Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư cao tầng phú thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.34 MB, 170 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ CAO TẦNG PHÚ THÁI

Sinh viên thực hiện: CAO VĂN BỬU

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƯ CAO TẦNG PHÚ THÁI
Sinh viên thực hiện: Cao Văn Bửu.
Lớp: 15X1C – MSSV: 110150183.
Nội dung đồ án:
− Phần thuyết minh
+ Kiến trúc (10%):
Trình bày tổng quan về cơng trình, vị trí xây dựng.
Giới thiệu kiến trúc sơ bộ, công năng sử dụng của công trình.
+ Kết cấu (60%):
Tính tốn sàn tầng điển hình.
Tính tốn cầu thang bộ tầng điển hình.
Tính tốn khung trục 3 (cột, dầm, móng).
+ Thi cơng (30%):
Thiết kế phương án thi cơng, lập tiến độ thi cơng phần ngầm.
Thiết kế, tính tốn hệ cốp pha, cột chống: ơ sàn, dầm, cầu thang.
− Phần bản vẽ
Tổng số 17 bản vẽ bao gồm:
+ Kiến trúc:5 bản vẽ thể hiện mặt đứng, mặt bằng tổng thể, mặt bằng các tầng,


mặt cắt.
+ Kết cấu:7 bản vẽ thể hiện: kết cấu sàn, dầm , cầu thang, khung trục 3, móng
khung.
+ Thi cơng: 5 bản vẽ thể hiện: thi công phần ngầm, thi công ván khuôn phần thân,
tiến độ thi công phần ngầm.

ii


LỜI CẢM ƠN
Hòa nhịp cùng sự hội nhập, đổi mới và phát triển của đất nước, ngành xây dựng nói
chung và ngành xây dựng dân dụng & Cơng nghiệp nói riêng luôn được coi là lá cờ
tiên phong, là sự khởi đầu, nền móng mới cho q trình phát triển của một địa phương,
một doanh nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ không ngừng về mặt kỹ thuật, công
nghệ, chất lượng, điều này đòi hỏi người làm xây dựng phải ln ln vận động, tìm
tịi, rèn luyện, nâng cao kỹ năng, trình độ chun mơn bản thân để có thể bắt kịp
những xu hướng mới nhất, tối ưu nhất của thế giới.
Trải qua 4,5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức, kỹ năng để có thể tự tin ra
ngồi trải nghiệm, vân dụng những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường, tham
gia công tác vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết
những kiến thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : CHUNG CƯ CAO TẦNG PHÚ THÁI
Địa điểm: Quận Cầu GIấy, thành phố Hà Nội.
Đồ án tốt nghiệp của gồm 3 phần:
Phần I: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu
Phần II: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu
Phần III: Thi công 30% - GVHD: TS. Mai Chánh Trung
Đồ án tốt nghiệp là lần thử thách, trải nghiệm thực tiễn đầu tiên với công việc tính

tốn phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn
tận tình của các thầy cô giáo, đặc biệt là Thầy Bùi Quang Hiếu và Thầy Mai Chánh
Trung, em đã hoàn thành đồ án này. Với lượng kiến thức còn hạn hẹp, đồng thời chưa
có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất
mong tiếp tục nhận được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em có thể hồn thiện hơn về
kiến thức, kỹ năng.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô
đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 5 tháng 12 năm 2019
Sinh viên

Cao Văn Bửu

iii


CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghệp đề tài “CHUNG CƯ CAO TẦNG PHÚ THÁI” là
đồ án được chính bản thân em thực hiện . Các số liệu và tài liệu trong đồ án là chính
xác và được tính tốn. Tất cả những tham khảo và kế thừa đều được trích dẫn và tham
chiếu đầy đủ.
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 12 năm 2019.

Sinh viên

Cao Văn Bửu

iv



MỤC LỤC
PHẦN I: KIẾN TRÚC (10%)
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .................................................... 1
1.1. Sự cần thiết đầu tư ............................................................................................... 1
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng. ........................................................................ 1
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình ............................................................. 1
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên .......................................................................... 1
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ......................................................................... 2
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình................................................................................. 2
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ................................................................................ 2
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng ...................................................................................... 2
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ............................................................................................ 2
1.4.3. Giải pháp kết cấu .............................................................................................. 4
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác............................................................................... 4
PHẦN I: KẾT CẤU (60%)
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH –TẦNG 4 .............................. 6
2.1. Vật liệu sử dụng: .................................................................................................. 6
2.1.1. Bê tông: ............................................................................................................ 6
2.1.2. Cốt thép: ........................................................................................................... 6
2.2. Phân loại ô sàn và chọn chiều dày bản sàn ........................................................... 7
2.2.1. Phân loại ô sàn .................................................................................................. 7
2.2.2. Chọn chiều dày bản sàn..................................................................................... 8
2.3. Cấu tạo sàn .......................................................................................................... 8
2.4. Xác định tải trọng ................................................................................................ 8
2.4.1. Tĩnh tải sàn ....................................................................................................... 8
2.4.2. Hoạt tải sàn ..................................................................................................... 10
2.4.3. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn ................................................ 10
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................ 11
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm .............................................................................. 11

2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ............................................................................ 11
2.6. Tính tốn cốt thép .............................................................................................. 13
2.6.1. Tính tốn ơ sàn bản kê 4 cạnh (S6) .................................................................. 13
2.6.2. Tính ơ sàn loại bản dầm (S8) ........................................................................... 16
2.7. Chọn và bố trí cốt thép ....................................................................................... 17
THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC C– D (TẦNG 3-4) ..................... 20
3.1. Chọn vật liệu thiết kế. ........................................................................................ 20
3.1.1. Bê tông: .......................................................................................................... 20
3.1.2. Cốt thép: ......................................................................................................... 20
3.2. Mặt bằng và cấu tạo cầu thang. .......................................................................... 20
3.3. Tính tốn thiết kế bản thang (V1), (V2), (V3) và bản chiếu nghỉ (CN1), (CN2). 21
3.3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ. .......................... 21
3.3.2. Xác định nội lực, tính tốn cốt thép cho các ơ bản thang và bản chiếu nghỉ. .... 22
3.3.3. Tính tốn thiết kế dầm chiếu nghỉ D2, dầm chiếu tới D1. ................................ 26
THIẾT KẾ DẦM ............................................................................. 34
4.1. Sơ đồ hình học, sơ đồ tính dầm. ......................................................................... 34
4.2. Chọn vật liệu thiết kế. ........................................................................................ 35
4.2.1. Bê tông: .......................................................................................................... 35
v


4.2.2. Cốt thép: ......................................................................................................... 35
4.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm D1,D2. ....................................................................... 35
4.4. Xác định tải trọng lên dầm ................................................................................. 35
4.4.1. Tải trọng tác dụng lên dầm D1 ........................................................................ 35
4.4.2. Tải trọng tác dụng lên dầm D2 ........................................................................ 37
4.5. Tính tốn các lực tập trung truyền vào dầm D1, D2. .......................................... 39
4.6. Tính tốn và tổ hợp nội lực ................................................................................ 40
4.6.1. Dầm D1 .......................................................................................................... 40
4.6.2. Dầm D2. ......................................................................................................... 42

4.7. Tính cốt thép cho dầm ....................................................................................... 44
4.7.1. Tính cốt thép dầm D1...................................................................................... 44
4.7.2. Tính tốn cốt thép dầm D2 .............................................................................. 48
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 ......................................................... 49
5.1. Sơ đồ kết cấu cơng trình:.................................................................................... 49
5.1.1. Sơ đồ ký hiệu cột : .......................................................................................... 49
5.1.2. Sơ đồ ký hiệu dầm: ......................................................................................... 50
5.2. Chọn tiết diện sơ bộ ........................................................................................... 50
5.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột:.................................................................................. 50
5.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm:................................................................................ 52
5.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy: ................................................................. 52
5.3. Tải trọng tác dụng lên cơng trình: ...................................................................... 52
5.3.1. Tải trọng sàn truyền lên dầm : ......................................................................... 52
5.3.2. Tĩnh tải sàn: .................................................................................................... 53
5.3.3. Hoạt tải sàn : ................................................................................................... 54
5.3.4. Tải trọng do tường xây trực tiếp lên dầm. ........................................................ 54
5.3.5. Tải trọng do cầu thang truyền lên dầm: ........................................................... 55
5.3.6. Tải trọng gió: .................................................................................................. 55
5.4. Xác định nội lực khung trục. .............................................................................. 57
5.4.1. Chọn hệ đơn vị tính cho bài tốn: KN-m. ........................................................ 57
5.4.2. Khai báo mơ hình trong phần mềm ETABS 17 ............................................... 57
5.4.3. Khai báo các đặc trưng hình học của mơ hình: ................................................ 57
5.4.4. Khai báo tiết diện hình học: ............................................................................ 58
5.4.5. Khai báo trường hợp tải trọng: ........................................................................ 59
5.4.6. Vẽ mơ hình sơ đồ tính: .................................................................................... 61
5.4.7. Gán tải trọng: .................................................................................................. 61
5.4.8. Gán điều kiện biên cho kết cấu:....................................................................... 61
5.4.9. Khai báo sàn tuyệt đối cứng: ........................................................................... 61
5.4.10. Chọn bài tốn phân tích:................................................................................ 61
5.4.11. Chạy chương trình và xử lý kết quả: .............................................................. 61

5.5. Kết quả nội lực của khung trục 3 ........................................................................ 62
5.6. Tính cốt thép cột khung trục 3. ........................................................................... 65
5.6.1. Vật liệu : ......................................................................................................... 65
5.6.2. Phương pháp và quy trình tính tốn cốt thép cột: ............................................. 65
5.6.3. Tính cốt thép dọc: ........................................................................................... 68
5.7. Tính cốt thép Dầm khung trục 3 : ....................................................................... 70
5.7.1. Vật liệu ........................................................................................................... 70
5.7.2. Tổ hợp nội lực :............................................................................................... 70
5.7.3. Tính tốn cốt thép dầm khung trục 3 ............................................................... 70
vi


THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 2 ............................................ 71
6.1. Giới thiệu cơng trình .......................................................................................... 71
6.2. .Điều kiện địa chất cơng trình............................................................................. 71
6.2.1. .Địa tầng ......................................................................................................... 71
6.2.2. Đánh giá điều kiện địa chất: ............................................................................ 71
6.3. Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn:................................................................. 72
6.4. Lựa chọn giải pháp nền móng: ........................................................................... 72
6.5. Thiết kế cọc khoan nhồi: .................................................................................... 73
6.5.1. Các giả thuyết tính tốn:.................................................................................. 73
6.5.2. Xác định các tải trọng truyền xuống móng: ..................................................... 73
6.6. Tính tốn, thiết kế móng khung trục 3: ............................................................... 75
6.6.1. Thiết kế móng trục A (C8) (M1): .................................................................... 75
6.6.2. Thiết kế móng đài đơi trục B,C (C40, C39) (M2) ............................................ 88
PHẦN I: THI CÔNG (30%)
KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH ........................................................ 101
7.1. Vị trí cơng trình ............................................................................................... 101
7.2. Điều kiện địa chất ............................................................................................ 101
7.3. Đặc điểm cấu tạo.............................................................................................. 101

7.3.1. Kiến trúc ....................................................................................................... 101
7.3.2. Kết cấu.......................................................................................................... 102
7.3.3. Nền móng ..................................................................................................... 102
7.4. Điều kiện thi cơng ............................................................................................ 102
7.4.1. Tình hình cung ứng vật tư ............................................................................. 102
7.4.2. Máy móc và thiết bị thi công ......................................................................... 102
7.4.3. Nguồn nhân công xây dựng........................................................................... 102
7.4.4. Nguồn nước thi công ..................................................................................... 103
7.4.5. Nguồn điện thi công ...................................................................................... 103
7.4.6. Giao thơng trong cơng trình .......................................................................... 103
7.4.7. Thiết bị an toàn lao động ............................................................................... 103
7.5. Kết luận ........................................................................................................... 103
THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................ 104
8.1. Mặt bằng thi công và số lượng cọc ................................................................... 104
8.1.1. Mặt bằng cọc................................................................................................. 104
8.1.2. Số lượng cọc và các thông số của cọc............................................................ 104
8.2. Lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi .................................................. 104
8.2.1. Cọc nhồi sử dụng ống vách ........................................................................... 104
8.2.2. Cọc nhồi không sử dụng ống vách................................................................. 104
8.2.3. Kết luận ........................................................................................................ 105
8.3. Chọn máy thi công cọc..................................................................................... 105
8.3.1. Máy khoan cọc nhồi ...................................................................................... 105
8.3.2. Máy trộn Bentônite ....................................................................................... 105
8.3.3. Chọn cần trục ................................................................................................ 105
8.4. Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi ................................................................... 106
8.5. Tính tốn nhân cơng, chọn máy thi cơng cọc cho tồn bộ cơng trình ................ 107
8.5.1. Số lượng công nhân phục vụ cho thi công 1 cọc ............................................ 107
8.5.2. Thời gian thi công 1 cọc ................................................................................ 107
8.5.3. Thời gian thi cơng cọc của tồn bộ cơng trình ............................................... 108
8.6. Công tác phá bê tông đầu cọc ........................................................................... 108

vii


8.6.1. Phương pháp phá đầu cọc: ............................................................................ 108
8.6.2. Tính thời gian thi cơng phá đầu cọc............................................................... 109
THI CƠNG TƯỜNG VÂY ............................................................ 110
9.1. Biện pháp thi cơng tường vây........................................................................... 110
9.2. Tính tốn cừ thép Larsen.................................................................................. 110
9.2.1. u cầu tính tốn: ......................................................................................... 110
9.2.2. Tính tốn độ sâu ngàm cừ vào đất: (tường cừ không neo) ............................. 110
9.2.3. Kiểm tra cừ ................................................................................................... 111
9.2.4. Chọn phương án thi cơng cừ ......................................................................... 112
THI CƠNG ĐÀO ĐẤT ................................................................ 114
10.1. Tính khối lượng đào đất ................................................................................. 114
10.1.1. Khối lượng đào đất bằng máy ..................................................................... 114
10.1.2. Khối lượng đào đất thủ cơng ....................................................................... 115
10.2. Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng và khối lượng đất chở đi ...... 115
10.2.1. Tính tốn khối lượng đất đắp hố móng ........................................................ 115
10.2.2. Tính tốn khối lượng đất chở đi .................................................................. 116
10.2.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ..................................................... 116
10.3. Tổ chức q trình thi cơng đào đất ................................................................. 118
10.3.1. Xác định cơ cấu quá trình............................................................................ 118
10.3.2. Chia phân tuyến công tác ............................................................................ 118
TỔ CHỨC THI CƠNG BÊ TƠNG MĨNG VÀ TẦNG HẦM ... 119
11.1. Cách tính chi phí nhân lực, máy và thời gian thi cơng .................................... 119
11.1.1. Cách tính chi phí nhân lực, máy. ................................................................. 119
11.1.2. Thời gian thi công ....................................................................................... 119
11.1.3. Phân chia phân đoạn thi công ...................................................................... 119
11.2. Công tác thi công bê tơng lót đài móng .......................................................... 119
11.2.1. Tính khối lượng cơng tác ............................................................................ 119

11.2.2. Tính thời gian thi cơng ................................................................................ 119
11.3. Cơng tác cốt thép đài móng ............................................................................ 120
11.3.1. Khối lượng công tác .................................................................................... 120
11.3.2. Thời gian thi công ....................................................................................... 120
11.4. Cơng tác lắp dựng ván khn đài móng ......................................................... 121
11.4.1. Tính tốn ván khn đài móng .................................................................... 122
11.4.2. Khối lượng cơng tác lắp dựng ván khn móng .......................................... 124
11.4.3. Thời gian thi công công tác lắp dựng ván khuôn móng................................ 124
11.5. Cơng tác đổ bê tơng đài móng đợt 1 ............................................................... 125
11.5.1. Khối lượng cơng tác bê tơng móng .............................................................. 125
11.5.2. Thời gian thi công công tác đổ bê tơng móng .............................................. 125
11.6. Cơng tác tháo ván khn móng ...................................................................... 126
11.6.1. Thời gian thi công công tác tháo ván khuôn ................................................ 126
11.7. Công tác đắp đất đợt 1.................................................................................... 126
11.7.1. Khối lượng đất đắp đợt 1 ............................................................................. 126
11.7.2. Thời gian đăp đất đợt 1 ............................................................................... 127
11.8. Công tác đổ bê tơng lót giằng ......................................................................... 127
11.8.1. Khối lượng bê tơng lót giằng ....................................................................... 127
11.8.2. Thời gian thi cơng bê tơng lót giằng ............................................................ 127
11.9. Công tác xây gạch làm ván khuôn đổ bê tơng giằng móng ............................. 128
11.9.1. Khối lượng gạch xây: .................................................................................. 128
viii


11.9.2. Thời gian thi công xây gạch ........................................................................ 128
11.10. Công tác đắp đất đợt 2.................................................................................. 128
11.10.1. Khối lượng đất đắp đợt 2 ........................................................................... 128
11.10.2. Thời gian đăp đất đợt 2 ............................................................................. 129
11.11. Cơng tác đổ bê tơng lót sàn .......................................................................... 129
11.11.1. Khối lượng bê tơng lót sàn: ....................................................................... 129

11.11.2. Thời gian thi cơng bê tơng lót sàn ............................................................. 129
11.12. Cơng tác đổ bê tơng tồn khối sàn, giằng, móng tầng hầm. .......................... 129
11.12.1. Khối lượng bê tông sàn tầng hầm: ............................................................. 130
11.12.2. Thời gian gia công cốt thép: ...................................................................... 130
11.12.3. Thời gian đổ bê tông sàn tàng hầm: ........................................................... 130
THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN, DẦM, CỘT, CẦU THANG ... 131
12.1. Loại ván khuôn sử dụng ................................................................................. 131
12.2. Thiết kế ván khn sàn .................................................................................. 131
12.2.1. Vị trí ơ sàn S trên mặt bằng ......................................................................... 132
12.2.2. Chọn và bố trí ván khn ............................................................................ 132
12.2.3. Sơ đồ làm việc ............................................................................................ 133
12.2.4. Tải trọng tác dụng ....................................................................................... 133
12.2.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 đỡ sàn (lxgl1) .......................................... 134
12.2.6. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2 (lxgl2) ..................................................... 135
12.2.7. Tính tốn khoảng cách giữa các cột chống .................................................. 136
12.2.8. Tính tốn và kiểm tra cột chống .................................................................. 137
12.3. Thiết kế ván khn dầm D1 ........................................................................... 138
12.3.1. Vị trí và kích thước dầm D1 ........................................................................ 138
12.3.2. Thiết kế ván khuôn đáy dầm D1 .................................................................. 138
12.3.3. Thiết kế ván khuôn thành dầm D1 ............................................................... 142
12.4. Thiết kế ván khuôn dầm D2 ........................................................................... 144
12.4.1. Vị trí và kích thước dầm D2 ........................................................................ 144
12.4.2. Thiết kế ván khuôn đáy dầm D2 .................................................................. 144
12.4.3. Thiết kế ván khuôn thành dầm D2 ............................................................... 148
12.5. Thiết kế ván khn cột ................................................................................... 150
12.5.1. Chọn kích thước ván khn cột ................................................................... 150
12.5.2. Sơ đồ làm việc của ván khuôn cột ............................................................... 150
12.5.3. Tải trọng tác dụng ....................................................................................... 151
12.5.4. Tính tốn khoảng cách giữa các xương dọc (lxd) .......................................... 151
12.5.5. Tính tốn khoảng cách giữa các gơng cột (lg) .............................................. 152

12.6. Thiết kế ván khn cầu thang......................................................................... 153
12.6.1. Tính tốn và bố trí ván khn ...................................................................... 153

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng2.1. Tải trọng tác dụng lên ô sàn .......................................................................... 9
Bảng2.2. Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................... 11
Bảng3.1. Tĩnh tải tác dụng lên bảng chiếu nghỉ.......................................................... 22
Bảng3.2. Tính tốn cốt thép cầu thang ....................................................................... 24
Bảng4.1. Tổng tĩnh tải dầm D1 .................................................................................. 37
Bảng4.2. Tổng tĩnh tải truyền vào dầm D2................................................................. 38
Bảng5.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột ............................................................. 51
Bảng5.2. Hoạt tải tiêu chuẩn các loại sàn ................................................................... 54
Bảng5.3. Tần số dao động riêng theo phương X ........................................................ 56
Bảng5.4. Tần số dao động riêng theo phương Y ........................................................ 56
Bảng6.1. Cấu tạo địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý .......................................................... 71
Bảng6.2. Nội lực tính tốn ......................................................................................... 74
Bảng6.3. Nội lực tiêu chuẩn TH 1.............................................................................. 74
Bảng6.4. Tính tốn sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc ..................................... 77
Bảng6.5. Kết quả tính  zi gl ........................................................................................ 84
Bảng6.6. Kết quả tính  zi gl ........................................................................................ 96
Bảng7.1. Địa chất cơng trình.................................................................................... 101
Bảng8.1. Thơng số kỹ thuật máy khoan KH100_HITACHI ..................................... 105
Bảng8.2. Thông số kỹ thuật máy trộn Bentônite BE-15A......................................... 105
Bảng8.3. Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông ..................................................... 108
Bảng8.4. Thông số kỹ thuật máy cắt bê tông ............................................................ 109
Bảng10.1. Thể tích đất đào hố móng bằng máy đợt 2............................................... 115
Bảng10.2. Thể tích đất đào thủ cơng hố móng ......................................................... 115

Bảng10.3. Thể tích bê tơng lót đài móng chiếm chỗ................................................. 116
Bảng10.4. Thể tích bê tơng đài móng chiếm chỗ ...................................................... 116
Bảng11.1. Khối lượng bê tơng móng ....................................................................... 119
Bảng11.2. Thời gian thi cơng cơng tác bê tơng lót ................................................... 119
Bảng11.3. Khối lượng công tác cốt thép .................................................................. 120
Bảng11.4. Thời gian thi công công tác cốt thép........................................................ 121
Bảng11.5. Thông số kỹ thuật ván gỗ phủ phim ........................................................ 121
Bảng11.6. Khối lượng công tác lắp dựng ván khuôn ................................................ 124
Bảng11.7. Thời gian thi cơng lắp dựng ván khn đài móng.................................... 125
Bảng11.8. Khối lượng bê tơng móng ....................................................................... 125
Bảng11.9. Thời gian thi cơng cơng tác bê tơng móng............................................... 126
Bảng11.10. Thời gian thi cơng cơng tác tháo ván khn đài móng ........................... 126
Bảng11.11. Thể tích hố móng đào ........................................................................... 127
Bảng11.12. Khối lượng đất đắp đợt 1 ...................................................................... 127
Bảng11.13. Thể tích hố móng .................................................................................. 128
Bảng11.14. Thể tích bê tơng đài móng ..................................................................... 128
Bảng11.15. Khối lượng đất đắp hố móng đợt 2 ........................................................ 129
x


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí cơng trình .......................................................................................... 1
Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ơ sàn ........................................................................... 7
Hình 2.2. Cấu tạo ơ sàn tầng điển hình ....................................................................... 8
Hình 2.3. Sơ đồ tính các ơ dầm ................................................................................ 11
Hình 2.4. Các sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh ........................................................... 12
Hình 2.5. Sơ đồ tính ơ sàn S6 ................................................................................... 13
Hình 2.6. Sơ đồ tính 2 đầu ngàm .............................................................................. 16
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang .................................................................................. 20
Hình 3.2. Cấu tạo bậc thang ..................................................................................... 21

Hình 3.3. Sơ đồ tải trọng vế thang (KN/m) .............................................................. 23
Hình 3.4. Biểu đồ moment vế thang(KN.m) ............................................................. 23
Hình 3.5. Biểu đồ lực cắt vế thang(KN) ................................................................... 23
Hình 3.6. Sơ đồ bản thang vế 2 ............................................................................... 24
Hình 3.7. Sơ đồ tính theo phương Y bản thang vế 2 ................................................. 24
Hình 3.8. Biểu đồ moment (KN.m) .......................................................................... 25
Hình 3.9. Biểu đồ lực cắt(KN) ................................................................................. 25
Hình 3.10. Sơ đồ tính-tải trọng vế thang(KN/m) ...................................................... 25
Hình 3.11. Biểu đồ moment (KN.m) ........................................................................ 26
Hình 3.12. Biểu đồ lực cắt(KN) ............................................................................... 26
Hình 3.13. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ ...................................................................... 26
Hình 3.14. Sơ đồ tải trọng DCN D2 ......................................................................... 27
Hình 3.15. Biểu đồ moment DCN D2 ...................................................................... 28
Hình 3.16. Biểu đồ lực cắt DCN D2......................................................................... 28
Hình 3.17. Tính tốn gia cố góc lồi lõm của dầm ..................................................... 30
Hình 3.18. Phản lực tại gối bản than truyền vào dầm CT D1 .................................... 31
Hình 3.19. Sơ đồ tính dầm CT D1............................................................................ 31
Hình 4.1. Mặt bằng bố trí dầm ................................................................................. 34
Hình 4.2. Sơ đồ tính dầm liên tục D1 ....................................................................... 35
Hình 4.3. Sơ đồ tính dầm liên tục D2 ....................................................................... 35
Hình 4.4. Diện tích tải sàn truyền lên dầm tương ứng .............................................. 36
Hình 4.5. Tải trọng truyền lên dầm D1,D2 và D3,D4 ............................................... 36
Hình 4.6. Quy đổi tải trọng về phân bố đều .............................................................. 36
Hình 4.7. Sơ đồ ltruyền tải lên dầm D1 .................................................................... 37
Hình 4.8. Sơ đồ truyền tải lên dầm D2 ..................................................................... 38
Hình 4.9. Sơ đồ truyền tải các dầm phụ tựa lên dầm D1,D2 ..................................... 39
Hình 4.10. Kết quả nội lực các dầm phụ truyền tập trung vào dầm D1, D2(KN) ..... 39
Hình 4.11. Sơ đồ tải trọng truyền vào dầm D1 ......................................................... 41
Hình 4.12. Biểu đồ nội lực dầm D1.......................................................................... 42
xi



Hình 4.13. Sơ đồ tải trọng dầm D2........................................................................... 43
Hình 4.14. Biểu đồ nội lực dầm D2.......................................................................... 44
Hình 4.15. Bề rộng cánh tiết diện dầm ..................................................................... 45
Hình 4.16. Sơ đồ bố trí cốt đai dầm.......................................................................... 46
Hình 4.17. Sơ đồ tính cốt treo .................................................................................. 48
Hình 5.1. Sơ đồ bố trí cột tầng điển hình ................................................................. 49
Hình 5.2. Sơ đồ bố trí dầm tầng điển hình ............................................................... 50
Hình 5.3. Sơ đồ lý tưởng của cột .............................................................................. 50
Hình 5.4. Sơ đồ ký hiệu cấu kiện khung trục 3 ......................................................... 62
Hình 5.5. Moment TT-HT........................................................................................ 63
Hình 5.6. Moment GX-GY ...................................................................................... 64
Hình 5.7. Sơ đồ tính cột LTX................................................................................... 65
Hình 6.1. Bố trí cọc trong móng............................................................................... 80
Hình 6.2. Khối móng quy ước .................................................................................. 82
Hình 6.3. Tháp chọc thủng của đài cọc .................................................................... 85
Hình 6.4. Sơ đồ tính tốn moment cho đài cọc ......................................................... 86
Hình 6.5. Bố trí cốt thép đài cọc M1 ........................................................................ 88
Hình 6.6. Trọng tâm móng hợp khối ........................................................................ 88
Hình 6.7. Bố trí cọc trong móng............................................................................... 91
Hình 6.8. Khối móng quy ước .................................................................................. 93
Hình 6.9. Sơ đồ tính lún móng M2 ........................................................................... 96
Hình 6.10. Tháp chọc thủng đài móng M2 ............................................................... 96
Hình 6.11. Sơ đồ tính tốn moment cho đài cọc M2 ................................................. 97
Hình 6.12. Sơ đồ tính tốn móng M2 theo phương X ............................................... 98
Hình 6.13. Biểu đồ moment móng M2 theo phương X ............................................. 99
Hình 6.14. Bố trí cốt thép đài cọc M2 .................................................................... 100
Hình 8.1. Mặt bằng thi cơng cọc ............................................................................ 104
Hình 8.2. Các thơng số máy cẩu MKG-25BR ........................................................ 106

Hình 8.3. Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi ......................................................... 107
Hình 9.1. Chi tiết cừ larsen .................................................................................... 112
Hình 10.1. Hình dạng hố đào ................................................................................. 114
Hình 11.1. Cấu tạo vám khn đài móng đợt 1 ...................................................... 122
Hình 11.2. Chi tiết cấu tạo ván khn đài .............................................................. 123
Hình 11.3. Sơ đồ tính ván khn ............................................................................ 123
Hình 11.4. Sơ đồ tính sườn đứng ........................................................................... 124
Hình 11.5. Cấu tạo ván khn đài, giằng móng ..................................................... 129
Hình 12.1. Số liệu xà gồ thép hộp .......................................................................... 131
Hình 12.2. Vị trí ơ sàn S trên mặt bằng .................................................................. 132
Hình 12.3. Sơ đồ cấu tạo hệ ván khuôn, xà gồ sàn ................................................. 133
Hình 12.4. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ sàn lớp 1 ................................................ 134
xii


Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

12.5. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ sàn lớp 2 ................................................ 135
12.6. Sơ đồ tính khoảng cách các cột chống .................................................. 136
12.7. Biểu đồ nội lực: moment - phản lực tại gối ........................................... 136
12.8. Sơ đồ tính cột chống sàn....................................................................... 137
12.9. Cấu tạo ván khuôn dầm D1 .................................................................. 138
12.10. Sơ đồ kiểm tra khoảng cách xương dọc .............................................. 139
12.11. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ lớp 2 dầm D1 ....................................... 140
12.12. Sơ đồ tính ván khn thành dầm D1 ................................................... 142
12.13. Sơ đồ tính các sườn dọc ...................................................................... 143
12.14. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn dầm D2 ....................................................... 144
12.15. Sơ đồ Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 1 dầm D2 ............................... 145
12.16. Sơ đồ Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 2............................................. 146
12.17. Sơ đồ tính xà gồ lớp2.......................................................................... 147
12.18. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ..................................................... 148
12.19. Sơ đồ tính khoảng cách nẹp đứng dầm D2 .......................................... 149
12.20. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột ............................................................... 150
12.21. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ..................................................... 151
12.22. Sơ đồ tính khoảng cách gơng cột ........................................................ 152
12.23. Sơ đồ bố trí ván khơn cầu thang.......................................................... 153
12.24. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn .................................................. 154
12.25. Sơ đồ khoảng cách xà gồ lớp 2 cầu thang ........................................... 155

xiii



Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết đầu tư
Thủ đơ Hà Nội là một trong những thành phố có tốc độ phát triển rất nhanh về kinh
tế cũng như về khoa học kỹ thuật, là đầu tàu kinh tế thương mại, chính trị của cả nước,
thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư trong nước và quốc tế. Chính vì vậy thành phố đã
thu hút được một lượng lao động lớn về đây làm việc và học tập. Đây cũng là một
trong những nguyên nhân chính làm cho dân số ở thành phố Hà Nội tăng rất nhanh, để
giải quyết nhu cầu chỗ ở cho số lượng dân cư ngày càng tăng nhanh đã trở thành vấn
đề cấp bách của thành phố.
Đứng trước tình hình thực tế trên thì việc xây dựng thêm nhiều chung cư cao tầng
thật sự rất cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách về chỗ ở cho lượng dân số ngày
càng tăng nhanh, cũng như nhằm thay thế các cơng trình thấp tầng, các khu dân cư đã
xuống cấp, góp phần tạo nên bộ mặt mới tương xứng với tầm vóc Thủ đơ của đất
nước. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các cơng trình cao tầng cũng đã góp phần tích cực
vào việc phát triển ngành xây dựng của thành phố cũng như cả nước thông qua việc áp
dụng nhiều kỹ thuật, công nghệ mới trong thiết kế, thi công và xử lý thực tế.
Công trình được xây dựng tại vị trí thống và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên
sự hài hòa với tổng thể khu chung cư xung quanh.
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng.
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình có diện tích 1200m2 trên khu đất có 3696m2 tại ngả ba đường Nguyễn
Khang và ngõ 353 Nguyễn Khang thuộc Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
+ Phía Bắc giáp Ngõ 353 Nguyễn Khang.
+ Phía Đơng giáp đường Nguyễn Khang.
+ Phía Nam giáp đất quy hoạch và khu dân cư.
+ Phía Tây giáp khu dân cư.


Hình 1.1. Vị trí cơng trình
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Hà Nội có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, mùa hè nóng, mưa nhiều và mùa đơng lạnh,
ít mưa.
Nằm trong vùng nhiệt đới, Hà Nội quanh năm tiếp nhận lượng bức xạ mặt trời rất dồi
dào và có nhiệt độ cao.
SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

1


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

Có hướng gió mát chủ đạo là gió Đơng Nam, hướng gió mùa đơng lạnh là hướng gió
Đơng Bắc.
Nhiệt độ trung bình mùa đông: 17,2 °C (lúc thấp xuống tới 2,7 °C). Trung bình mùa
hạ: 29,2 °C (lúc cao nhất lên tới 39 °C). Nhiệt độ trung bình cả năm: 23,2 °C, lượng
mưa trung bình hàng năm: 1.800mm, độ ẩm tương đối trung bình năm là 79%
Hà Nội có mùa đơng lạnh rõ rệt so với các địa phương khác ở phía Nam. Tần số lạnh
cao hơn, số ngày nhiệt độ thấp nhất đáng kể, nhất là số ngày rét đậm, rét hại nhiều
hơn, mùa lạnh kéo dài hơn và mưa phùn cũng nhiều hơn.
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Nguồn số liệu địa chất: />Địa chất cơng trình bao gồm các lớp:
+ Lớp 1: Bùn sét – chảy,
Dày: 0.5m
+ Lớp 2: Sét pha – dẻo mềm,
Dày: 6.3m

+ Lớp 3: Sét pha - dẻo nhão,
Dày: 23m
+ Lớp 4: Cát hạt mịn – chặt vừa, Dày: 2.7m
+ Lớp 5: Sét pha - dẻo cứng,
Dày: 5.5m
+ Lớp 6: Cát mịn - chặt vừa,
Dày: 2m
+ Lớp 7: Cát sỏi - rất chặt,
Dày: 8.5m
+ Lớp 8: Đất dăm – rất chặt,
Dày: 10m
1.3. Nội dung quy mô cơng trình
+ Diện tích khu đất xây dựng: 3696m2
+ Diện tích sàn thi cơng: 1180 m2 /1 sàn.
+ Diện tích nhà xe khách: 70 m2
+ Diện tích nhà bảo vệ: 20 m2
+ Diện tích cơng viên và khu vui chơi trẻ em: 280 m3
+ Diện tích khu thể thao: 540 m2
+ Cây xanh, thảm cỏ: 500 m2
+ Đường đi: 1086 m2
+ Quy mơ xây dựng cơng trình: 15 tầng trong đó có 1 tầng hầm.
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Việc bố trí tổng mặt bằng cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng trình, các
đường giao thơng chính, và diện tích khu đất. Cơng trình được bao bọc bởi hàng rào
cao 2m, có 1 cổng chính hướng đường Nguyễn Khang và 1 cổng phụ hướng Ngõ 353
Nguyễn Khang. Xung quanh cơng trình bố trí bãi đậu xe ngồi trời, nhà bảo vệ, sân thể
thao, công viên và khu vui chơi trẻ em ngồi ra có khn viên cây xanh tạo cảm giác
thống mát, đảm bảo yêu cầu về cảnh quan đô thị.
1.4.2. Giải pháp kiến trúc

Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật, 15 tầng trong đó có 1 tầng hầm. Giữa các phòng
và giữa các tầng liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông theo phương ngang và
phương thẳng đứng. Giao thông theo phương ngang ở mỗi khu được thực hiện thông
qua hệ thống sảnh hành lang rộng 2,7m. Từ tầng 1 trở lên thì mỗi tầng có 2 buồng
thang máy và 3 cầu thang bộ phục vụ cho việc giao thơng theo phương đứng và thốt
hiểm.

SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

2


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

Hệ thống giao thơng được bố trí tập trung ở trung tâm đảm bảo khoảng cách xa nhất
đến cầu thang nhỏ hơn 30m đảm bảo yêu cầu thoát người khi xảy ra sự cố.
1.4.2.1. Bố trí các phịng ban chức năng của phương án
❖ Mặt bằng tâng hầm: Diện tích 1180m2.
+ Có 2 lối xuống tầng hầm từ bên ngồi cơng trình.
+ Tầng hầm lên tầng 1 có 1 cầu thang bộ và thang máy 2 buồng.
+ Phần lớn mặt bằng tầng hầm dùng để xe, ngồi ra cịn bố trí các phịng kĩ thuật
điện, nước, thông tin liên lạc và máy phát.
❖ Mặt bằng tâng 1: Diện tích 1000m2.
+ Khơng gian siêu thị
: 243 m2
+ Khu ăn uống
: 60,8 m2
+ Phòng sinh hoạt chung

: 109,4 m2
+ Kho
: 29,7m2
+ Phòng nhân viên và quản lí
: 49,5 m2
+ Ngồi ra cịn có: tời hàng, phòng điều hòa, khu vệ sinh, sảnh, hành lang, phòng
an ninh, phòng bảo vệ, thu rác, 3 cầu thang bộ và thang máy 2 buồng.
❖ Mặt bằng tầng 2: Diện tích 980 m2.
+ Khơng gian siêu thị
: 340 m2
+ Khu trị chơi và giải trí
: 121,5 m2
+ Khơng gian bán hàng tự động
: 60 m2
+ Kho
: 18m2
+ Phòng nhân viên và quản lí
: 30 m2
+ Ngồi ra cịn có: tời hàng, phòng điều hòa, khu vệ sinh, sảnh, hành lang, thu
rác, 3 cầu thang bộ và thang máy 2 buồng.
❖ Mặt bằng tầng 3 đến tầng 13: Diện tích 1180 m2.
+ 4 căn hộ loại A
: 12x8,1 = 97,2 m2
+ 8 căn hộ loại B
: 8,1x7,5 = 60,8 m 2
+ 1 căn hộ loại C
: 6x8,1 = 49 m2
+ 3 cầu thang bộ và thang máy 2 buồng.
❖ Mặt bằng tầng áp mái: Diện tích 1180m2.
+ Khơng gian thể thao

: 518 m2
+ Không gian sinh hoạt cộng dồng : 374,4 m2
+ Phòng máy
: 26,5 m2
+ Phòng kĩ thuật
: 25 m2
1.4.2.2. Mặt đứng
Mặt đứng ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh quan của
khu phố. Nhìn từ xa có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến trúc của
nó. Cả 4 mặt của cơng trình đều được bố trí các cửa kính lớn, đảm bảo chiếu sáng tự
nhiên cho ngôi nhà, mang đậm nét hiện đại đặc trưng của các tòa cao ốc.
Mặt bằng trải dài, chiều cao tương đối lớn, kết hợp với cửa kính, màu sơn, các chi
tiết trang trí tạo nên sự bề thế, hồnh tráng cho cơng trình.
1.4.2.3. Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 1 tầng hầm và 14 tầng với kết cấu khung BTCT và lõi chịu
lực, tường bao che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui
phạm.
SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

3


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

+ Tầng hầm: chiều cao 3m.
+ Tầng 1, tầng 2: chiều cao 3.9m.
+ Tầng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13: chiều cao 3,3m.
+ Tầng áp mái: chiều cao 3,3m.

1.4.2.4. Vật liệu xây dựng chính
Cơng trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp với
các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng gian
lớn có thể ngăn chia không gian sử dụng bằng hệ vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước ( 1 nước lót, sau đó sơn 2 nước màu).
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn trượt 250x250, tường ốp gạch men
granite 250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi,…chất lượng tốt.
Ngoài ra, các vật liệu hoàn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá granite
1000x1000 ở tầng 1 và tầng lửng, gạch ốp chân tường. Ngăn chia khu vệ sinh bằng
tấm compac HPL 13mm.
1.4.3. Giải pháp kết cấu
Lựa chọn hệ kết cấu chính cho cơng trình là hệ khung - lõi BTCT chịu lực. Do kích
thước ơ sàn là khá lớn (8,1x7,5 m), lựa chọn phương án sàn dầm. Hệ lõi thang máy được bố trí ở giữa, dọc suốt chiều cao cơng trình có bề dày là 30cm chịu phần lớn tải
trọng ngang. Hệ thống cột và dầm tạo thành các khung cùng chịu tải trọng thẳng đứng
trong diện chịu tải của nó và tham gia chịu một phần tải trọng ngang. Hai hệ thống
chịu lực này bổ sung và tăng cường cho nhau tạo thành một hệ chịu lực kiên cố. Hệ
sàn dày tạo thành một vách cứng ngang liên kết các kết cấu với nhau và truyền tải
trọng ngang về hệ lõi cứng. Mặt bằng cơng trình theo phương cạnh ngắn hơn một phần
ba phương cạnh dài nên hệ kết cấu làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn. Nhưng
để tận dụng khả năng chịu lực của lõi cứng nên tính tốn theo sơ đồ không gian.
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống thơng gió và chiếu sáng:
Kết hợp giữa chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo. Khu siêu thị sử dụng ánh sáng nhân
tạo là chính kết hợp với 1 phần chiếu sáng tự nhiên. Các phòng của căn hộ chung cư
đều được tận dụng hết khả năng chiếu sáng, thơng gió tự nhiên thơng qua các cửa kính
bố trí bên ngồi và không gian lấy sáng từ trên xuông ở giữa cơng trình. Các hành lang
và cầu thang nằm ở vị trí trung tâm nên sử dụng hệ thống đèn điện để chiếu sáng.
Tất cả các khu vực trong nhà đều được thơng gió bằng hệ thống điều hịa trung tâm.
Tầng hầm chứa xe hơi được trang bị 1 hệ thống hút gió gồm quạt kết nối với ống gió
và các miệng hút đảm bảo hút được lượng khói xe ra khỏi tầng hầm. Ngồi ra sử dụng

hệ thống điều hịa khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy
theo các hộp kỹ thuật phương đứng và chạy trong trần theo phương ngang phân bố đến
các vị trí cơng trình.
b) Hệ thống điện:
Sử dụng hệ thống mạng lưới điện thành phố có kết hợp với hệ thống máy phát điện
dự phòng nhằm đảm bảo cho các trang thiết bị trong cơng trình đều hoạt động bình
thường trong trường hợp mạng lưới điện thành phố bị ngắt đột xuất. Điện năng phải
đảm bảo cho thang máy, hệ thống điều hòa trung tâm hoạt động liên tục. Máy phát
điện được đặt ở tầng hầm để giảm bớt tiếng ồn và rung động.
Tuyến điện qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của cơng trình.

SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

4


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

c) Hệ thống cấp thoát nước:
Nguồn cung cấp nước lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố đưa vào bể nước ngầm
đủ phục vụ nhu cầu sinh hoạt và chữa cháy khi xảy ra sự cố. Máy bơm hoạt động theo
chế độ tự động đóng ngắt đưa nước lên dự trữ trên bể nước đặt trên mái và từ đó dẫn
đến các thiết bị sinh hoạt.
Nước mưa, nước thải sinh hoạt được thu vào các đường ống và đưa về bể xử lý nước
thải, sau khi xử lý nước thoát ra ống thoát nước chung của thành phố.
d) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:
Hệ thống báo cháy: Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng,
ở nơi công cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi

phòng quản lý được nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng
trình.
Hệ thống chữa cháy: Thiết kế tn theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu
chuẩn liên quan khác ( bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa
cháy). Tất cả các tầng đều có bình CO2 chữa cháy bố trí thn lợi, đường ống phun
nước chữa cháy tại các nút giao thông mỗi tầng. Trục cấp nước cho xe cứu hỏa ở ngồi
nhà
e) Vệ sinh mơi trường:
Để giữ vệ sinh mơi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong sạch
cho khu vực thì khi thiết kế cơng trình phi thiết kế hệ thống thốt nước xung quanh
cơng trình. Ngồi ra trong khu vực cịn phải trồng cây xanh để tạo cảnh quan và bảo vệ
môi trường xung quanh.
Rác thải mỗi ngày sẽ được thu gom và đưa xuống tầng 1, tầng hầm bằng ống thu rác.
Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để
tránh bốc mùi, gây ơ nhiễm.
f) Hệ thống chống sét:
Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao nhà
nên cần có hệ thống chống sét đối với cơng trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà được
nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tông để làm dây dẫn xuống dưới đất.
g) Hệ thống thông tin liên lạc:
Sử dụng đường dây điện thoại hữu tuyến dẫn vào từng căn hộ.
h) Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa dụng
lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Vật liệu trang trí và trang thiết bị nhiều loại phù thuộc vào không gian và loại căn hộ,
sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao, màu sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác
thoải mái khi sử dụng.
Hệ thống cửa dùng cửa kính khung nhơm.

SVTH: Cao Văn Bửu


Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

5


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH –TẦNG 4
2.1. Vật liệu sử dụng:
2.1.1. Bê tông:
− Dùng bê tông B25 cho tất cả các cấu kiện với các chỉ tiêu như sau :
+ Khối lượng riêng :  = 25 kN/m3.
+ Cường độ chịu nén tính tốn : Rb = 14,5 Mpa.
+ Cường độ chịu kéo tính tốn : Rbt = 1,05 Mpa.
+ Mơdul đàn hồi : Eb = 30000 Mpa.
2.1.2. Cốt thép:
Cốt thép tùy theo cấu kiện sẽ dùng 1 trong 2 loại thép sau :
− Cốt thép loại CI với các chỉ tiêu :
+ Cường độ tính tốn : Rs = Rsc = 225 Mpa.
+ Cường độ tính tốn khi dùng làm cốt ngang : Rsw = 175 Mpa
+ Môdul đàn hồi : Ea = 210000Mpa.
− Cốt thép loại CII với các chỉ tiêu :
+ Cường độ tính tốn : Rs = Rsc = 280Mpa.
+ Cường độ tính tốn khi dùng làm cốt ngang : Rsw = 225Mpa.
+ Môdul đàn hồi : Ea = 210000Mpa.

SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung


6


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

2.2. Phân loại ô sàn và chọn chiều dày bản sàn
1
D

C

B

A

1

S4

S7

S4

S2
S6

S8

S6


S1

S3

S2A S2

S9

S3

S1
S9

2

S2A
S2

3

S2
S5

S5

2

2


4

S2

S2

S9

S8

S6

S8

S6

S8

S4

S7

S5

S8

S6

S6


S6

S5

5

S2

S9

1
S10

S11

S5

6

S2

S2

S9

S6
S5

S5


7

S5

S5
S6

S2

S9

S2

S2

S9

8

S2
S2A

S4

S2A

9

S1


S3

S3

S1

10
D

C

B

A

Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn
2.2.1. Phân loại ô sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem
là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn thì ta
SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

7


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.

l
+ Khi 2  2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh ngắn: Bản loại dầm.
l1
l
+ Khi 2  2 Bản làm việc theo cả hai phương : Bản kê bốn cạnh.
l1
Trong đó : l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
2.2.2. Chọn chiều dày bản sàn
− Do có nhiều ơ bản có kích thước và tải trọng khác nhau dẫn đến có chiều dày bản
sàn khác nhau, nhưng để thuận tiện cho thi công cũng như tính tốn ta thống nhất
chọn một chiều dày bản sàn.
− Chiều dày của bản được chọn theo công thức: hb = D l1
m

Trong đó :
+ D = 0,8 – 1,4 hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản. Ta chọn D = 0,85
+ m – hệ số phụ thuộc liên kết của bản: m = 40÷45 với bản kê bốn cạnh, m =
30÷35 đối với bản loại dầm.
+ l1 : Là cạnh ngắn của ô bản(cạnh theo phương chịu lực ).
− Chiều dày của bản phải thoả mãn điều kiện cấu tạo:
+ hb  hmin = 6 cm đối với sàn nhà dân dụng.
+ Và thuận tiện cho thi cơng thì hb nên chọn là bội số của 10mm.
❖ Bảng phân loại ơ sàn tính tốn và chọn chiều dày ơ sàn được thể hiện ở bảng
PHỤ LỤC 2.1
Vậy ta chọn chiều dày sàn là hb=110mm
2.3. Cấu tạo sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:

Hình 2.2. Cấu tạo ơ sàn tầng điển hình

2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải sàn
2.4.1.1. Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
+ gtc = . (KN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

8


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

+ gtt = gtc.n (KN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:
+ (KN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
+ n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
Bảng2.1a. Tải trọng tác dụng lên ô sàn
Bảng 2.1a
Cấu tạo các lớp sàn: Chiều dày
căn hộ, hành lan,
ban cơng.
(cm)

Trọng lượng
riêng

Tiêu

chuẩn

(kN/m3)

(kN/m2)

n

(kN/m2)

Hệ số

Tính tốn

Lớp gạch lót nền

1

20

0.20

1.1

0.22

Lớp vữa lót gạch

4


18

0.72

1.3

0.94

Lớp vữa trát trần

1.5

18

0.27

1.3

0.35

Hệ thống kĩ thuật

-

-

0.30

1.1


0.33

Sàn BTCT

11

25

2.75

1.1

3.03

Tổng tĩnh tải sàn

4.24

4.86

Bảng 2.1b
Cấu tạo các lớp sàn: Chiều dày
phòng sinh hoạt
chung, siêu thị
(cm)

Trọng lượng
riêng

Tiêu

chuẩn

Hệ số

Tính tốn

(kN/m3)

(kN/m2)

n

(kN/m2)

Lớp gạch lót nền

1

20

0.20

1.1

0.22

Lớp vữa lót gạch

4


18

0.72

1.3

0.94

Lớp vữa trát trần

1.5

18

0.27

1.3

0.35

Hệ thống kĩ thuật

-

-

0.50

1.1


0.55

Sàn BTCT

11

25

2.75

1.1

3.03

Tổng tĩnh tải sàn

4.44

5.08

Bảng 2.1 C
Chiều
dày

Trọng lượng
riêng

Tiêu
chuẩn


Hệ số

Tính tốn

(cm)

(kN/m3)

(kN/m2)

n

(kN/m2)

Lớp gạch lót nền

2

20

0.40

1.1

0.44

Lớp vữa lót,
Lớp chống thấm tạo dốc

5


18

0.90

1.3

1.17

Lớp vữa trát trần

1.5

18

0.27

1.3

0.35

0.30

1.1

0.33

2.75

1.1


3.03

Cấu tạo các lớp sàn: nhà
vệ sinh

Hệ thống kĩ thuật
Sàn BTCT

11
Tổng tĩnh tải sàn

SVTH: Cao Văn Bửu

25

4.62

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

5.32

9


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

2.4.1.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 110mm. Tường ngăn xây
bằng gạch rỗng có  = 15 (KN/m3).

Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải
trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hds.
Trong đó:
+ ht: chiều cao tường.
+ H: chiều cao tầng nhà.
+ hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
n .(S − S ). . + n .S .
g ttt− s = t t c t t c c c (KN/m2).
Si

Trong đó:
+ St(m2): diện tích tường bao quanh.
+ Sc(m2): diện tích cửa.
+ nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3). Ta lấy giá trị trung
bình n=1,2 để tính tốn.
+  t = 0,1(m);  t = 0,2(m): chiều dày của mảng tường.
+  t = 1800(daN/m3): trọng lượng riêng của tường .
+  c = 30(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa gỗ.
+ Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
❖ Ta có bảng tính tĩnh tải tường xây quy về phân bố đều trên ô sàn được thể hiện ở
bảng PHỤ LỤC 2.2
❖ Tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn quy về phân bố đều được thể hiện ở bảng
PHỤ LỤC 2.3
2.4.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(KN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Ở đây, tùy thuộc vào công năng của các ô sàn. Theo TCVN 2737-1995, bảng 3 mục
4.3.1 sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn Theo MỤC 4.3.4.1(đối với các sàn

có diện tích A>A1=9m2).
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A A1

n: Hệ số độ tin cậy. Với ptc < 200 (daN/m2): n=1,3
Với ptc ≥ 200 (daN/m2): n=1,2
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt
tải để tính tốn.
❖ Bảng tính hoạt tải ơ sàn tầng điển hình được thể hiện ở bảng PHỤ LỤC 2.4
2.4.3. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn

SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

10


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

Bảng2.2. Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Ô SÀN

Tĩnh tải g Hoạt tải p
(daN/m2)

Tổng


(daN/m2) (daN/m2)

S1

966.5

160.73

1127.23

S2

734.4

195

929.40

S2A

836.5

195

1076.50

S3

971.6


141.45

1113.05

S4

844.9

141.45

986.35

S5

984.8

173.53

1158.33

S6

926.1

134.75

1020.05

S7


486.2

296.74

782.94

S8

486.2

280.61

766.81

S9

676.1

240

871.1

S10

486.2

360

846.20


S11

486.2

266.35

752.55

2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem như là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g + p).1m (KN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

ql
max 8

M

=

q

q

q

l1


l1

l1

2

2

3/8l1

- ql
M = 1
min 8

2

9ql1
max 128

M

=

2

2

- ql
M = 1
min 12


- ql
M = 1
min 12
2

ql1
max 24

M

=

Hình 2.3. Sơ đồ tính các ơ dầm
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Để đơn giản cho q trình tính tốn, Ta có thể tính tốn theo phương pháp gần đúng,
sử dụng các bảng tính đã được lập sẵn theo MARKUX. Ta tách các ơ sàn thành ơ bản
đơn để tính nội lực.
Dựa vào liên kết cạnh bản ta có các sơ đồ sau:

SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

11


Đề tài: Chung cư cao tầng Phú Thái

Hình 2.4. Các sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh

Cắt 2 dải bản rộng 1m theo hai phương cạnh ngắn (l1) và cạnh dài (l2) để tính nội
lực cho ơ bản. Có 6 loại mơmen
Sơ đồ nội lực tổng qt:

MI

M1

MI'

M2

l2

MII'

MII

l1
Mơmen theo phương cạnh ngắn

Mơmen theo phương cạnh

Khi nhịp tính tốn, để xét đến trường hợp bất lợi nhất của sàn khi làm việc, ta xét
đến trường hợp hoạt tải đặt cách ô cách nhịp.
Để xác định nội lực từ tỷ số l2/l1 và loại liên kết ta tra bảng tìm được các hệ số αi, βi.
Sau đó tính tốn nội lực trong bảng theo các công thức như sau:
+ Với moment âm MI, MII:
tt


MI = 1.q .l1.l2

;

tt

MII =  2 .q .l1.l2

+ Với momen dương M1, M2 giữa nhịp lấy hoạt tải đặt cách ơ cách nhịp:
Tính:
q1= g + 0,5p và q2= 0,5p
M1= (1q1 +  01q2 ).l1 .l2
M2= ( 2 q1 +  02 q2 ).l1 .l2
Trong đó:
+ qtt = gtt + ptt : tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
+ l1, l2 kích thước cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
SVTH: Cao Văn Bửu

Người HD : TS. Bùi Quang Hiếu - TS. Mai Chánh Trung

12


×