Tải bản đầy đủ (.pdf) (257 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư thái dương, tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.11 MB, 257 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƢ THÁI DƢƠNG TỈNH QUẢNG NAM

Sinh viên thực hiện: LÊ NHẬT BÌNH

Đà Nẵng – Năm 2019


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay với xu hƣớng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng đƣợc xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Cùng với đó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày
càng phát triển, địi hỏi những ngƣời làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng
cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức
đã đƣợc học ở nhà trƣờng sau hơn năm năm học. Đồng thời giúp cho em bắt đầu làm
quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh tạo tiền đề vững chắc cho công
việc sau này.
Với nhiệm vụ đƣợc giao, thiết kế đề tài: “Chung cư Thái Dương-Tỉnh Quảng
Nam”. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc :

10%-Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Đinh Thị Nhƣ Thảo

Phần II : Kết cấu :

60%-Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Đinh Thị Nhƣ Thảo



Phần III :Thi công :

30%- Giáo viên hƣớng dẫn:TS. Lê Khánh Tồn

Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức
cịn hạn chế và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót.
Kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trƣờng Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây Dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy,cô đã trực tiếp hƣớng dẫn
em trong đề tài tốt nghiệp này.


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp ngƣời học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ƣu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ

án này đã đƣợc cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã đƣợc chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.

Sinh viên thực hiện

Lê Nhật Bình

iii


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN ..........................................................................................................
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................iv
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................iv
MỤC LỤC ......................................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................xvi
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ........................................................xx
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ...........................................................1
1.1. Giới thiệu về cơng trình ........................................................................................1
1.1.1. Tên cơng trình................................................................................................1
1.1.2. Giới thiệu chung ............................................................................................1
1.1.3. Vị trí xây dựng ...............................................................................................1
1.1.4. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn ............................................................2
1.2. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình .........................................................................2
1.2.1. Hệ thống điện ................................................................................................2
1.2.2. Hệ thống nƣớc ...............................................................................................3
1.2.3. Hệ thống giao thông nội bộ ...........................................................................3
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình ........................................................................3
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể ..........................................................................3

1.3.2. Giải pháp mặt bằng ........................................................................................3
1.3.3. Giải pháp mặt đứng .......................................................................................4
1.3.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng .....................................................................4

1.3.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ..................................................................4
1.3.6. Hệ thống chống sét ........................................................................................4
1.3.7. Vệ sinh môi trƣờng ........................................................................................5
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ......................................................6
2.1. Phân loại ơ sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn. .......................................................6
2.2. Tĩnh tải sàn ...........................................................................................................8
iv


2.2.1. Trọng lƣợng các lớp sàn ................................................................................8
2.2.2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn ..................9
2.2.3. Hoạt tải sàn ..................................................................................................10
2.3. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................14
2.3.1. Nội lực trong sàn bản dầm...........................................................................14
2.3.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ........................................................................14
2.4. Tính tốn cốt thép ...............................................................................................15
2.4.1. Vật liệu sàn tầng điển hình ..........................................................................15
2.4.2. Tính cho một ơ bản điển hình ......................................................................15
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN DẦM D1 VÀ D2 ..............................................................21
3.1. Tính tốn dầm D2 ...............................................................................................21
3.1.1. Sơ đồ tính và kích thƣớc tiết diện dầm ........................................................21
3.1.2. Sơ đồ và vị trí dầm D2.................................................................................21
3.2. Xác định tải trọng tác dụng ................................................................................21
3.2.1. Tĩnh tải.........................................................................................................21
3.2.2. Hoạt tải ........................................................................................................26
3.3. Xác định nội lực .................................................................................................26

3.3.1. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm: ................................................................26
3.3.2. Xác định nội lực trong Sap2000 ..................................................................26
3.3.3. Tổ hợp nội lực .............................................................................................26
3.4. Tính tốn cốt thép ...............................................................................................28
3.4.1. Với cốt dọc chịu lực: ...................................................................................28
3.4.2. Tính thép đai: ...............................................................................................30
3.5. Sơ đồ tính và kích thƣớc tiết diện dầm D1: ........................................................36
3.5.1. Chọn tiết diện dầm.......................................................................................36
3.5.2. Xác định tải trọng tác dụng .........................................................................36
3.6. Xác định nội lực .................................................................................................39
3.6.1. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm: ................................................................39
3.6.2. Xác định nội lực trong Sap2000 ..................................................................39
v


3.6.3. Tổ hợp nội lực .............................................................................................39
3.7. Tính tốn cốt thép ...............................................................................................43
3.7.1. Với cốt dọc chịu lực: ...................................................................................43
3.7.2. Tính thép đai: ...............................................................................................45
3.7.3. Tính tốn cốt treo.........................................................................................47
CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ...........................................................48
4.1. Mặt bằng cầu thang ............................................................................................48
4.2. Tính bản thang ....................................................................................................48
4.2.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................48
4.2.2. Xác định tải trọng ........................................................................................49
4.2.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép.........................................................50
4.3. Tính sàn chiếu nghỉ ............................................................................................50
4.3.1. Cấu tạo bản chiếu nghỉ ................................................................................50
4.3.2. Tính tải trọng ...............................................................................................51
4.4. Tính tốn các cốn C1 và C2 ...............................................................................51

4.4.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................51
4.4.2. Xác định tải trọng ........................................................................................52
4.4.3. Xác định nội lực ..........................................................................................53
4.4.4. Tính tốn cốt thép ........................................................................................53
4.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) .............................................................................55
4.5.1. Sơ đồ tính DCN1 .........................................................................................55
4.5.2. Chọn kích thƣớc tiết diện ............................................................................55
4.5.3. Xác định tải trọng ........................................................................................55

4.5.4. Xác định nội lực ..........................................................................................56
4.5.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................56
4.6. Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) ............................................................................58
4.6.1. Sơ đồ tính và xác định tải trọng...................................................................58
4.6.2. Xác định nội lực ..........................................................................................59
4.6.3. Tính tốn cốt thép ........................................................................................59
vi


CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 2 .............................................................61
5.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................61
5.2. Chọn sơ bộ tiết diện khung .................................................................................61
5.2.1. Chọn kích thƣớc dầm ..................................................................................61
5.2.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột .............................................................62
5.3. Xác định tải trọng ...............................................................................................65
5.3.1. Tĩnh tải.........................................................................................................65
5.3.2. Hoạt tải ........................................................................................................74
5.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................77
5.4. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung: ....................................................................78
5.4.1. Tĩnh tải.........................................................................................................78
5.4.2. Hoạt tải và các trƣờng hợp hoạt tải: ............................................................78

5.5. Biểu đồ nội lực:xem phụ lục từ hình 30 đến hình 39 .........................................79
5.6. Tổ hợp nội lực: ...................................................................................................79
5.7. Tính tốn cốt thép dầm .......................................................................................97
5.7.1. Tính tốn cốt thép dọc .................................................................................97
5.7.2. Tính tốn thép ............................................................................................112
5.8. Tính tốn cốt thép cột .......................................................................................112
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 2 ......................................127
6.1. Điều kiện địa chất cơng trình............................................................................127
6.1.1. Địa tầng .....................................................................................................127
6.1.2. Đánh giá nền đất ........................................................................................127
6.2. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...........................................................130

6.2.1. Lựa chọn giải pháp nền móng ...................................................................130
6.2.2. Các giả thuyết tính tốn .............................................................................131
6.2.3. Các loại tải trọng dùng để tính tốn ..........................................................132
6.3. Thiết kế móng khung trục 2A (M1) .................................................................132
6.3.1. Vật liệu ......................................................................................................132
6.3.2. Tải trọng ....................................................................................................133
vii


6.3.3. Chọn kích thƣớc cọc ..................................................................................133
6.3.4. Kiểm tra chiều sâu chơn đài ......................................................................133
6.3.5. Tính tốn sức chịu tải của cọc ...................................................................134
6.3.6. Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc ..........................................................134
6.3.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ....................................................................136
6.3.8. Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc....................................137
6.3.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc...................................................................140
6.3.10. Tính tốn đài cọc .....................................................................................142
6.3.11. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài ......................................................143

6.4. Thiết kế móng khung trục 2B (M2) ..................................................................144
6.4.1. Vật liệu ......................................................................................................144
6.4.2. Tải trọng ....................................................................................................145
6.4.3. Chọn kích thƣớc cọc ..................................................................................145
6.4.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ......................................................................145
6.4.5. Xác định số lƣợng cọc, bố trí cọc ..............................................................145
6.4.6. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ...........................................................146
6.4.7. Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc....................................147
6.4.8. Kiểm tra độ lún của móng cọc...................................................................150
6.4.9. Tính tốn đài cọc .......................................................................................152
6.4.10. Tính tốn cốt thép ....................................................................................153
CHƢƠNG 7: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .......................................................155
7.1. Tổng quan về cơng trình ...................................................................................155
7.1.1. Tên cơng trình............................................................................................155

7.1.2. Đặc điểm địa chất cơng trình .....................................................................155
7.1.3. Kết cấu và quy mơ cơng trình ...................................................................155
7.2. Cơng tác chuẩn bị thi công ...............................................................................155
7.3. Phƣơng án tổng thể thi công phần ngầm ..........................................................156
7.4. Phần thân ..........................................................................................................156
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM.....157
viii


8.1. Thi công bằng phƣơng pháp ép cọc..................................................................157
8.1.1. Các thông số thiết kế của cọc ....................................................................157
8.1.2. Chọn hệ kích và giá ép ..............................................................................157
8.1.3. Tính tốn đối trọng ....................................................................................158
8.1.4. Chọn máy cẩu phục vụ cơng tác ép cọc ....................................................159
8.1.5. Tính tốn thiết bị treo buộc hỗ trợ cẩu lắp ................................................161

8.1.6. Lập tiến độ thi công ép cọc........................................................................163
8.1.7. Nhu cầu nhân lực ca máy cho công tác ép cọc ..........................................165
8.2. Biện pháp thi công đào đất ...............................................................................165
8.2.1. Chọn biện pháp thi công ............................................................................165
8.2.2. Chọn phƣơng án đào đất ............................................................................166
8.3. Tính khối lƣợng đất đào ...................................................................................166
8.3.1. Khối lƣợng đất đào bằng máy ...................................................................166
8.3.2. Khối lƣợng đất đào thủ cơng .....................................................................168
8.4. Tính tốn khối lƣợng cơng tác đắp đất hố móng ..............................................169
8.5. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .........................................................170
8.5.1. Chọn máy đào ............................................................................................170
8.5.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ............................................................172
8.5.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất .....................................172
8.6. Thiết kế khoan đào ...........................................................................................173
8.7. Tổ chức thi cơng bê tơng đài móng, giằng móng. ............................................173
8.8. Yêu cầu kĩ thuật các công tác ...........................................................................173
8.9. Thiết kế ván khn đài móng ...........................................................................174

8.9.1. Lựa chọn loại ván khn sử dụng .............................................................174
8.9.2. Tính tốn ván khn đài móng M2 ...........................................................176
8.9.3. Tính khoảng cách thanh nẹp đứng.............................................................178
8.9.4. Tính kích thƣớc sƣờng đứng và khoảng cách các cột chống xiên ............179
8.10. Tính tốn khối lƣợng các cơng tác .................................................................179
8.10.1. Chia phân đoạn thi công ..........................................................................180
ix


8.10.2. Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận thi cơng đài đợt 1 ..............181
8.10.3. Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận của thi cơng đài móng đợt 2
.............................................................................................................................184

CHƢƠNG 9: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ...................189
9.1. Phƣơng án lựa chọn và tính tốn ván khn cho cột, dầm sàn tầng điển hình.189
9.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng .............................................................189
9.1.2. Chọn cây chống sàn, dầm ..........................................................................189
9.2. Thiết kế cốp pha cột .........................................................................................189

9.2.1. Cấu tạo ván khn cột ...............................................................................189
9.2.2. Tính ván khn cột ....................................................................................190
9.2.3. Tải trọng tác dụng ......................................................................................190
9.2.4. Kiểm tra điều kiện làm việc.......................................................................191
9.3. Thiết kế cốp pha sàn .........................................................................................191
9.3.1. Cấu tạo .......................................................................................................191
9.3.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn ..............................................................192
9.3.3. Xác định khoảng cách xà gồ ......................................................................192
9.3.4. Xác định khoảng cách cột chống xà gồ .....................................................193
9.3.5. Tính tốn cột chống đỡ xà gồ ....................................................................194
9.4. Thiết kế cốp pha dầm .......................................................................................196
9.4.1. Thiết kế ván khuôn dầm khung .................................................................196
9.4.2. Thiết kế ván khuôn dầm 300x600 .............................................................200
9.5. Thiết kế cốp pha cầu thang ...............................................................................204
9.5.1. Cấu tạo cầu thang ......................................................................................204
9.5.2. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ....................................................204
9.5.3. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ ...........................................................206
9.5.4. Thiết kế ván khn bản thang ...................................................................208
9.6. Tính tốn consol đỡ giàn giáo ..........................................................................211
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG PHẦN NGẦM ...........214
10.1. Trình tự thiết kế ..............................................................................................214
x



10.2. Tính tốn kho bãi cơng trƣờng .......................................................................214
10.2.1. Tính tốn nhân khẩu cơng trình ...............................................................214
10.2.2. Tính tốn nhà tạm ....................................................................................214
10.2.3. Diện tích kho bãi .....................................................................................215
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................217

8.91

5.50

28.62

7.99
8.91

25.07

7.99

2.48

18.25

7.99

2.48

25.07

8.47

7.99

28.18

8.47

5.50

PHỤ LỤC: DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................218

.....................................................................................................................................218

.....................................................................................................................................218

xi


10.47

9.60

8.89

6.67

8.75

6.56

8.54


6.40

8.32

6.24

8.11

6.08

7.90

5.92

7.61

5.71

7.26

5.44

6.76

5.07

6.19
2.28


Z

4.64
1.71

Y
X

...................225

xii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn và chiều dày ô sàn.................................................................7
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 80 mm ...........................................................9
Bảng 2.3: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 100 mm .........................................................9
Bảng 2.4: Bảng tính tĩnh tải và hoạt tải sàn tầng điển hình ..........................................11
Bảng 2.5: Bảng tính thép ơ sàn bản kê .........................................................................18
Bảng 2.6: Bảng tính thép ơ sàn bản dầm ......................................................................20
Bảng 3.1: Trọng lƣợng bản thân dầm (200x500) ..........................................................22
Bảng 3.2: Kết quả tính tốn tĩnh tải sàn truyền vào dầm D2. .......................................23
Bảng 3.3: Kết quả tải trọng tƣờng truyền lên dầm. ......................................................25
Bảng 3.4: Kết quả hoạt tải truyền lên dầm D2. ............................................................26
Bảng 3.5: Tổ hợp nội lực momen dầm D2 ...................................................................27
Bảng 3.6: Tổ hợp lực cắt dầm D2 .................................................................................27
Bảng 3.7: Bảng tính tốn cốt thép dầm D2 ..................................................................30
Bảng 3.8: Bảng tính tốn cốt thép đai dầm D2 ............................................................35
Bảng 3.9: Trọng lƣợng bản thân dầm (300x600) ..........................................................36
Bảng 3.10: Kết quả tính tốn tĩnh tải sàn truyền vào dầm D1 ......................................36

Bảng 3.11: Kết quả tải trọng tƣờng truyền lên dầm D1 ................................................37
Bảng 3.12: Kết quả tải trọng dầm phụ truyền lên dầm D1 ............................................38
Bảng 3.13: Kết quả hoạt tải truyền lên dầm D1 ............................................................38
Bảng 3.14: Kết quả hoạt tải truyền từ dầm phụ .............................................................39
Bảng 3.15: Tổ hợp nội lực momen dầm D1 ..................................................................40
Bảng 3.16: Tổ hợp lực cắt dầm D1 ...............................................................................41
Bảng 3.17: Tính tốn cốt thép dọc dầm D1 ...................................................................44
Bảng 4.1: Bảng tính nội lực và tính thép bản thang Ơ1 ...............................................50
Bảng 4.2: Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ ...........................................................51
Bảng 4.3: Bảng tính nội lực và thép sàn chiếu nghỉ Ô2 ................................................51
Bảng 5.1: Sơ bộ chọn tiết diện cột.................................................................................63
Bảng 5.2: Tải trọng bản thân dầm .................................................................................66
xiii


Bảng 5.3: Tải trọng sàn truyền vào dầm khung ............................................................69
Bảng 5.4: Tải trọng tƣờng + cửa phân bố đều trên dầm là : qt = ∑G/ld ........................70
Bảng 5.5: Tải trọng bản thân dầm dọc ..........................................................................71
Bảng 5.6: Tải trọng sàn truyền về dầm dọc ...................................................................71
Bảng 5.7: Tải trọng tƣờng trên dầm dọc truyền về nút khung ......................................73
Bảng 5.8: Trọng lƣợng cột trên nút ...............................................................................73
Bảng 5.9: Hoạt tải phân bố đều trên dầm khung ...........................................................74
Bảng 5.10: Hoạt tải tập trung tại các nút khung qua dầm dọc ......................................75
Bảng 5.11: Bảng tính tốn tải trọng gió ........................................................................78
Bảng 5.12: Tổ hợp nội lực momen dầm khung: ............................................................80
Bảng 5.13: Tổ hợp lực cắt dầm khung ..........................................................................87
Bảng 5.14: Bảng chọn cốt thép dầm khung ...................................................................99
Bảng 5.16: Bảng chọn cốt thép cột ..............................................................................116
Bảng 6.1: Địa chất công trình ......................................................................................127
Bảng 6.2: Độ lún ổn định của nền đất dƣới đáy móng M1 .........................................141

Bảng 6.3:Độ lún ổn định của nền đất dƣới đáy móng M2 ..........................................151
Bảng 8.1: Thời gian thi cơng ép cọc cho móng M2 ...................................................164
Bảng 8.2: Bảng định mức cơng tác ép cọc .................................................................165
Bảng 8.3: Thể tích bê tơng lót chiếm chỗ ...................................................................169
Bảng 8.4: Thể tích bê tơng đài chiếm chỗ ...................................................................170
Bảng 8.5: Catalog ván khn Hịa Phát......................................................................174
Bảng 8.6: Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khn phẳng ............................................175
Bảng 8.7: Bảng đặc tính kỹ thuật tấm khn góc trong .............................................176
Bảng 8.8: Bảng đặc tính kỹ thuật tấm khn góc ngồi.............................................176
Bảng 8.9: Khối lƣợng cơng tác bê tơng đài cọc: .........................................................179
Bảng 8.10: Khối lƣợng cốt thép đài cọc: .....................................................................180
Bảng 8.11: Khối lƣợng ván khuôn đài cọc: .................................................................180
Bảng 8.12: Bảng khối lƣợng công việc trên từng phân đoạn .....................................181
Bảng 8.13: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền ............................................183
xiv


Bảng 8.14: Nhịp dây chuyền của các phân đoạn ........................................................183
Bảng 8.15: Nhịp dây chuyền (kij) ...............................................................................184
Bảng 8.16: Cộng dồn nhịp cơng tác(Σkij) ...................................................................184
Bảng 8.17: Tính dãn cách (Oij) ...................................................................................184
Bảng 8.18: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền ............................................185
Bảng 8.19: Khối lƣợng san đầm đất đợt 1 ...................................................................185
Bảng 8.20: Khối lƣợng ván khuôn gạch đợt 2.............................................................186
Bảng 8.21: Khối lƣợng đất đắp đợt 2 ..........................................................................186
Bảng 8.22: Khối lƣợng cốt thép giằng móng và nền tầng hầm ...................................186
Bảng 8.23: Bảng khối lƣợng công việc trên từng phân đoạn ......................................186
Bảng 8.24: Bảng khối lƣợng công việc trên từng phân đoạn ......................................187
Bảng 8.25: Nhịp dây chuyền (kij) ...............................................................................188
Bảng 9.1. Thông số cột chống Hòa Phát .....................................................................189


xv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Mặt bằng tổng thể ............................................................................................1
Hình 2.1. Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ..........................................................6
Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình...............................................................................8
Hình 2.3. Sơ đồ nội lực tổng quát..................................................................................14
Hình 2.4. Sơ đồ nội lực tổng qt..................................................................................14
Hình 3.1. Sơ đồ tính dầm D2 .........................................................................................21
Hình 3.2. Tải trọng từ sàn truyền vào dầm D2 ..............................................................22
Hình 3.3. Tải trọng từ tƣờng truyền vào dầm D2 ..........................................................24
Hình 3.4. Sơ đồ tính dầm D1 .........................................................................................36
Hình 3.5. Sơ đồ tải trọng dầm phụ truyền lên dầm .......................................................37
Hình 3.6. tĩnh tải trục 3 và 4 ..........................................................................................38
Hình 3.7. tĩnh tải trục 1 và 2 ..........................................................................................38
Hình 3.8. tĩnh tải nhịp AB .............................................................................................38
Hình 3.9. tĩnh tải nhịp 2‟ ...............................................................................................38
Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang tầng 4 ,5 trục 4 ..............................................................48
Hình 4.2: Sơ đồ tính bản thang ......................................................................................49
Hình 4.3: Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang .................................................................49
Hình 4.4: Cấu tạo bản chiếu nghỉ .................................................................................50
Hình 4.5: Sơ đồ tính cốn thang .....................................................................................52
Hình 4.6: Xác định nội lực cốn thang...........................................................................53
Hình 4.7: Sơ đồ tính dầm chiều nghỉ DCN1 ................................................................55
Hình 4.8: Tính tốn nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN1)(q:daN/m; P:daN) ......................56
Hình 4.9: Sơ đồ tính tốn, nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN2)(q:daN/m) ........................59
Hình 5.1. Sơ đồ tính khung 2.........................................................................................61
Hình 5.2. Sơ đồ lí tƣởng của cột ....................................................................................62

Hình 5.3. Sơ đồ tải sàn tầng 1 truyền vào dầm trục 2 ...................................................68
Hình 5.4. Sơ đồ tải sàn tầng 2-10 truyền vào dầm trục 2 ..............................................69
Hình 5.5. Sơ đồ tính cốt treo .......................................................................................112
xvi


Hình 6.1 Bố trí cọc trong móng M1 ............................................................................135
Hình 6.2 Khối móng quy ƣớc móng M1 .....................................................................138
Hình 6.3 Biểu đồ tính lún móng M1............................................................................142
Hình 6.4 Mặt cắt tính mơ men móng M1 ....................................................................143
Hình 6.5 Bố trí thép cho đài cọc M1 ...........................................................................144
Hình 6.6 Biểu đồ tính lún móng M2............................................................................148
Hình 6.7 Biểu đồ tính lún móng M2............................................................................152
Hình 6.8 Mặt cắt tính mơ men móng M2 ....................................................................153
Hình 6.9 Bố trí thép cho đài cọc ..................................................................................154
Hình 8.1: Máy ép cọc thuỷ lực mã hiệu EBT-200T ....................................................158
Hình 8.2: Sơ đồ tính máy ép cọc thuỷ lực mã hiệu EBT-200T ...................................159
Hình 8.3: Mặt cắt ngang máy cẩu khi cẩu vật. ...........................................................160
Hình 8.4: Đƣờng đặc tính cần trục XKG – 30, tay cần L = 20 (m)............................161
Hình 8.5: Sơ đồ cẩu đối trọng......................................................................................162
Hình 8.6: Sơ đồ cẩu cọc...............................................................................................162
Hình 8.7: Hình dáng hố đào ........................................................................................167
Hình 8.8: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 .....................................................168
Hình 8.9. Sơ đồ tính ván khn 1200x500x55(mm) ...................................................178
Hình 8.10. Sơ đồ tính ván khn khi tăng cƣờng thêm 1 sƣờn đứng ở giữa ..............178
Hình 8.11: Mặt bằng phân chia phân đoạn cơng tác đài móng ..................................181
Hình 9.1: Mặt cắt cốp pha cột .....................................................................................190
Hình 9.2: Sơ đồ tính tốn ván khn cột .....................................................................190
Hình 9.3: Sơ đồ tính ván khn sàn ............................................................................192
Hình 9.4: Sơ đồ tính tốn xà gồ: ..................................................................................193

Hình 9.5: Xà gồ chữ C .................................................................................................194
Hình 9.6: Sơ đồ tính của cột chống ............................................................................195
Hình 9.7: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ....................................................................196
Hình 9.8: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ....................................................................197
Hình 9.9: Sơ đồ tính ván khn thành dầm .................................................................198
xvii


Hình 9.10: Sơ đồ tính của cột chống ..........................................................................199
Hình 9.11: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ..................................................................200
Hình 9.12: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ..................................................................201
Hình 9.13: Sơ đồ tính ván khn thành dầm ...............................................................202
Hình 9.14: Sơ đồ tính của cột chống ...........................................................................203
Hình 9.15: Mặt bằng kết cấu cầu thang bộ trục 3-4 ....................................................204
Hình 9.16: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ..................................................................204
Hình 9.17: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ..................................................................207
Hình 9.18: Sơ đồ tính tốn xà gồ: ................................................................................207
Hình 9.19: Sơ đồ tính ván khn bản thang ................................................................209
Hình 9.20: Sơ đồ tính tốn xà gồ: ................................................................................210
Hình 9.21: Sơ đồ tính tốn cơng xơn ...........................................................................212
Hình 9.22: Biểu đồ moment ........................................................................................212
Hình 9.23: Nội lực gối .................................................................................................212
Hình 1: Sơ đồ tĩnh tải dầm D2 .....................................................................................218
Hình 2: Sơ đồ hoạt tải 1 dầm D2 .................................................................................218
Hình 3: Sơ đồ hoạt tải 2 dầm D2 .................................................................................218
Hình 4: Sơ đồ hoạt tải 3 dầm D2 .................................................................................218
Hình 5: Sơ đồ hoạt tải 4 dầm D2 .................................................................................218
Hình 6: Sơ đồ hoạt tải 5 dầm D2 .................................................................................218
Hình 7:Biểu đồ nội lực tĩnh tải dầm D2 ......................................................................218
Hình 8:Biểu đồ nội lực hoạt tải 1 dầm D2


...............................................................219

Hình 9:Biểu đồ nội lực hoạt tải 2 dầm D2...................................................................219
Hình 10:Biểu đồ nội lực hoạt tải 3 dầm D2.................................................................219
Hình 11:Biểu đồ nội lực hoạt tải 4 dầm D2.................................................................219
Hình 12:Biểu đồ nội lực hoạt tải 5 dầm D2.................................................................220
Hình 13: Sơ đồ tĩnh tải dầm D1 ...................................................................................220
Hình 14: Sơ đồ hoạt tải 1 dầm D1 ...............................................................................220
Hình 15: Sơ đồ hoạt tải 2 dầm D1 ...............................................................................220
xviii


Hình 16: Sơ đồ hoạt tải 3 dầm D1 ...............................................................................220
Hình 17: Sơ đồ hoạt tải 4 dầm D1 ...............................................................................220
Hình 18: Sơ đồ hoạt tải 5 dầm D1 ...............................................................................220
Hình 19:Biểu đồ nội lực tĩnh tải dầm D1 ....................................................................221
Hình 20:Biểu đồ nội lực hoạt tải 1 dầm D1.................................................................221
Hình 21:Biểu đồ nội lực hoạt tải 2 dầm D1.................................................................221
Hình 22:Biểu đồ nội lực hoạt tải 3 dầm D1.................................................................221
Hình 23:Biểu đồ nội lực hoạt tải 4 dầm D1.................................................................221
Hình 24:Biểu đồ nội lực hoạt tải 5 dầm D1.................................................................222
Hình 25. Sơ đồ tĩnh tải khung......................................................................................222
Hình 26. Sơ đồ hoạt tải 1 .............................................................................................223
Hình 27. Sơ đồ hoạt tải 2 .............................................................................................224
Hình 28. Sơ đồ phân tải gió trái khung.......................................................................225
Hình 29. Sơ đồ phân tải gió phải khung .....................................................................226
Hình 30. Biểu đồ moment tĩnh tải khung ...................................................................227
Hình 31. Biểu đồ lực cắt tĩnh tải khung.......................................................................228
Hình 32. Biểu đồ moment hoạt tải 1 khung ................................................................229

Hình 33. Biểu đồ lực cắt hoạt tải 1 khung ...................................................................230
Hình 34. Biểu đồ moment hoạt tải 2 khung ................................................................231
Hình 35. Biểu đồ lực cắt hoạt tải 2 khung ...................................................................232
Hình 36. Biểu đồ moment gió trái khung ....................................................................233
Hình 37. Biểu đồ lực cắt gió trái khung ......................................................................234
Hình 38. Biểu đồ moment gió phải khung ..................................................................235
Hình 39. Biểu đồ lực cắt gió phải khung .....................................................................236

xix


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

KÝ HIỆU:
-M1: Móng cột biên
-M2: Móng cột giữa
-  : Đƣờng kính cốt thép
- M: Mômen
- N, P: Lực dọc
- Q, V: Lực cắt
- As : Diện tích cốt thép
CHỮ VIẾT TẮT:
- BTCT: Bê tông cốt thép
- PTHH: Phần tử hữu hạn
- TT: Tĩnh tải
- HT: Hoạt tải
-BTCT: Bêtông cốt thép
-TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
-TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng việt Nam
- 1N+1K: 1 liên kết ngàm +1 liên kết khớp


xx


Chung Cư Thái Dương

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về cơng trình
1.1.1. Tên cơng trình
Cơng trình : Chung cƣ Thái Dƣơng.

Hình 1.1. Mặt bằng tổng thể
1.1.2. Giới thiệu chung
Nằm tại vị trí trọng điểm, Quảng Nam là trung tâm du lịch của miền trung nói
riêng và cả nƣớc nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Với sự phát
triển càng ngày càng mạnh mẽ của mình ,hàng loạt các khu cơng nghiệp, khu kinh tế
mọc lên, cùng với điều kiện sống ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp
nhƣ hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng các khu nhà ở cũng đƣợc cân nhắc và
lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng đƣợc nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Tam
Kỳ, tiết kiệm đất và đáp ứng đƣợc yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành
phố lớn thuộc tỉnh Quảng Nam.
1.1.3. Vị trí xây dựng
Thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam.Tòa nhà có 12 tầng bao gồm 10
tầng chức năng,1 tầng thƣợng và 1 tầng bán ngầm cơng trình có mặt bằng hình chữ
nhật có kích thƣớc 20,4x39 (m2); chiều cao 36,3m; nhà xe đƣợc bố trí trong tầng hầm
.Các thơng số về khu đất gồm:
 Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 1565 m2
SVTH:Lê Nhật Bình_14X1C

GVHD:TS.Đinh Thị Nhƣ Thảo_TS.Lê Khánh Tồn


1


Chung Cư Thái Dương

 Diện tích đất xây dựng: 795,6 m2
1.1.4. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Tam Kỳ nên mang đầy đủ tính
chất chung của vùng:
 Nhiệt độ
 Thành phố nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao
và ít biến động,nhiệt độ trung bình hàng năm là 25 oC;
 Tháng có nhiệt độ cao nhất: trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8)
 Tháng có nhiệt độ thấp nhất : trung bình 16 - 17 oC (tháng 12, 1, 2,3)
 Mùa mƣa: từ tháng 10 đến tháng 12:
 Lƣợng mƣa trung bình hàng năm : 2000-2500 mm;
 Lƣợng mƣa cao nhất trong năm: 550 - 1000 mm trong các tháng 10,11,12.
 Lƣợng mƣa thấp nhất trong năm: 100- 130 mm trong các tháng 1,9.
 Gió: có hai mùa gió chính là gió tây nam chiếm ƣu thế vào mùa hè; gió đơng
bắc chiếm ƣu thế trong mùa đơng. Thuộc khu vực gió IIB.
 Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%.
 Nắng:tổng số giờ nắng trong năm: 1786 giờ .
 Địa hình: Địa hình khu đất bằng phẳng, tƣơng đối rộng rãi thuận lợi cho việc
xây dựng cơng trình.
 Địa chất: Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng
tƣơng đối bằng phẳng và đƣợc khảo sát bằng phƣơng pháp khoan. Độ sâu khảo sát là
50 m, mực nƣớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2 m. Theo kết quả khảo sát
gồm có các lớp đất từ trên xuống dƣới:
 Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.

 Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,0m.
 Cát pha, trạng thái dẻo, dày 6,0m.
 Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 7,5m.
 Cát hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,0m.
 Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
1.2. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1.2.1. Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngồi ra cịn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể hoạt
động đƣợc bình thƣờng trong tình huống mạng lƣới điện bị cắt đột ngột. Điện năng
phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
SVTH:Lê Nhật Bình_14X1C

GVHD:TS.Đinh Thị Nhƣ Thảo_TS.Lê Khánh Tồn

2


Chung Cư Thái Dương

Toàn bộ đƣờng dây điện đƣợc đi ngầm (đƣợc tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng phải
đảm bảo an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ƣớt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo
đảm an tồn khi có sự cố xảy ra.
1.2.2. Hệ thống nƣớc
Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc thành phố và dẫn vào bể chứa nƣớc
ở tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nƣớc tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phòng nhờ
hệ thống bơm ở tầng hầm.
Nƣớc thải từ cơng trình đƣợc đƣa về hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố.

Nƣớc mƣa từ mái đƣợc dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nƣớc trong ống
đƣợc đƣa xuống mƣơng thoát quanh nhà và đƣa ra hệ thống thốt nƣớc chính.Nƣớc
thải từ phịng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nƣớc thãi mới đƣợc đƣa ra
hệ thống thốt nƣớc chính.
1.2.3. Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phịng và các tầng đƣợc liên hệ với nhau bằng phƣơng tiện giao thông
theo phƣơng ngang và phƣơng thẳng đứng:
Phƣơng tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 3,6 m.
Phƣơng tiện giao thông thẳng đứng đƣợc thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 3 cầu
thang máy với kích thƣớc mỗi lồng thang 2000x2250 có đối trọng sau, vận tốc di
chuyển 4m/s. Bố trí 3 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 2 cầu thang bộ bên
cạnh thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi
có sự cố.
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tƣơng đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng
trình, các đƣờng giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe đƣợc bố trí
dƣới tầng ngầm đáp ứng đƣợc nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hƣớng
trực tiếp ra mặt đƣờng lớn (Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt).
1.3.2. Giải pháp mặt bằng
Cơng trình đƣợc xây dựng mới hồn tồn trên khu đất. Cơng trình xây dựng
trên khu đất có diện tích 1565m2 trong đó diện tích đất xây dựng là 795,6m2.Với tổng
chiều cao cơng trình là 36,3m. Khu vực xây dựng sát với cơng trình lân cận. Trong
khối nhà có các phịng sau:

SVTH:Lê Nhật Bình_14X1C

GVHD:TS.Đinh Thị Nhƣ Thảo_TS.Lê Khánh Toàn


3


Chung Cư Thái Dương

 Tầng hầm : Bãi đỗ xe, phịng tủ điện, phịng kĩ thuật nƣớc, nhà kho.Diện tích
795,6m2,chiều cao 3m.
 Tầng 1: Phòng dịch vụ thể thao, phòng dịch vụ giải trí, cửa hàng tạp hóa,
phịng kỹ thuật và phịng quản lý.Diện tích 795,6m2,chiều cao 3,6m.
 Tầng 2-Tầng 10: Tầng điển hình gồm các căn hộ gia đình. Diện tích
880,16m2,chiều cao 3,3m.
 Tầng lửng: Phịng kĩ thuật thang máy. Diện tích 65,52m2,chiều cao 3m.
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hƣởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố.Cơng trình kết hợp giữa giải pháp hình khối đơn giản của tồn nhà
và cách điệu với chi tiết ban công nhô ra để tạo điểm nhấn.
1.3.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trƣớc, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
cơng trình đều đƣợc lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phịng. Ngồi ra cịn kết hợp với thơng
gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.3.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt đƣợc lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động nhƣ: nút báo động khẩn cấp, chng báo động đƣợc bố trí
tại tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền
tín hiệu báo động và thơng báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
Nƣớc chữa cháy: Đƣợc lấy từ bể nƣớc hầm, sử dụng máy bơm xăng lƣu động.

Các đầu phun nƣớc đƣợc lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đƣơc nối với các hệ
thống cứu cháy khác nhƣ bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.3.6. Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét đƣợc sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax đƣợc bọc bằng 3 lớp cách
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng
trình, cách li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.

SVTH:Lê Nhật Bình_14X1C

GVHD:TS.Đinh Thị Nhƣ Thảo_TS.Lê Khánh Toàn

4


Chung Cư Thái Dương

Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bƣớc gây nguy hiểm cho ngƣời và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét đƣợc thiết kế đảm bảo  10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị đƣợc thực hiện độc lập với hệ thống nối
đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện,
bảng điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải đƣợc nối với hệ thống nối
đất.
1.3.7. Vệ sinh môi trƣờng
Để giữ vệ sinh môi trƣờng, giải quyết tình trạng ứ đọng nƣớc thì phải thiết kế
hệ thống thốt nƣớc xung quanh cơng trình. Nƣớc thải của cơng trình đƣợc xử lí trƣớc
khi đẩy ra hệ thống thoát nƣớc của Thành Phố.
Sàn tầng hầm đƣợc thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nƣớc về các mƣơng và đƣa

về hố ga. Rác thải hàng ngày đƣợc công ty môi trƣờng và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.
Cơng trình đƣợc thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.

SVTH:Lê Nhật Bình_14X1C

GVHD:TS.Đinh Thị Nhƣ Thảo_TS.Lê Khánh Tồn

5


×