Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) cao ốc văn phòng và trung tâm thương mại vincom, thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 222 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHỊNG VÀ TRUNG
TÂM THƯƠNG MẠI VINCOM
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

SVTH: PHÙ TRUNG THỊNH
STSV: 110150093
LỚP: 15XIA
GVHD: TS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO
ThS. ĐẶNG HƯNG CẦU

Đà nẵng – Năm 2019

i


TÓM TẮT
Nhằm tổng hợp kiến thức trong những năm học ở trường của sinh viên, khoa Xây
dựng dân dụng và công nghiệp – trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng tổ chức
giao cho sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp. Nội dung Đồ án tốt nghiệp của sinh viên
gồm có:
-

-

-

Cơng trình:


CAO ỐC VĂN PHỊNG VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
VINCOM – THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
Kiến trúc:
+ Chép lại mặt bằng các tầng, 2 mặt đứng, 2 mặt cắt, mặt bằng tổng thể cơng trình
Kết cấu:
+ Thiết kế sàn tầng 6 ( tầng điển hình)
+ Thiết kế cầu thang bộ
+ Thiết kế 2 dầm ( tầng điển hình)
Thi công:
+ Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi, phần ngầm.
+ Thiết kế hệ thống ván khuôn, giàn giáo để thi cơng tồn khối các kết cấu cơng
trình.
+ Lập tiến độ, tổng mặt bằng tổ chức thi cơng tồn cơng trình.

ii


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các cơng trình tổ hợp vui chơi giải trí và
mua sắm khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kỹ thuật xây dựng ngày càng phát triển,
đòi hỏi những người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp
ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp này là một bước đi cần thiết để cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp em bắt đầu làm
quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho cơng
việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài “ Cao ốc văn phòng và trung tâm thương
mại Vincom- Thành phố Hà Tĩnh” Trong giới hạn đồ án em được giao thiết kế:
Phần I: Kiến trúc (10%)


- Giáo viên hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu

Phần II: Kết cấu (30%)

- Giáo viên hướng dẫn : TS. Đinh Thị Như Thảo

Phần III: Thi công (60%)

- Giáo viên hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu

Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên em khơng tránh khỏi nhiều sai xót. Em
kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hoàn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, Khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt em xin trân trọng cảm ơn thầy Đặng Hưng
Cầu và cô Đinh Thị Như Thảo đã trực tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đề
tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Sinh viên

Phù Trung Trịnh

iii


CAM ĐOAN
Sinh viên xin cam đoan Đồ án này là do chính sinh viên thực hiện, được làm mới,

khơng sao chép hay trùng với Đồ án nào đã thực hiện, chỉ sử dụng những tài liệu tham
khảo đã nêu trong Đồ án
Các số liệu, kết quả nêu trong phần thuyết minh của Đồ án là trung thực.
Nếu sai, sinh viên chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Đà Nẵng, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phù Trung Trịnh

iv


MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH. ...............................................................................2
1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ: ..............................................................................2
2.VỊ TRÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH: .........................................................................2
3. QUY MƠ VÀ ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH: ...............................................................2
4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ: .............................................................................................2
4.1.THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG: ..............................................................................2
4.2.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC: .....................................................................3
a.Thiết kế mặt bằng các tầng: ...................................................................................... 3
b.Thiết kế mặt đứng: .................................................................................................... 3
c.Thiết kế mặt cắt: ........................................................................................................ 4
4.3.GIẢI PHÁP KẾT CẤU: ............................................................................................4
4.4.GIAO THÔNG NỘI BỘ CÔNG TRÌNH: .................................................................4
4.5.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC: ...................................................................4
a.Hệ thống chiếu sáng: ................................................................................................. 5
b.Hệ thống thơng gió: .................................................................................................. 5
c.Hệ thống điện: ........................................................................................................... 5

d.Hệ thống cấp thoát nước: .......................................................................................... 5
e. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: ............................................................................ 5
f.Xử lý rác thải: ............................................................................................................ 6
5.ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THUỶ VĂN: ........................................................................6
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN SÀN TẦNG 6 .....................................................................7
1.1.PHÂN LOẠI Ô BẢN. ...............................................................................................7
1.2.CẤU TẠO: ................................................................................................................8
1.2.1.Chọn chiều dày sàn: ............................................................................................ 8
1.2.2.Cấu tạo sàn: ......................................................................................................... 8
1.3.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: ........................................................................................8
1.3.1.Tĩnh tải sàn: ........................................................................................................ 8
a.Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có: .......................... 9
b.Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn: ............................ 9
1.3.2.Hoạt tải sàn: ...................................................................................................... 10
v


1.4. VẬT LIỆU: .............................................................................................................10
1.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC: ..........................................................................................11
TA TÁCH THÀNH CÁC Ơ BẢN ĐƠN ĐỂ TÍNH NỘI LỰC. ...................................11
1.5.1.Nội lực trong sàn bản dầm: ............................................................................... 11
1.5.2.Nội lực trong bản kê 4 cạnh: ............................................................................. 11
1.6.TÍNH TỐN CỐT THÉP: ......................................................................................12
1.7. BỐ TRÍ CỐT THÉP: ..............................................................................................14
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN DẦM D1 TRỤC 4 & DẦM D2 NẰM GIỮA TRỤC 3,4 15
I. TÍNH TOÁN DẦM D1 TRỤC 4 ...............................................................................15
2.1.VẬT LIỆU SỬ DỤNG: ...........................................................................................15
2.2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM D1: .......................................15
2.2.1TĨNH TẢI: ..............................................................................................................15
2.2.1.1.Tải trọng do trọng lượng bản thân: ............................................................... 15

2.2.1.2.Tĩnh tải do các ô sàn truyền vào: .................................................................. 16
2.2.1.3.Tải trọng do tường và cửa xây trên dầm: ...................................................... 16
2.2.1.4.Tải trọng do dầm phụ khác truyền vào .......................................................... 17
2.2.2.HOẠT TẢI: ...........................................................................................................19
2.2.2.1 Hoạt tải do sàn truyền lên dầm ...................................................................... 19
2.2.2.2 Hoạt tải do dầm khác truyền vào ................................................................... 19
a.Hoạt tải từ ô sàn truyền lên dầm phụ .................................................................. 19
b.Mơ hình tải trọng tác dụng lên dầm bằng sap2000 ............................................. 20
2.3.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC:.......................................................21
2.3.1. BIỂU ĐỒ MOMENT: .........................................................................................21
2.3.2.BIỂU ĐỒ LỰC CẮT ............................................................................................22
2.4.TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM: ............................................................................24
2.4.1.TÍNH TỐN CỐT THÉP DỌC: ...........................................................................24
2.4.1.1.Cốt thép chịu moment âm: ............................................................................. 24
2.4.1.2.Cốt thép chịu moment dương:........................................................................ 24
2.4.2.TÍNH TỐN CỐT THÉP NGANG: ......................................................................25
2.4.3 TÍNH CỐT TREO: ................................................................................................27
2.4.3.1. Cốt treo tại dầm DB’ (200x550 mm) .............................................................. 28
2.4.3.2. Cốt treo tại dầm DBC (200x350 mm) ............................................................. 28
vi


2.4.3.3. Cốt treo tại dầm DCD (200x350 mm) ............................................................. 28
2.4.3.4. Cốt treo tại dầm DDE (200x350 mm) ............................................................. 28
II. TÍNH TOÁN DẦM D2 TRỤC 4 ..............................................................................29
2.5.VẬT LIỆU SỬ DỤNG: ...........................................................................................29
2.6.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM D2: .......................................29
2.6.1.TĨNH TẢI: .............................................................................................................29
2.6.1.1.Tải trọng do trọng lượng bản thân: ............................................................... 29
2.6.1.2.Tĩnh tải do các ô sàn truyền vào: .................................................................. 30

2.6.1.3.Tải trọng do tường và cửa xây trên dầm: ...................................................... 30
2.6.1.4.Tải trọng do dầm phụ khác truyền vào .......................................................... 31
2.6.2.HOẠT TẢI: ...........................................................................................................33
2.6.2.1 Hoạt tải do sàn truyền lên dầm ...................................................................... 33
2.6.2.2 Hoạt tải do dầm khác truyền vào ................................................................... 33
2.7.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC:.......................................................34
2.7.1.GÁN TẢI TRỌNG ...............................................................................................35
2.7.2.BIỂU ĐỒ NỘI LỰC .............................................................................................36
2.7.2.1.Biểu đồ momen .............................................................................................. 36
2.7.2.2.Biểu đồ lực cắt ............................................................................................... 37
2.7.3.TỔ HỢP NỘI LỰC ..............................................................................................38
2.8.TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM: ............................................................................38
2.8.1.TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC: ...........................................................................38
2.8.1.1.Cốt thép chịu moment âm: ............................................................................. 38
2.8.1.2.Cốt thép chịu moment dương:........................................................................ 38
2.8.2.TÍNH TỐN CỐT THÉP NGANG: ......................................................................40
2.8.3 TÍNH CỐT TREO: ................................................................................................42
2.8.3.1. Cốt treo tại dầm DB’ (200x500 mm) .............................................................. 42
2.8.3.2. Cốt treo tại dầm DBC (200x350 mm) ............................................................. 42
2.8.3.3. Cốt treo tại dầm DCD (200x350 mm) ............................................................. 43
2.8.3.4. Cốt treo tại dầm DDE (200x350 mm) ............................................................. 43
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG. .....................................................................43
3.1. TỔNG QUAN ........................................................................................................43
3.2. THÔNG SỐ THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG 6-7 ..............................................43
vii


3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ......................................................................................45
3.3.1. TĨNH TẢI. ...........................................................................................................45
a.Tải trọng tác dụng lên phần bản chiếu nghỉ. ........................................................... 45

b. Tải trọng tác dụng lên phần bản thang nghiêng. .................................................... 45
3.3.2.HOẠT TẢI. ..........................................................................................................46
3.3.3.TỔNG TẢI. ..........................................................................................................46
3.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ TÍNH NỘI LỰC, CHỌN THÉP...............................................46
3.4.1 BẢN CHIẾU NGHỈ: ............................................................................................46
3.4.2.BẢN THANG: ......................................................................................................47
3.4.3.TÍNH TỐN CỐN THANG C1, C2 ....................................................................47
3.4.3.1.Sơ đồ tính ....................................................................................................... 47
3.4.3.2. Xác định tải trọng ......................................................................................... 47
3.4.3.3.Xác định nội lực và tính toán cốt thép : ......................................................... 48
a .Xác định nội lực ................................................................................................. 48
b. Tính tốn cốt thép : ............................................................................................ 48
3.4.4. DẦM CHIẾU NGHỈ............................................................................................50
3.4.4.1. Tính tốn dầm chiếu nghỉ ............................................................................. 50
a.Tải trọng. ............................................................................................................. 50
b. Biểu đơ nội lực từ sap2000 ................................................................................ 51
c.Tính toán cốt thép cho dầm chiếu nghỉ ............................................................... 52
3.4.5. DẦM CHIẾU TỚI ...............................................................................................53
3.4.5.1. Tính tốn dầm chiếu tới ................................................................................ 53
a.Tải trọng. ............................................................................................................. 53
b.Biểu đồ nội lực từ sap2000 ................................................................................. 54
c. Tính tốn cốt thép cho dầm chiếu tới ................................................................. 55
CHƯƠNG 1: ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP THI CÔNG.....................................................57
1.1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH.........................................................................57
1.2. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THI CƠNG: .................................................................58
1.2.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG TRÌNH: ............................................................58
1.2.2. TÀI LIỆU KHẢO SÁT LIÊN QUAN ĐẾN CƠNG TRÌNH: ............................58
1.2.3. CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG CHO CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU: ...............58
1.3. PHẦN NGẦM: .......................................................................................................58
viii



1.4. THI CÔNG PHẦN THÂN: ....................................................................................58
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CÁC
CÔNG TÁC CHỦ YẾU PHẦN NGẦM .......................................................................59
2. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................59
2.1. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT: .....................................................................................59
1) Máy khoan cọc nhồi : ............................................................................................ 60
2) Máy trộn Bentonite: ............................................................................................... 60
3) Chọn cần cẩu: ........................................................................................................ 61
A. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CƠNG:..............................................61
1) Bê tơng:.................................................................................................................. 62
a) u cầu về thành phần cấp phối: ....................................................................... 62
b) Thiết bị sử dụng cho công tác bêtông: ............................................................... 63
2) Cốt thép: ................................................................................................................ 63
3) Dung dịch Bentonite: ............................................................................................. 64
a) Các đặc trưng của bùn khoan Bentonite là: ....................................................... 65
b) Qui trình trộn dung dịch Bentonite: ................................................................... 66
c) Một số chú ý khác khi sử dụng Bentonite thi cơng cọc khoan nhồi: ................. 67
4) Định vị cơng trình và hố khoan: ............................................................................ 67
5) Khoan tạo lỗ: ......................................................................................................... 68
B. NẠO VÉT ĐÁY HỐ: ...............................................................................................73
C. HẠ CỐT THÉP VÀ THỔI RỬA HỐ KHOAN: ......................................................73
1) Chế tạo khung cốt thép: ......................................................................................... 73
2) Thi công hạ lồng cốt thép: ..................................................................................... 75
3) Lắp ống Trime: ...................................................................................................... 76
4) Thổi rửa đáy hố khoan:.......................................................................................... 76
D. THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG: ......................................................................................77
E. RÚT ỐNG VÁCH: ....................................................................................................80
F. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHOAN CỌC NHỒI: ................................................80

1) Kiểm tra dung dịch Bentonite: .............................................................................. 80
2) Kiểm tra kích thước hố khoan: .............................................................................. 81
3) Kiểm tra bê tông trước khi đổ: .............................................................................. 81
4) Một số kiểm tra khác: ............................................................................................ 81

ix


G. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC SAU KHI THI CÔNG: ....................................82
2.2. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC: ........................................................................................86
1. Số công nhân trong một ca: ................................................................................... 86
2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi. ....................................................................... 87
2.3. ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG: .........................................................................................90
2.3.1. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT: ..................................................................................90
A. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG CƠNG TÁC ĐÀO MĨNG: .....................................90
1. Tính khối lượng đất đào ......................................................................................... 90
2.Khối lượng đất đào thủ cơng .................................................................................. 92
B. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG CƠNG TÁC ĐẮP ĐẤT HỐ MĨNG .......................92
2.3.2. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC: .....................................................................................93
1. Đào đất và vận chuyển đất đi: ................................................................................ 93
2. Đào đất thủ cơng: ................................................................................................... 96
2.4. CƠNG TÁC ĐẬP ĐẦU CỌC: ...............................................................................96
2.4.1. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT: ..................................................................................96
2.4.2. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC: .....................................................................................97
2.5. THI CÔNG ĐÀI CỌC: ...........................................................................................99
2.5.1. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT: ..................................................................................99
1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng: ........................................................................ 99
2. Tính tốn khối lượng bêtơng- cốt thép đài cọc: ..................................................... 99
3. Tính tốn ván khn đài cọc: ...............................................................................100
a. Xác định tải trọng: ...........................................................................................100

b. Xác định nội lực và biến dạng..........................................................................101
c. Kiểm tra khả năng làm việc của tấm ván khuôn ..............................................102
d. Kiểm tra khoảng cách của các sườn đứng .......................................................103
2.5.2. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC: ...................................................................................105
1. Xác định cơ cấu của q trình: ............................................................................105
2. Chia phân đoạn thi cơng và tính khối lượng cơng tác: ........................................105
a) Tính khối lượng từng cơng tác: .......................................................................106
b) Tính nhịp cơng tác q trình: ..........................................................................107
c) Tính tốn thời gian của dây chuyền kỹ thuật:..................................................108
3. Chọn tổ hợp máy thi công:...................................................................................108
x


a. Chọn máy bơm bêtông và xe vận chuyển bêtông: ...............................................108
a1. Chọn máy bơm bêtông: ..................................................................................109
a2. Số lượng xe trộn bêtông tự hành: ...................................................................109
CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN .........................111
3.1. CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CỘT, DẦM, SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: ...............111
3.1.1. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT: ................................................................................111
1. Công nghệ thi công ván khuôn: ...........................................................................111
a) Mục tiêu: ..........................................................................................................111
b) Biện pháp: ........................................................................................................111
2. Công nghệ thi công bêtông: .................................................................................111
3. Khối lượng cơng việc tính tốn ...........................................................................112
4. Chọn phương tiện phục vụ thi công:....................................................................112
a. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống : .....................................................112
a.1. Chọn loại ván khuôn: ....................................................................................112
a.2. Chọn cây chống sàn, dầm và cột: .................................................................113
a.3. Chọn thanh đà đỡ ván khuôn sàn : ...............................................................113
b. Phương tiện vận chuyển lên cao: .....................................................................113

c. Chuẩn bị thi công trên cao: ..............................................................................113
3.1.2. THIẾT KẾ VÁN KHN CỘT, DẦM, SÀN:.................................................113
1. Thiết kế ván khn cột: .......................................................................................114
a.Xác định tải trọng: ............................................................................................114
b. Xác định nội lực và biến dạng..........................................................................115
c. Kiểm tra khoảng cách của các gông cột ..........................................................115
2. Thiết kế ván khuôn dầm: .....................................................................................116
a. Thiết kế ván khn dầm trục 4 (C-B): .................................................................116
a.1 Tính ván đáy: .....................................................................................................116
a.1.1.Tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính: .................................................116
a.1.2.Xác định nội lực và biến dạng ....................................................................117
a.1.3. Kiểm tra khoảng cách của các sườn ngang ...............................................117
a.2 Tính ván thành: (900x200) ................................................................................118
a.2.1. Xác định tải trọng: .....................................................................................119
a.2.2. Xác định nội lực và biến dạng ...................................................................119
a.2.3. Kiểm tra khoảng cách của các sườn đứng .................................................120
xi


a.3.Tính kích thước sườn đứng: ...............................................................................121
a.3.1.Tải trọng phân bố trên chiều dài sườn đứng: .............................................121
a.3.2.Kiểm tra theo điều kiện cường độ của sườn đứng: .....................................121
a.3.3.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: .............................................................122
a.4.Tính cột chống dầm............................................................................................122
b. Tính tốn ván khn dầm phụ tương tự như dầm chính ......................................123
3. Thiết kế ván khn sàn: .......................................................................................123
a. Tính tốn số lượng ván khn: ............................................................................123
b. Tính khoảng cách giữa các xà gồ đỡ ván khn sàn: .........................................123
b.1. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn: .............................................................124
b.2.Xác định nội lực và biến dạng........................................................................124

b.3. Kiểm tra khoảng cách của các sườn ngang ..................................................125
c. Tính tiết diện xà gồ mang ván khuôn sàn: ...........................................................126
c.1.Tải trọng phân bố trên chiều dài sườn đứng: ................................................126
c.2.Kiểm tra theo điều kiện cường độ của sườn đứng: ........................................127
c.3.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: ................................................................127
c.4. Tính cột chống xà gồ: ....................................................................................128
4. Tính tốn ván khn, xà gồ, cột chống cầu thang ...............................................128
a. Tính tốn ván khn bản thang ...........................................................................128
a.1 Tính xà gồ lớp 1 .................................................................................................129
a.1.1.Sơ đồ tính: ...................................................................................................129
a.1.2. Xác định tải trọng: .....................................................................................129
b. Tính tốn ván khn sàn chiếu nghỉ (3400x1600m) ...........................................132
c. Tính tốn ván khn dầm chiếu nghỉ ...................................................................132
5. Tính tốn ván khuôn buồng thang máy ...............................................................133
a. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn buồng thang máy ..................................................133
a.1.Tải trọng tác dụng ..............................................................................................133
a.1.1.Tĩnh tải ........................................................................................................133
a.1.2.Hoạt tải ........................................................................................................133
a.1.3.Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn ..................................................133
a.2. Sơ đồ tính ..........................................................................................................134
a.3.Tính khoảng cách các sườn ngang .....................................................................134
a.3.1. Kiểm tra điều kiện bền ...............................................................................134
xii


a.3.2. Kiểm tra điều kiện biến dạng .....................................................................134
a.4.Tính khoảng cách các bu lông liên kết ...............................................................134
a.4.1.Tải trọng tác dụng........................................................................................134
a.4.2.Sơ đồ tính ....................................................................................................134
a.4.3.Tính khoảng cách các bu lơng liên kết ........................................................134

6. Biện pháp giàn giáo bao che cơng trình: ............................................................135
CHƯƠNG 4. KHỐI LƯỢNG THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH ................137
4.1.THỐNG KÊ CÁC CƠNG TÁC CHỦ YẾU. ........................................................137
4.2. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC. ......................................................137
4.3. TÍNH CƠNG LAO ĐỘNG: .................................................................................137
4.4. TỔ CHỨC THI CƠNG. .......................................................................................138
4.5 XÁC ĐỊNH HAO PHÍ THỜI GIAN CỦA CÁC CÔNG VIỆC: ..........................138
4.6. LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CƠNG TRÌNH: ...........................................139
CHƯƠNG 5: LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG, CUNG CẤP VÀ DỰ
TRỮ VẬT LIỆU ..........................................................................................................141
5.1. LỰA CHỌN VẬT LIỆU ĐỂ LẬP BIỂU ĐỒ: .....................................................141
5.2. PHÂN TÍCH VẬT TƯ, LẬP BẢNG XÁC ĐỊNH LƯỢNG SỬ DỤNG BÌNH
QUÂN HÀNG NGÀY: ...............................................................................................141
5.3. LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ XÁC ĐỊNH NĂNG SUẤT
VẬN CHUYỂN CỦA XE THEO CÁC PHƯƠNG ÁN TỔ HỢP XE: ......................141
1. Xác định số lượng xe và thời gian vận chuyển cát: .............................................141
2. Xác định số lượng xe và thời gian vận chuyển ximăng: ......................................142
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN, LỰA CHỌN XE MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG ...........143
I. CHỌN CẦN TRỤC THÁP : ....................................................................................143
II.CHỌN MÁY VẬN THĂNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU: ...................................144
III.CHỌN MÁY VẬN THĂNG LỒNG CHỞ NGƯỜI: .............................................145
IV. CHỌN MÁY TRỘN BÊTÔNG: ...........................................................................145
V. CHỌN MÁY TRỘN VỮA: ....................................................................................146
VI. CHỌN MÁY ĐẦM BÊ TÔNG:............................................................................146
VII.TỔNG HỢP NHU CẦU CA MÁY, XE MÁY CHO TỒN CƠNG TRÌNH: ....146
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KHO BÃI, NHÀ TẠM CƠNG TRÌNH .............................147
I. TÍNH TỐN DIỆN TÍCH KHO BÃI:.....................................................................147
1. TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA XIMĂNG: ......................................................147
xiii



2. TÍNH DIỆN TÍCH BÃI CHỨA CÁT: ................................................................147
II. TÍNH TỐN NHÀ TẠM: ......................................................................................148
1. TÍNH TỐN NHÂN KHẨU CƠNG TRƯỜNG: ...............................................148
2. TÍNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI NHÀ TẠM: ......................................................149
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG CƠNG TRÌNH .............151
1.

CÁC NGUN TẮC THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG: ....................................151

2. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG: ........................................................151
3. CÁCH BỐ TRÍ THIẾT BỊ, MÁY MĨC, TÀI SẢN THI CƠNG TRÊN CƠNG
TRƯỜNG: ...................................................................................................................151
a. Định vị diện tích cơng trình xây dựng: ................................................................151
b. Bố trí máy móc phục vụ thi cơng: .......................................................................151
c. Qui hoạch mạng lưới giao thơng:.........................................................................152
d. Bố trí kho bãi: ......................................................................................................152
4. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TÁC THIẾT KẾ TỔNG
MNẶT BẰNG THI CÔNG: ........................................................................................152
a.Hệ số xây dựng: ....................................................................................................152
CHƯƠNG 9: AN TỒN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MƠI TRƯỜNG .....................153
A. AN TOÀN LAO ĐỘNG: .......................................................................................153
I. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CƠNG ĐÀO ĐẤT: ...................................153
II. AN TỒN LAO ĐỘNG KHI THI CƠNG CỌC NHỒI : ......................................153
III. AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ CỐT THÉP: .....153
1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: ...............................................................................153
2. Công tác gia công, lắp dựng coffa : ....................................................................153
3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép:.................................................................154
4.Đổ và đầm bê tông: ...............................................................................................154
5. Bảo dưỡng bê tơng: .............................................................................................154

6. Tháo dỡ coffa: ......................................................................................................154
IV. AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG CƠNG TÁC LÀM MÁI : ..............................154
V. AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG CƠNG TÁC XÂY VÀ HỒN THIỆN : ........154
1. Xây tường: ...........................................................................................................154
2. Cơng tác hồn thiện: ............................................................................................154
VI.AN TỒN KHI CẨU LẮP VẬT LIỆU THIẾT BỊ: ..............................................155

xiv


VII. AN TỒN LAO ĐỘNG ĐIỆN: ..........................................................................155
B. VỆ SINH MƠI TRƯỜNG: .....................................................................................155
I.VỆ SINH MẶT BẰNG TỔNG THỂ: .......................................................................155
II.VỆ SINH CHẤT THẢI: ..........................................................................................155
III.VỆ SINH CHỐNG ỒN, CHỐNG BỤI: .................................................................155
IV.VỆ SINH NGOÀI CÔNG TRƯỜNG: ...................................................................155
KẾT LUẬN .................................................................................................................157
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................158
PHỤ LỤC ........................................................................................................................1

xv


DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ
BẢNG 1.1: CHIA LOẠI Ô BẢNG .................................................................................7
BẢNG 1.2.A. BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG TÍNH
TỐN SÀN 12CM ..........................................................................................................9
BẢNG 1.2.B. BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG TÍNH
TỐN SÀN 10CM ..........................................................................................................9
BẢNG 1.3 BẢNG TÍNH TĨNH TẢI SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................10

BẢNG 1.4: BẢNG TÍNH HOẠT TẢI SÀN TẦNG 6 .................................................10
BẢNG 1.1.5. BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI KÊ 4 CẠNH .............................15
BẢNG 1.1.6. BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI DẦM .........................................15
BẢNG 2.1.TĨNH TẢI DO SÀN TRUYỀN LÊN DẦM D1 .........................................16
BẢNG 2.2.TĨNH TẢI CỦA DẦM PHỤ TRUYỀN LÊN DẦM ĐANG XÉT Ở DẠNG
TẢI TẬP TRUNG .........................................................................................................18
BẢNG 2.3 HOẠT TẢI DO SÀN TRUYỀN LÊN DẦM ..............................................19
BẢNG 2.4.HOẠT TẢI CỦA DẦM PHỤ TRUYỀN LÊN DẦM ĐANG XÉT Ở
DẠNG TẢI TẬP TRUNG.............................................................................................20
BẢNG 2.5. TỔ HỢP MOMEN DẦM D1 .....................................................................23
BẢNG 2.6 TỔ HỢP LỰC CẮT DẦM D1 ....................................................................24
BẢNG 2.7. TỔ HỢP CỐT THÉP DẦM D1 .................................................................25
BẢNG 2.8. TÍNH CỐT THÉP ĐAI ..............................................................................27
BẢNG 2.9. LỰC TẬP TRUNG CỦA CÁC DẦM PHỤ ..............................................28
BẢNG 2.10. TĨNH TẢI DO SÀN TRUYỀN LÊN DẦM D1 ......................................30
BẢNG 2.11. TĨNH TẢI CỦA DẦM PHỤ TRUYỀN LÊN DẦM ĐANG XÉT Ở
DẠNG TẢI TẬP TRUNG.............................................................................................33
BẢNG 2.12 HOẠT TẢI DO SÀN TRUYỀN LÊN DẦM ............................................33
BẢNG 2.13 HOẠT TẢI CỦA DẦM PHỤ TRUYỀN LÊN DẦM ĐANG XÉT Ở
DẠNG TẢI TẬP TRUNG.............................................................................................34
BẢNG 2.14. TỔ HỢP MOMEN DẦM D2 ...................................................................38
BẢNG 2.15. TỔ HỢP LỰC CẮT DẦM D2 .................................................................38
BẢNG 2.16: TÍNH THÉP DỌC DẦM D2 ...................................................................40
BẢNG 2.17. TÍNH CỐT THÉP ĐAI DẦM D2 ............................................................42
BẢNG 2.18. LỰC TẬP TRUNG CỦA CÁC DẦM PHỤ ............................................42

xvi


BẢNG 3.1 TRỌNG LƯỢNG CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN CHIẾU TỚI VÀ BẢN

CHIẾU NGHỈ ................................................................................................................45
BẢNG 3.2: BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢNG CHIẾU NGHỈ .....................................46
BẢNG 3.3: BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢNG THANG ..............................................47
BẢNG TC-01 ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT CƠ BẢN KHOAN LÀM CỌC NHỒI ......60
BẢNG TC-02 THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TRỘN BENTONITE ........................61
BẢNG TC-03 SAI SỐ CHO PHÉP CHẾ TẠO LỒNG CỐT THÉP .............................64
BẢNG TC-04 CHẾ ĐỘ RUNG CỦA BÚA RUNG ......................................................70
BẢNG TC-05 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BÚA RUNG ICE ................................70
BẢNG TC-06 THỜI GIAN THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI. ...................................87
BẢNG TC-07 DANH SÁCH THIẾT BỊ THI CÔNG...................................................88
BẢNG TC-08. KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG- CỐT THÉP ĐÀI CỌC ...........................100
BẢNG TC-09 KHỐI LƯỢNG TỪNG CƠNG TÁC ..................................................106
BẢNG TC-10. HAO PHÍ NHÂN CƠNG CHO TỪNG CÔNG VIỆC .......................106
BẢNG TC-11 CHỌN TỔ THỢ CHUYÊN NGHIỆP ĐỂ THI CƠNG.......................107
BẢNG TC-12. BẢNG TÍNH NHỊP CƠNG TÁC CỦA Q TRÌNH THI CƠNG ĐÀI
MĨNG .........................................................................................................................108
BẢNG TC-13 THƠNG SỐ VÁN KHN HP0930 ..................................................116
BẢNG TC-14: CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TIẾT DIỆN I150X75X5X7 ..........135

xvii


HÌNH 1.1. MẶT BẰNG SÀN TẦNG 6 ..........................................................................7
HÌNH 1.2. CẤU TẠO LỚP SÀN ....................................................................................8
HÌNH 1.3. NỘI LỰC CỦA CÁC DẠNG SƠ ĐỒ TÍNH ..............................................11
HÌNH 1.4. MOMEN THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN, CẠNH DÀI ..........................12
HÌNH 2.1 SƠ ĐỒ TĨNH TẢI SÀN TÁC DỤNG LÊN DẦM D1 ................................16
HÌNH 2.2.TẢI TRỌNG DO DẦM PHỤ TRUYỀN VÀO............................................17
HÌNH 2.3. TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO DẦM D1 ........................................19
HÌNH 2.4 HOẠT TẢI 1 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................20

HÌNH 2.5 HOẠT TẢI 2 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................20
HÌNH 2.6 HOẠT TẢI 3 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................20
HÌNH 2.7 HOẠT TẢI 4 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................21
HÌNH 2.8 HOẠT TẢI 5 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................21
HÌNH 2.9 HOẠT TẢI 6 TRUYỀN VÀO DẦM D1 .....................................................21
HÌNH 2.10 HOẠT TẢI 7 TRUYỀN VÀO DẦM D1 ...................................................21
HÌNH 2.11 MOMENT DO TĨNH TẢI .........................................................................21
HÌNH 2.12 MOMENT DO HT1 ...................................................................................21
HÌNH 2.13 MOMENT DO HT2 ...................................................................................21
HÌNH 2.14 MOMENT DO HT3 ...................................................................................22
HÌNH 2.15 MOMENT DO HT4 ...................................................................................22
HÌNH 2.16 MOMENT DO HT5 ...................................................................................22
HÌNH 2.17 MOMENT DO HT6 ...................................................................................22
HÌNH 2.18 MOMENT DO HT7 ...................................................................................22
HÌNH 2.19 LỰC CẮT DO TĨNH TẢI ..........................................................................22
HÌNH 2.20 LỰC CẮT DO HT1 ....................................................................................22
HÌNH 2.21 LỰC CẮT DO HT2 ....................................................................................23
HÌNH 2.22 LỰC CẮT DO HT3 ....................................................................................23
HÌNH 2.22 LỰC CẮT DO HT4 ....................................................................................23
HÌNH 2.23 LỰC CẮT DO HT5 ....................................................................................23
HÌNH 2.24 LỰC CẮT DO HT6 ....................................................................................23
HÌNH 2.25 LỰC CẮT DO HT7 ....................................................................................23
HÌNH 2.26. CẤU KIỆN CHỊU UỐN TIẾT DIỆN CHỮ T ..........................................24

xviii


HÌNH 2.27. SƠ ĐỒ TĨNH TẢI SÀN TÁC DỤNG LÊN DẦM D2 .............................30
HÌNH 2.28 TẢI TRỌNG TẬP TRUNG DO DẦM PHỤ KHÁC TRUYỀN VÀO ......31
HÌNH 2.29 TỔNG TĨNH TẢI TRUYỀN VÀO DẦM D2...........................................35

HÌNH 2.30 HOẠT TẢI 1 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.31 HOẠT TẢI 2 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.32 HOẠT TẢI 3 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.33 HOẠT TẢI 4 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.34 HOẠT TẢI 5 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.35 HOẠT TẢI 6 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................35
HÌNH 2.36 HOẠT TẢI 7 TRUYỀN VÀO DẦM D2 ...................................................36
HÌNH 2.37 MOMENT DO TĨNH TẢI .........................................................................36
HÌNH 2.38 MOMENT DO HT1 ...................................................................................36
HÌNH 2.39 MOMENT DO HT .....................................................................................36
HÌNH 2.40 MOMENT DO HT3 ...................................................................................36
HÌNH 2.41 MOMENT DO HT4 ...................................................................................36
HÌNH 2.42 MOMENT DO HT5 ...................................................................................36
HÌNH 2.43 MOMENT DO HT6 ...................................................................................36
HÌNH 2.44 MOMENT DO HT7 ...................................................................................37
HÌNH 2.45 LỰC CẮT DO TĨNH TẢI ..........................................................................37
HÌNH 2.46 LỰC CẮT DO HT1 ....................................................................................37
HÌNH 2.47 LỰC CẮT DO HT2 ....................................................................................37
HÌNH 2.48 LỰC CẮT DO HT3 ....................................................................................37
HÌNH 2.49 LỰC CẮT DO HT4 ....................................................................................37
HÌNH 2.50 LỰC CẮT DO HT5 ....................................................................................37
HÌNH 2.51 LỰC CẮT DO HT6 ....................................................................................37
HÌNH 2.52 LỰC CẮT DO HT7 ....................................................................................38
HÌNH 2.53 CẤU KIỆN CHỊU UỐN TIẾT DIỆN CHỮ T ...........................................39
HÌNH 3.1: MẶT BẰNG CẦU THANG .......................................................................44
HÌNH 3.2: SƠ ĐỒ TÍNH CỐN THANG ......................................................................47
HÌNH 3.3: NỘI LỰC CỐN THANG ............................................................................48
HÌNH 3.4 TẢI TRỌNG DO BẢN CHIẾU NGHỈ Ô 3 TRUYỀN VÀO ......................51

xix



HÌNH 3.5 TẢI TRỌNG DO BẢN THANG Ơ1 TRUYỀN VÀO ................................51
HÌNH 3.6. SƠ ĐỒ GÁN TẢI DẦM CHIẾU NGHỈ .....................................................51
HÌNH 3.7 BIỂU ĐỒ MOMEN: (ĐƠN VỊ: KNM) .......................................................52
HÌNH 3.8. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (ĐƠN VỊ: KN) .........................................................52
HÌNH 3.9 BẢN SÀN S1 TRUYỀN VÀO DẦM CHIẾU TỚI .....................................54
HÌNH 3.10 TẢI TRỌNG DO BẢN THANG Ơ1 TRUYỀN VÀO DẦM CHIẾU TỚI
.......................................................................................................................................54
HÌNH 3.11 SƠ ĐỒ GÁN TẢI DẦM CHIẾU TỚI........................................................54
HÌNH 3.12 BIỂU ĐỒ MOMEN (ĐƠN VỊ: KNM).......................................................54
HÌNH 3.13 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (ĐƠN VỊ: KN) ........................................................55
HÌNH TC-2.1 ĐỊNH VỊ CƠNG TRÌNH VÀ HỐ KHOAN ..........................................68
HÌNH TC-2.2 ÁO BAO CHỨA DUNG DỊCH BENTONITE .....................................72
HÌNH TC-2.3 HẠ CỐT THÉP ......................................................................................74
HÌNH TC-2.4 ĐỔ BÊ TƠNG VÀ RÚT ỐNG VÁCH ..................................................79
HÌNH TC-2.5 HÌNH ẢNH MÁY THI CƠNG ..............................................................89
HÌNH TC-2.6: HÌNH DÁNG HỐ ĐÀO........................................................................90
HÌNH TC-2.7: MẮT BẰNG ĐÀO HỐ MĨNG BẰNG MÁY ĐỢT 2.........................91
HÌNH TC-2.8: SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN ĐÀI CỌC............................................101
HÌNH TC-2.9 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN THÀNH MĨNG ..................................103
HÌNH TC-2.10 SƠ ĐỒ TÍNH SƯỜN ĐỨNG ............................................................104
HÌNH TC-3.1: MẶT BẰNG Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH .....................................................112
HÌNH TC-3.2 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN CỘT .....................................................115
HÌNH TC-3.3 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN ĐÁY ....................................................................117
HÌNH TC-3.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN THÀNH DẦM .....................................120
HÌNH TC-3.5 SƠ ĐỒ TÍNH SƯỜN ĐỨNG ..............................................................121
HÌNH TC-3.6 Ơ SÀN TRIỂN KHAI ..........................................................................123
HÌNH TC-3.7 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN SÀN .....................................................125
HÌNH TC-3.7: SƠ ĐỒ TÍNH XÀ GỒ LÀ DẦM LIÊN TỤC NHIỀU NHỊP .............127

HÌNH TC-3.9 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN XÀ GỒ LỚP 1 .................................................131
HÌNH TC-3.10 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN GẦN ĐÚNG CỦA XÀ GỒ LỚP 2 ................132
HÌNH TC-3.11 SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN BUỒNG THANG MÁY ...................134
HÌNH TC-3.12: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN SƯỜN NGANG ............................................134
xx


HÌNH TC-3.13: HÌNH ẢNH GIÀN GIÁO KÊ LÊN DẦM I .....................................135
HÌNH TC-3.14 .............................................................................................................136
HÌNH TC-3.15.SƠ ĐỒ TÍNH VÀ GÁN TẢI TRỌNG (KN) .....................................136
HÌNH TC-3.16.BIỂU ĐỒ MOMEN (KN.M) .............................................................136
HÌNH TC-3.17.BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (KN) ................................................................136
HÌNH TC 4.1. ĐỊNH MỨC NHÀ TẠM .....................................................................149

xxi


Cao ốc văn phòng và Trung tâm thương mại Vincom – thành phố Hà Tĩnh

MỞ ĐẦU
Mục đích đề tài: Nhằm ôn lại kiến thức suốt quá trình học tập, cũng để làm hành
trang cho sinh viên có cơ sở, có kiến thức chuyên sâu về nghề nghiệp sau này, Khoa xây
dựng dân dụng và công nghiệp của trường Đại học Bách Khoa- Đại học Đà Nẵng tổ
chức giao cho sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp trong vòng hơn 3 tháng.
Mục tiêu của đề tài: Thiết kế kết cấu cho một vài kết cấu của cơng trình, thiết kế
biện pháp kỹ thuật, tổ chức thi cơng tồn cơng trình.
Phạm vi và đối tượng nghiên cứu: Các cơng trình nhà cao tầng, có nhiều tầng hầm.
Nội dung Đồ án tốt nghiệp của sinh viên gồm có:
-


Tên cơng trình
CAO ỐC VĂN PHÒNG VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VINCOM –
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

- Kiến trúc (10%):
+ Chép lại mặt bằng các tầng, 2 mặt đứng, 2 mặt cắt, mặt bằng tổng thể cơng trình.
- Kết cấu (30%):
+ Thiết kế sàn tầng 6 ( tầng điển hình)
+ Thiết kế cầu thang bộ
+ Thiết kế 2 dầm ( tầng điển hình)
- Thi cơng (60%) :
+ Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi, phần ngầm.
+ Thiết kế hệ thống ván khuôn, giàn giáo để thi cơng tồn khối các kết cấu cơng trình.
+ Lập tiến độ, tổng mặt bằng tổ chức thi công tồn cơng trình.
.

Sinh viên thực hiện: Phù Trung Trịnh

Hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu, TS. Đinh Thị Như Thảo

1


Cao ốc văn phòng và Trung tâm thương mại Vincom – thành phố Hà Tĩnh

I. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH.
1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ:
Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành một
trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức tăng
trưởng bình quân hàng năm từ 68% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế thế

giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng như chính
trị của các nước Phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong khu vực Châu
Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động này đang diễn ra
một cách gay gắt.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu
vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đơi với chính
sách đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng là rất cần
thiết. Mặt khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các cơng trình thấp
tầng bằng các cơng trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn đề đất đai
cũng như thay đổi cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành phố lớn.
Vì vậy việc xây dựng một toà cao ốc vừa kết hợp giữa thương mại và cho các cơ quan
thuê là rất cần thiết và hợp lý để giải quyết các vấn đề trên. Chính vì những lý do trên
mà cơng trình “Cao ốc văn phịng và trung tâm thương mại Vincom- thành phố Hà
Tĩnh“ được cấp phép xây dựng.
2.VỊ TRÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH:
Cơng trình “Cao ốc văn phịng và trung tâm thương mại Vincom- thành phố Hà
Tĩnh” được xây dựng trên khu đất thuộc Thành phố Hà Tĩnh. Khu đất xây dựng cơng
trình nằm trong dự án quy hoạch và sử dụng của thành phố.
3. QUY MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH:
Cơng trình gồm 22 tầng trong đó có một tầng hầm dùng làm gara ôtô và tầng 5 bố
trí các phịng kỹ thuật, máy móc, điều hồ…Cơng trình có tổng chiều cao là 80.4 (m) kể
từ cốt  0,000 và tầng hầm nằm ở cốt –3,300 so với cốt  0,000.
4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
4.1.Thiết kế tổng mặt bằng:
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào công năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đơ thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ.
Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các u cầu về phịng chống cháy, chiếu

sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.

Sinh viên thực hiện: Phù Trung Trịnh

Hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu, TS. Đinh Thị Như Thảo

2


Cao ốc văn phòng và Trung tâm thương mại Vincom – thành phố Hà Tĩnh

Tồn bộ mặt trước cơng trình trồng cây và để thống, khách có thể tiếp cận đễ dàng
với cơng trình. Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thơng
cơng cộng, đảm bảo lưu thơng bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đường
nội bộ và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển
báo.
Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo xe cho
việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
4.2.Giải pháp thiết kế kiến trúc:
a.Thiết kế mặt bằng các tầng:
Mặt bằng tầng hầm: bố trí các phịng kĩ thuật, bể nước ngầm, phần diện tích cịn lại
để ơtơ và xe máy. Mặt bằng tầng hầm được đánh đốc về phía rãnh thốt nước với độ
đốc 0,1% để giải quyết vấn đề vệ sinh của tầng hầm.
Mặt bằng tầng 1: bố trí các sảnh lớn là nơi tiếp đón khách đến với các khu dịch vụ
và văn phòng các cơng ty. Các siêu thị được bố trí trong một khơng gian lớn phía
trước. Ngồi ra cịn có khơng gian dành cho các câu lạc bộ thuê được bố trí phía sau
nhưng vẫn đảm bảo việc liên hệ dễ dàng với khu trung tâm.
Mặt bằng tầng 2,3: tất cảc diện tích đều dành cho việc kinh doanh, bn bán gồm :
các siêu thị, các cửa hàng, …Tầng 1,2,3 đều cao 4,5m tạo ra một khơng gian rộng lớn,
hồnh tráng.

Mặt bằng tầng 4: chia làm 2 phần: một phần dùng làm văn phòng cho các cơ quan
thuê. Phần còn lại dùng làm quán bar.
Mặt bằng tầng 5: dùng làm tầng kĩ thuật. Đây là nơi để bố trí các phịng kỹ thuật, các
loại thiết bị và hệ thống kỹ thuật.
Mặt bằng tầng điển hình 621: gồm 5 phịng được bố trí đối xứng quanh trục giao
thông đứng. Hệ thống vệ sinh được bố trí chung cho cả tầng gồm hai khu vệ sinh ở mỗi
đầu của các tầng. Hệ thống hành lang được tổ chức hợp lý đảm bảo yêu cầu thốt người
khi có sự cố. Diện tích các phịng như sau:
Văn phịng cho th 1: diện tích 160 m2.
Văn phịng cho th 2: diện tích 120 m2.
Văn phịng cho th 3: diện tích 100 m2.
Mặt bằng tầng mái: dùng để đặt bể nước mái và kỹ thuật thang máy.
b.Thiết kế mặt đứng:
Cơng trình thuộc loại cơng trình lớn ở Việt Nam với hình khối kiến trúc được thiết
kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với kính và sơn màu tạo nên
sự hồnh tráng của cơng trình.

Sinh viên thực hiện: Phù Trung Trịnh

Hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu, TS. Đinh Thị Như Thảo

3


Cao ốc văn phòng và Trung tâm thương mại Vincom – thành phố Hà Tĩnh

Bao quanh cơng trình là hệ thống tường kính, có lúc là liên tục từ dưới lên, có lúc là
hệ thống các cửa sổ được ngăn cách bởi các mảng tường. Điều này tạo cho công trình
có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự sang trọng và hoành tráng.
c.Thiết kế mặt cắt:

Nhằm thể hiện nội dung bên trong cơng trình, kích thước cấu kiện cơ bản, cơng năng
của các phịng.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện vệ sinh ánh sáng, thơng hơi thống gió
cho các phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
Tầng hầm cao 3,3m.
Tầng 1,2,3 cao 4,5m.
Tầng 5 là tầng kỹ thuật nên cao 2,4m.
Tầng 4, tầng 621 cao 3,5m.
Tầng mái cao 5,0m để có thể bố trí kỹ thuật thang máy và bể nước mái.
4.3.Giải pháp kết cấu:
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép
trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt
thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
+ Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những cơng
trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng chịu
lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo u cầu của kiến trúc.
Chính vì các lý do trên mà sử dụng giải pháp hệ khung-vách bằng BTCT đổ toàn khối.
Hệ thống thang bộ, thang máy là lõi trung tâm đảm bảo sự bền vững, chắc chắn cho
cơng trình.
Chiều cao tầng điển hình là 3,5m với nhịp là m. Giải pháp khung-vách BTCT với
dầm đổ tồn khối, bố trí các dầm trên đầu cột và gác qua vách cứng.
4.4.Giao thơng nội bộ cơng trình:
Hệ thống giao thơng theo phương đứng được bố trí với 5 thang máy cho đi lại, 2
cầu thang bộ kích thước vế thang lần lược là 1.25m và 1.7m. Ngoài ra cịn có 2 cầu
thang bộ thốt hiểm ở hai đầu nhà.
Hệ thống giao thông theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp với
yêu cầu đi lại.
4.5.Các giải pháp kỹ thuật khác:

Sinh viên thực hiện: Phù Trung Trịnh

Hướng dẫn : KS. Đặng Hưng Cầu, TS. Đinh Thị Như Thảo

4


×