy cần vận chuyển
khối lượng lớn thành phẩm đến nơi tiêu thụ và nguyên vật liệu, bao bì, nhãn hiệu vào
nhà máy.
Được xây dựng trong khu vực có lợi thế cả về đường thủy lẫn đường bộ nên cần tận
dụng hết tiềm năng này.
1.10. Cung cấp nhân công
Nhà máy tuyển dụng lao động ở tại Vĩnh Long và các địa phương lân cận để giảm
thiểu phần đầu tư xây dựng khu nhà ở cho công nhân. Công nhân được tuyển phần lớn
SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

4


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn ngun liệu/ ngày

có trình độ học vấn lớp 9 – 12 và trải qua khóa học đào tạo để công nhân lành nghề,
đảm bảo cho nhà máy hoạt động tốt.
Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý: nhà máy sẽ tiếp nhận các kỹ sư của các
trường đại học lân cận như thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Đây là
lực lượng nòng cốt của nhà máy, được đào tạo cơ bản, có đủ kiến thức và năng lực để
lãnh đạo và điều hành nhà máy tốt [7].
1.11. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Sản phẩm được tiêu thụ ở thị trường trong nước là chủ yếu và có thể xuất khẩu ra
nước ngồi, ngồi ra cịn cung ứng cho các cơng ty thực phẩm ở các tỉnh lân cận. Vì
vậy thị trường tiêu thụ sản phẩm rất đa dạng và rộng khắp cả nước, hướng đến tất cả
mọi đối tượng.
1.12. Năng suất nhà máy
Chọn năng suất nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện là 70 tấn nguyên liệu/ngày.

Kết luận: Qua việc khảo sát tình hình thực tế ở trên, em quyết định chọn địa điểm là
khu cơng nghiệp Hồ Phú, tỉnh Vĩnh Long để xây dựng nhà máy là khá hợp lí và có
tính khả thi. Nhà máy sẽ góp phần thúc đẩy nền kinh tế của tỉnh, nền kinh tế cả nước
cũng như giải quyết vấn đề việc làm cho người dân.

SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

5


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu dừa tinh luyện năng suất 70 tấn nguyên liệu/ ngày

Chương 2: TỔNG QUAN

2.1. Sản phẩm
2.1.1. Giới thiệu về dầu thực vật, dầu thô và dầu dừa tinh luyện
Dầu béo là thành phần không thể thiếu trong tế bào của thế giới thực vật. Nhóm
thực vật có khả năng tích tụ trong các mơ và các cơ quan một lượng dầu đáng kể gọi là
cây có dầu. Các loại cây có dầu phổ biến như lạc, dừa, đậu nành, hướng dương,...
Dầu dừa là một loại chất béo được chiết tách từ cùi dừa bằng các phương pháp cơ h ọc,
trích li hoặc kết hợp cho ra sản phẩm gọi là dầu thơ.
Dầu dừa có màu vàng nâu, đông đặc ở nhiệt độ thường. Tỷ trọng của dầu dừa 0,9250,926. Chỉ số xà phòng 251-264. Chỉ số iot 7-10. Dầu dừa dùng để ăn, sản xuất bơ
nhân tạo và dùng làm xà phịng [8].

Hình 2.1 Dầu dừa thơ [44]
Dầu thơ sau khi ép hoặc trích li đã qua làm sạch sơ bộ như lắng, lọc, li tâm vẫn chưa
sử dụng được trong công nghiệp thực phẩm vì nó cịn lẫn nhiều tạp chất, tạp chất đó có
thể là nước, sáp, protit, gluxit, các chất mùi và chất màu.


Hình 2.2 Dầu dừa tinh luyện [44]
Hàm lượng tạp chất phụ thuộc vào phương pháp khai thác, chế độ của các q trình kĩ
thuật, phương pháp xử lí và thời gian bảo quản dầu thô.
SVTH: Hồ Thị Khánh Trang

GVH D: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan

6


×