Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư a15 giảng võ hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 153 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ - HÀ NỘI

Sinh viên thực hiện: PHAN VĂN KHANH

Đà nẵng – Năm 2019

Đà nẵng – Năm 2019
i


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

TÓM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI
Sinh viên thực hiện: PHAN VĂN KHANH
Số thẻ sinh viên:

110150207

Lớp: 15X1C.

Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
❖ Phần kiến trúc: 10%.
1. Đọc hiểu, nắm bắt kiến trúc tổng thể của cơng trình.
2. Chỉnh sửa một số bản vẽ kiến trúc.
❖ Phần kết cấu: 60%.


1. Tính tốn Sàn tầng 5.
2. Tính tốn Cầu thang bộ tầng 4.
3. Tính tốn khung trục 2.
4. Tính tốn móng khung trục 2.
❖ Phần thi công: 30%.
1.

Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
- Thiết kế biện pháp thi công hạ cọc, lập tiến độ chi tiết cho 1 đài móng.
- Thi cơng đào đất hố móng.
- Tính tốn thiết kế ván khn 1 đài móng.
- Lập tiến độ thi cơng bê tơng móng theo phương pháp dây chuyền.

2.
Tính tốn thiết kế ván khn phần thân gồm: cột, dầm, sàn, cầu thang bộ,
(Tính cho 1 ơ sàn điển hình và 1 cầu thang bộ đã tính kết cấu).

ii


LỜI CẢM ƠN

Đồ án tốt nghiệp là bài tổng kết quan trọng nhất trong đời sinh viên nhằm đánh giá
lại những kiến thức đã thu nhặt được và cũng là thành quả cuối cùng thể hiện những nỗ
lực cũng như cố gắng của sinh viên trong suốt quá trình 5 năm học đại học. Đồ án này
được hoàn thành trong thời gian 03 tháng.
Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình độ
cá nhân hữu hạn nên bài làm không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự lượng thứ và
tiếp nhận sự chỉ dạy, đóng góp ý kiến của q thầy cơ và bạn bè.
Xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong Khoa Xây dựng dân

dụng và Công nghiệp, đặc biệt là thầy ThS. ĐỖ MINH ĐỨC - giáo viên hướng dẫn kết
cấu chính và thầy TS. PHẠM MỸ - giáo viên hướng dẫn thi công đã tận tâm chỉ bảo,
hướng dẫn em trong quá trình làm đồ án để em có thể hồn thành đúng thời gian quy
định. Những đóng góp, ý kiến, hướng dẫn của thầy là rất quan trọng, góp phần hồn
thành đồ án này.
Em cũng xin gửi lời cám ơn đến bố mẹ, những người thân trong gia đình và bạn
bè đã ln động viên, cổ vũ tinh thần giúp em vượt qua khó khăn trong suốt q trình
học tập và hồn thành đồ án.

Đà Nẵng, ngày 6 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phan Văn Khanh

iii


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ
NỘI” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tơi, khơng sao chép của bất cứ ai, số liệu,
cơng thức tính tốn được thể hiện hồn tồn đúng sự thật.
Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình !

Sinh viên thực hiện

Phan Văn Khanh

iv



MỤC LỤC

TÓM TẮT ................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ iii
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... iv
MỤC LỤC ................................................................................................................... v
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ ...................................................................... ix
ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH:........................................ 1
1.1 Nhu cầu đầu tư xây dựng cơng trình....................................................................... 1
1.2 Các tài liệu và tiêu chuẩn dùng trong thiết kế ......................................................... 2
1.3 Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng ......................................... 2
1.3.1 Vị trí xây dựng cơng trình. .................................................................................. 2
1.3.2 Điều kiện tự nhiên. .............................................................................................. 2
1.4 Nội dung và quy mơ đầu tư cơng trình. .................................................................. 3
1.5 Giải pháp kết cấu cơng trình................................................................................... 3
1.5.1 Thiết kế tổng mặt bằng........................................................................................ 3
1.5.2 Mặt đứng ............................................................................................................ 3
1.5.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy.......................................................................... 4
1.5.4 Hệ thống thơng thống chiếu sáng....................................................................... 4
1.5.5 Hệ thống cấp nước và sử lý chất thải ................................................................... 4
1.5.6 Hệ thống điện...................................................................................................... 4
1.6 Lựa chọn giải pháp kết cấu của cơng trình ............................................................. 5
1.6.1 Kết cấu chịu lực .................................................................................................. 5
1.6.2 Vật liệu ............................................................................................................... 5
1.7 Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế xây dựng ................................................................... 6
1.8 Kết luận ................................................................................................................. 6
TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5. ................................................................. 7
2.5 Xác định nội lực cho các ô sàn ............................................................................. 12
2.5.1 Nội lực trong ô sàn bản dầm.............................................................................. 12

2.5.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh .............................................................................. 12
2.6 Tính tốn cốt thép cho các ô sàn .......................................................................... 13
2.7 Bố trí cốt thép ...................................................................................................... 14
2.7.1 Đường kính, khoảng cách.................................................................................. 14
2.7.2 Thép mũ chịu moment âm ................................................................................. 14
2.7.3 Cốt thép phân bố ............................................................................................... 14
2.7.4 Phối hợp cốt thép .............................................................................................. 15
v


TÍNH TỐN CẦU THANG (TRỤC 4-5) TẦNG 4-5 .......................... 17
3.1 Cấu tạo cầu thang................................................................................................. 17
3.2 Sơ bộ tiết diện các cấu kiện .................................................................................. 18
3.3 Tính bản thang Ơ1 ................................................................................................ 19
3.3.1Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 19
3.3.2Tính tốn nội lực ................................................................................................ 20
3.4Tính bản chiếu nghỉ Ô2 ......................................................................................... 21
3.4.1 Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 21
3.4.2 Tính tốn nội lực ............................................................................................... 21
3.4.3 Tính tốn cốt thép ............................................................................................. 22
3.5 Tính bản chiếu tới Ơ3 ........................................................................................... 22
3.5.1 Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 23
3.5.2 Tính tốn nội lực ............................................................................................... 23
3.5.3 Tính tốn cốt thép ............................................................................................. 23
3.6 Tính toán cốn thang C1, C2 ................................................................................... 24
3.6.1 Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 24
3.6.2 Tính tốn nội lực ............................................................................................... 25
3.6.3 Tính tốn cốt thép dọc ....................................................................................... 25
3.6.4 Tính tốn cốt đai ............................................................................................... 26
3.7 Tính tốn dầm chiếu nghỉ DCN1.......................................................................... 28

3.7.1 Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 28
3.7.2 Sơ đồ tính và nội lực ......................................................................................... 28
3.7.3 Tính tốn cốt thép dọc ....................................................................................... 29
3.7.4 Tính tốn cốt đai ............................................................................................... 30
3.7.5 Tính cốt treo tại vị trí 2 cốn thang gác vào ........................................................ 31
3.8 Tính tốn dầm chiếu tới DCT ................................................................................ 32
3.9Tính tốn dầm chiếu nghỉ DCN2........................................................................... 32
3.9.1 Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 32
3.9.2 Sơ đồ tính và nội lực ......................................................................................... 32
3.9.3 Tính tốn cốt thép dọc ....................................................................................... 33
3.9.4 Tính tốn cốt đai ............................................................................................... 34
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH .................................. 36
4.1.2 Tiết diện dầm .................................................................................................... 39
4.1.3 Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ....................................................... 39
4.2 Tải trọng tác dụng vào công trình......................................................................... 40
4.2.1 Cơ sở lí thuyết................................................................................................... 40
4.2.2 Tải trọng thẳng đứng ......................................................................................... 40
4.3 Tải trọng gió ........................................................................................................ 42
vi


4.3.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió ...................................................................... 42
4.3.2 Thành phần động của tải trọng gió .................................................................... 44
4.4 Tính tốn gió động theo phương X....................................................................... 51
4.5 Tính tốn gió động theo phương Y....................................................................... 54
TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 2........................................................... 58
5.1 Tính tốn cột khung trục 2 ................................................................................... 58
5.1.1 Tổ hợp nội lực................................................................................................... 59
5.1.2 Vật liệu ............................................................................................................. 59
5.1.3 Các đại lượng đặc trưng .................................................................................... 59

5.1.4 Trình tự và phương pháp tính tốn .................................................................... 60
6.1.5 Bố trí cốt thép ................................................................................................... 65
5.2 Tính toán dầm khung trục 2 ................................................................................. 66
5.2.1 Vật liệu ............................................................................................................. 66
5.2.2 Lý thuyết tính tốn ............................................................................................ 66
5.2.3 Tính tốn thép đai dầm...................................................................................... 68
TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 2 .............................................. 73
6.1 Điều kiện địa chất cơng trình ............................................................................... 73
6.1.1 Địa tầng khu đất ................................................................................................ 73
6.1.2 Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất............................................................. 73
6.1.3Đánh giá nền đất ................................................................................................ 75
6.2 Thiết kế cọc khoan nhồi ....................................................................................... 77
6.2.1 Các giả thiết tính tốn ....................................................................................... 77
6.2.2 Xác định tải trọng truyền xuống móng .............................................................. 78
6.2.3 Tính tốn móng M1 ( dưới chân cột C7 trục 2B) ............................................... 79
6.2.4 Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C6 trục A, 2) .............................................. 94
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT - TỔ
CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ........................................................................... 98
7.1 Tổng quan về cơng trình ...................................................................................... 98
7.1.1 Điều kiện địa chất cơng trình............................................................................. 98
7.1.2 Tổng quan về kết cấu và quy mơ cơng trình ...................................................... 98
7.1.3 Nhân lực và máy móc thi cơng .......................................................................... 98
7.2 Đề xuất phương pháp thi công tổng quát .............................................................. 99
7.2.1 Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm ............................................................ 99
7.2.2 Lựa chọn giải pháp thi công phần thân .............................................................. 99
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CÁC
CÔNG TÁC CHỦ YẾU PHẦN NGẦM .................................................................. 100
8.1 Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................... 100
vii



8.1.1 Chọn máy thi công cọc.................................................................................... 100
8.1.2 Các bước tiến hành thi cơng cọc nhồi .............................................................. 103
8.1.3 Tính tốn xe vận chuyển bê tông ..................................................................... 104
8.1.4 Chọn máy bơm bê tông ................................................................................... 105
8.1.5 Thời gian thi công cọc nhồi ............................................................................. 105
8.1.6 Tiến độ thi cơng 1 móng (M1)......................................................................... 106
8.2 Thi công đào đất 1 tầng hầm theo phương pháp đào mở (Bottom - Up).............. 108
8.2.1 Tính tốn khối lượng đất trong từng giai đoạn đào. ......................................... 108
8.2.2 Lựa chọn tổ hợp máy thi công ......................................................................... 109
8.3 Công tác ván khuôn móng.................................................................................. 110
8.4 Tổ chức thi cơng cơng tác bê tơng cốt thép móng ............................................... 114
8.4.1 Xác định cơ cấu quá trình................................................................................ 114
8.4.2 Chia phân đoạn thi cơng bê tơng đài cọc ......................................................... 115
8.4.3 Tính khối lượng cơng tác ................................................................................ 115
8.4.4 Xác định nhịp công tác.................................................................................... 116
8.4.5 Chọn tổ hợp máy thi cơng ............................................................................... 120
THIẾT KÊ BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN THÂN .......................... 121
9.1 Lựa chọn ván khuôn sử dụng cho cơng trình ...................................................... 121
9.2 Lựa chọn xà gồ .................................................................................................. 121
9.3 Tính tốn ván khn sàn .................................................................................... 122
9.3.1 Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn ...................................................... 122
9.3.2 Thiết kế ván sàn .............................................................................................. 123
9.3.3 Thiết kế xà gồ lớp 1 ........................................................................................ 124
9.3.4 Xác định khoảng cách cột chống xà gồ ........................................................... 125
9.3.5 Kiểm tra cột chống .......................................................................................... 126
9.4 Tính tốn ván khn dầm ................................................................................... 127
9.4.1 Tính tốn ván khn đáy dầm, xà gồ đáy dầm ................................................. 127
9.4.2 Tính tốn ván thành dầm ................................................................................. 130
9.5 Tính tốn ván khn cột..................................................................................... 132

9.5.1 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 133
9.6 Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ tầng 4. ............................................................ 136
9.6.1 Tính tốn ván bản nghiêng .............................................................................. 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 142

viii


DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ

Bảng 1. 1 So sánh các đặc tính Thép và Bê tơng .......................................................... 5
Bảng 2. 1 Phân loại ô sàn ............................................................................................. 8
Bảng 2. 2 Tỉnh tải các lớp sàn loại 1 .......................................................................... 10
Bảng 2. 3 Tỉnh tải các lớp sàn loại 2 .......................................................................... 10
Bảng 3. 1 Bảng tính thép bản thang Ơ 1 ..................................................................... 21
Bảng 3. 2 Tính thép bản thang Ơ 2............................................................................. 22
Bảng 3. 3 Bảng tính thép bản thang Ơ 3 ..................................................................... 23
Bảng 4. 1 Sơ bộ chọn tiết diện cột.............................................................................. 38
Bảng 4. 2 Tĩnh tải sàn giày 140mm. ........................................................................... 40
Bảng 4. 3 Tĩnh tải sàn giày 90mm.............................................................................. 40
Bảng 4. 4 Gió tĩnh theo phương X ............................................................................. 43
Bảng 4. 5 Gió tĩnh theo phương Y ............................................................................. 44
Bảng 4. 6 Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương X................................ 51
Bảng 4. 7 Bảng tính tốn WFj .................................................................................... 52
Bảng 4. 8 Bảng tính hệ số ψi ...................................................................................... 53
W
= M j . j . i . y ji
Bảng 4. 9 Bảng giá trị gió động tính tốn theo phương X: P ( ji )
......... 54
Bảng 4. 10 Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương Y .............................. 54

Bảng 4. 11 Bảng tính tốn WFj .................................................................................. 55
Bảng 4. 12 Bảng tính hệ số ψi .................................................................................... 56
W
= M j . j . i . y ji
Bảng 4. 13 Bảng giá trị gió động tính tốn theo phương Y: P ( ji )
....... 57
Bảng 5. 1 Giá trị độ mảnh .......................................................................................... 64
Bảng 6. 1 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ..................................................................... 73
Bảng 6. 2 Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e (TCVN 9362-2012) ........... 74
Bảng 6. 3 Phân loại đất rời theo độ no nước G (TCVN 9362-2012) .......................... 74
Bảng 6. 4 Đánh giá trạng thái của đất dính (TCVN 9362-2012) ................................. 74
Bảng 6. 5 Đánh giá trạng thái vật lý của đất ............................................................... 74
Bảng 6. 6 Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1. Đơn vị kN-m .................................... 79
Bảng 6. 7 Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính tốn ....................................................... 86
Bảng 6. 8 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ....................................................... 89
Bảng 6. 9 Độ lún từng lớp.......................................................................................... 90
Bảng 6. 10 Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M2. Đơn vị kN-m .................................. 94
Bảng 7. 1 Chỉ tiêu cơ lí của các lớp đất ...................................................................... 98
Bảng 8. 1 Thống số kỹ thuật máy KH-100 (Hãng HITACHI) .................................. 101
Bảng 8. 2 Khối lượng bê tông, cốt thép của cọc. ...................................................... 104
Bảng 8. 3 Bảng thống kê thời gian các q trình thi cơng 1 cọc khoan nhồi ............. 105
Bảng 8. 4 Khối lượng đào đất bằng thủ công thực tế ................................................ 109
Bảng 8. 5 Khối lượng các công tác trong thi công bê tông đài .................................. 115
ix


Bảng 8. 6 Khối lượng các công tác trong mỗi phân đoạn ......................................... 116
Bảng 8. 7 Hao phí nhân cơng cho từng công việc (Đài cọc) ..................................... 116
Bảng 8. 8 Khối lượng cơng tác thi cơng đài móng .................................................... 117
Bảng 8. 9 Phân công tổ đội chuyên môn .................................................................. 117

Bảng 8. 10 Tính tốn số ca của từng phân đoạn ....................................................... 118
Bảng 8. 11 Nhịp công tác các dây chuyền ................................................................ 118
Bảng 8. 12 Thời gian dây chuyền 1 .......................................................................... 119
Bảng 8. 13 Thời gian dây chuyền 2 .......................................................................... 119
Bảng 8. 14 Thời gian dây chuyền 3 .......................................................................... 119
Bảng 8. 15 Thời gian dây chuyền 4 .......................................................................... 119
Bảng 8. 16 Thông số của đầm .................................................................................. 120
Bảng 9. 1 Thông số ván khn................................................................................. 121
Hình 2. 1 Sơ đồ phân chia ơ sàn. .................................................................................. 7
Hình 2. 2 Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm............................................................................ 12
Hình 2. 3 Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh ................................................................... 12
Hình 2. 4 Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản....................................................................... 14
Hình 2. 5 Biểu đồ momen tính tốn ........................................................................... 15
Hình 2. 6 Biểu đồ momen thực tế............................................................................... 15
Hình 3. 1 Sơ đồ kết cấu cầu thang tầng 4-5. ............................................................... 17
Hình 3. 2 Cấu tạo bản thang ....................................................................................... 17
Hình 3. 3 Cấu tạo bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới ........................................................ 18
Hình 3. 4 Sơ đồ nội lực bản thang .............................................................................. 20
Hình 3. 5 Sơ đồ tính nội lực bản chiếu nghỉ. .............................................................. 22
Hình 3. 6 Sơ đồ tính nội lực bản chiếu tới .................................................................. 23
Hình 3. 7 Sơ đồ tính nội lực cốn thang ....................................................................... 25
Hình 3. 8 Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực dầm chiếu nghỉ DCN1 ..................................... 29
Hình 3. 9 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN2 ............................................................... 33
Hình 4. 1 Mặt bằng định vị cột dầm ........................................................................... 39
Hình 4. 2 Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình ..................................................... 45
Hình 4. 3 Mơ hình 3D ................................................................................................ 50
Hình 5. 1 Sơ đồ Khung trục 2 .................................................................................... 58
Hình 5. 2 Tiết diện tính tốn cột lệch tâm .................................................................. 61
Hình 5. 3 Xác định độ lệch tâm e ............................................................................... 63
Hình 5. 4 Sơ đồ bố trí cốt treo .................................................................................... 71

Hình 6. 1 Mặt bằng bố trí móng ................................................................................. 79
Hình 6. 2 Bố trí cọc trong móng M1 .......................................................................... 84
Hình 6. 3 Diện tích đáy móng khối quy ước ............................................................... 86
Hình 6. 4 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ................................... 90
Hình 6. 5 Sơ đồ tính chọc thủng đài M1..................................................................... 91
Hình 6. 6 Sơ đồ tính tốn phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc M1 ..................... 93
x


Hình 6. 7 Sơ đồ tính tốn thép đài cọc M1 ................................................................ 93
Hình 6. 8 Sơ đồ tính tốn thép đài cọc M2 ................................................................ 96
Hình 8. 1 Máy khoan KH-100 hãng HITACHI ........................................................ 101
Hình 8. 2 Máy cẩu MKG-16 .................................................................................... 102
Hình 8. 3 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi .............................................................. 104
Hình 8. 4 Bố trí ván khn, cột chống đài móng M1 ................................................ 111
Hình 8. 5 Sơ đồ tính của ván khn ......................................................................... 112
Hình 8. 6 Mặt bằng chia phân đoạn thi cơng bê tơng móng ...................................... 115
Hình 9. 1 Sơ đồ tính tốn Ván khn Sàn ................................................................ 123
Hình 9. 2 Xà gồ đỡ ván khn sàn ........................................................................... 124
Hình 9. 3 Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ ................................................................... 124
Hình 9. 4 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ................................................................. 127
Hình 9. 5 Sơ đồ tính xà gồ đáy dầm ......................................................................... 129
Hình 9. 6 Sơ đồ tính ván khn thành dầm .............................................................. 130
Hình 9. 7 Sơ đồ tính sườn đứng thành dầm .............................................................. 132
Hình 9. 8 Ván khn cột tầng điển hình ................................................................... 136
Hình 9. 9 Sơ đồ tính ván khn cầu thang bộ ........................................................... 137
Hình 9. 10 Ván khuôn và cột chống cầu thang bộ .................................................... 141

xi



CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH:

1.1 Nhu cầu đầu tư xây dựng cơng trình
Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành một
trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức tăng
trưởng bình quân hàng năm trừ 6  8 % chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế
thế giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng như
chính trị của các nước phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong khu vực
Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động này đang
diễn ra một cách gay gắt.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu
vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đường lối kinh tế
đúng đắn cộng với sự ổn định về chính trị của Việt Nam đã tạo ra một sức hút mới đối
với các nhà đầu tư nước ngồi. Tình hình hoạt động đầu tư nước ngồi tại Việt Nam đã
có những bước phát triển mạnh mẽ sau khi nhiều bộ luật và chính sách được sửa đổi và
ban hành. Nhịp độ giao dịch thương mại và đầu tư ngày càng tăng, nhất là sau khi lệnh
cấm vận của Mỹ được bãi bỏ và Việt Nam tham gia vào các tổ chức thương mại, khối
thị trường chung của các nước.
Nằm tại vị trí trọng điểm, là thủ đơ của cả nước, Hà Nội là trung tâm kinh tế văn
hóa chính trị của quốc gia, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Hà Nội đã trở
thành nơi tập trung đầu tư của nước ngồi. Hàng loạt các khu cơng nghiệp, khu kinh tế
mọc lên, cùng với điều kiện sống ngày càng phát triển, dân cư từ các tỉnh lân cận đổ về
Hà Nội để làm việc và học tập. Do đó Hà Nội đã trở thành một trong những nơi tập trung
dân lớn nhất nước ta. Để đảm bảo an ninh chính trị để phát triển kinh tế, vấn đề phát
triển cơ sở hạ tầng để giải quyết nhu cầu to lớn về nhà cho người dân cũng như các nhân
viên người nước ngoài đến sinh sống và làm việc là một trong những chính sách lớn của
nhà nước cũng như của thành phố Hà Nội.

Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng
cơng trình nhà ở cho nhân dân cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng
được nhu cầu ở đa dạng của người dân, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ,
phù hợp với tầm vóc của thủ đơ cả nước.
Trong hồn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một chung cư cao tầng là một giải
pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

1


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Tiết kiệm đất xây dựng: đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao
tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đơ thị, xây dựng nhà cao
tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và
tốt hơn.
Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tần khiến cho công tác
và sinh hoạt của con người được khơng gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều ngang
và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết kiệm thời
gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu
thuẫn giữa công tác cư trú và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã
xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một cơng trình kiến trúc độc nhất.
Làm phong phú thêm bộ mặt đơ thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số tầng
khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố.
Những tịa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều hơn,

phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi cơng cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh đẹp
cho đô thị.
Từ đó việc dự án xây dựng CHUNG CƯ A15 - GIẢNG VÕ - HÀ NỘI được ra đời
để giải quyết chỗ ở cho người dân. Là một tòa nhà tháp 17 tầng, cơng trình là một điểm
nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố, thúc đẩy thành phố phát triển theo hướng hiện
đại.
1.2 Các tài liệu và tiêu chuẩn dùng trong thiết kế
TCXDVN 276:2003 – Cơng trình cơng cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
TCXDVN 323:2004 – Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn để thiết kế.
1.3 Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng
1.3.1 Vị trí xây dựng cơng trình.
Cơng trình “Chung Cư A15 - Giảng võ - Hà Nội “được xây dựng trên khu đất thuộc
phố Nguyễn Quý Đức, quận Giảng võ, Hà Nội do công ty kinh doanh và phát triển nhà
Hà Nội là chủ đầu tư.
• Phía Bắc giáp khu tập thể công ty xây dựng công trình 842.
• Phía Nam giáp phố Nguyễn Q Đức.
• Phía Đông giáp đường nội bộ và khu tập thể dân cư cũ.
• Phía Tây giáp đường đi phân viện Hành chính quốc gia.
Khu đất xây dựng cơng trình “Nhà ở cao tầng A15” là một bãi đất trống, hiện nay khu
đất này nằm trong dự án quy hoạch và sử dụng của thành phố Hà Nội.
1.3.2 Điều kiện tự nhiên.
a. Khí hậu.

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

2



CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Cơng trình nằm ở thành phố Hà Nội, nhiệt độ trung bình hàng năm là 27o C,
chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng 4) và tháng thấp nhất (tháng 12) là 12 o
C. Thời tiết hàng năm chia làm hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ
tháng 4 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau. Độ ẩm trung bình từ
75% đến 80%. Tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8, tháng có sức gió yếu nhất là
tháng 11. Tốc độ gió lớn nhất là 28 m/s.
b. Địa chất.
Địa chất cơng trình của khu đất xây dựng (thuộc quận Giảng võ - Hà Nội) thuộc
loại đất hơi yếu nên phải lựa chọn phương án móng thích hợp để đảm bảo điều kiện
chịu lực cho cơng trình.
1.4 Nội dung và quy mơ đầu tư cơng trình.
Tổng diện tích khu đất: 1500 m2.
Cơng trình là nhà ở nên các tầng chủ yếu (từ 1 15) dùng bố trí các căn hộ phục
vụ nhu cầu ở. Tầng trệt dùng dể bố trí các phịng quản lý, dịch vụ phục vu nhu cầu mua
bán, giải trí... của các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của thành phố. Tầng hầm
được bố trí các phịng kỹ thuật và làm ga ra. Tầng mái bố trí bể nước 70m3 phục vụ cho
nhu cầu sinh hoạt của chung cư.
Cơng trình có tổng chiều cao 62,3 m kể từ cốt

0,000 là sàn tầng trệt. Sàn tầng

hầm ở cốt -3,00m. Mặt đất tự nhiên ở cốt -0,75 m so với cốt

0,000

1.5 Giải pháp kết cấu cơng trình.
1.5.1 Thiết kế tổng mặt bằng
Đảm bảo mật độ tăng cường diện tích cây xanh,các khoảng cây xanh, sân vườn

làm cho kiến trúc công trình trở nên mềm mại và linh động hơn.Tổ chức lối giao thơng
xung quanh cơng trình , vừa đảm bảo cách ly với ranh giới đất , tạo sự thông thống và
có tầm nhìn hợp lý. Lối xe tầng hầm của khối cơng trình nằm ở trục đường nội bộ chính
của khu đất , vị trí giao thơng thuận tiện, bố trị hành lang đi bộ xung quanh cơng trình
khơng ảnh hưởng đến giao thông của xe
1.5.2 Mặt đứng
- Mặt đứng cơng trình được thiết kế hiện đại, kiến trúc mặt đứng cơng trình được
thiết kế đảm bảo tính thẩm mỹ ,đáp ứng yêu cầu tạo ra 1 tổng thể đẹp và hiện đại.
- Cơng trình sử dụng các cửa đi ,cửa sổ trượt, kết hợp với các lô gia tạo nên mặt
đứng phong phú và tạo ra các không gian thơng thống thuận tiện khai thác sử dụng cho
các chức năng chính của cơng trình .

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

3


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

1.5.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Cơng trình được trang bị hệ thống phịng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong
mỗi phòng.Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và tiêu chuẩn liên qua
khác:bao gồm các bộ phận ngăn chặn cháy ,lối thoát nạn,cấp nước chữa cháy)
Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí nén thân thiện với môi
trường
Hệ thống thang máy ,thang bộ được tính tốn đủ để thốt nạn, thốt hiểm khi có
sự cố cháy
1.5.4 Hệ thống thơng thống chiếu sáng

- Về quy hoạch: xung quang cơng trình trồng hệ thống cây xanh để che nắng,chắn
bụi,điều hịa khơng khí.
- Về thiết kế : Các căn hộ được bố trí hệ thống cửa sổ để tận dụng nguồn ánh sáng
tự nhiên đảm bảo lưu thơng khơng khí trong và ngồi cơng trình ,ở các phịng cịn bố trí
các hệ thống máy điều hịa.
- Ở giữa cơng trình có bố trí hệ lam thơng thống ở giữa hai thang máy nhằm tạo
khơng gian thống đãng cho cơng trình.
- Ngồi ra cịn bố trí hệ thống sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ
được những vị trí cần chiếu sáng .
1.5.5 Hệ thống cấp nước và sử lý chất thải
- Nước ở đây là nước lấy từ trạm bơm cấp nước thành phố Hà Nội .Thoát nước
mưa bằng hệ thống rãnh trên sân thượng theo đường ống kĩ thuật dẫn xuống đất và thốt
ra ngồi cống khu vực.
- Đường ống thốt nước đặt dưới dất sử dụng ống PVC chịu áp lực cao.
- Hệ thống thoát nước được chia thành 2 phần riêng biệt :
- Hệ thống thoát nước mưa: nước mưa từ trên mái cơng trình,ban cơng được thu
vào các ống thu nước chảy vào các hố ga và đưa ra hệ thống thoát nước của thành phố.
- Hệ thống thoát nước thải :nước thải sinh hoạt được thu vào các ống thu nước và
đưa vào các bể xử lý nước thải . Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát
nước của thành phố.
1.5.6 Hệ thống điện
- Nguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn từ trạm cấp điện của nhà máy
thông qua trạm biến thế riêng. Ngoài ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện riêng cho
cơng trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để chiếu sáng,
điều hịa khơng khí và dùng cho máy vi tính.

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức


4


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

1.6 Lựa chọn giải pháp kết cấu của cơng trình
1.6.1 Kết cấu chịu lực
Ta chọn phương án hệ kết cấu chịu lực là hệ khung cứng, vách cứng, kết hợp với
lõi cứng.
1.6.2 Vật liệu
Đối với nhà cao tầng, nội lực trong cột là rất lớn, sử dụng khung thép sẽ có lợi hơn
khung bê tơng.
Thép là vật liệu có cường độ cao. Việc sử dụng thép với các vách ngăn nhẹ sẽ giảm
được đáng kể khối lượng tham gia dao động của cơng trình. Qua đó, giảm được đáng kể
khối lượng qn tính sinh ra trong quá trình dao động mà vẫn đảm bảo khả năng chịu
lực của tiết diện.
Tính biến dạng của thép cũng vượt trội so với bê tơng, nó làm tăng khả năng phân
tán năng lượng của kết cấu trong quá trình dao động.
Thép là vật liệu lý tưởng, đồng nhất và đẳng hướng. Tính chất này hạn chế sự tách
thớ, làm giảm tiết diện cấu kiện trong quá trình chịu lực. Mặt khác cũng phù hợp với
các lý thuyết tính tốn của sức bền vật liệu, tránh việc sử dụng các hệ số gần đúng khi
sử dụng vật liệu bêtơng.
Nói như thế khơng có nghĩa là vật liệu thép khơng có những nhược điểm, đó là:
Bị ăn mịn: Vật liệu thép dễ bị ăn mịn trong khơng khí ẩm hoặc bị xâm thực. Từ
sự ăn mòn cho đến phá hoại tiết diện có khi chỉ diễn ra trong vài ba năm. Chi phí bảo
dưỡng kết cấu thép là khá lớn.
Chịu lửa kém: Dù không cháy nhưng thép biến dạng dẻo ở nhiệt độ khoảng 500 6000C, mất khả năng chịu lực và kết cấu bị sụp đổ.
Bảng 1. 1 So sánh các đặc tính Thép và Bê tơng
Đặc tính


Bê tơng

Thép

Khả năng chịu lực

Cường độ chịu nén của bê
Tông B25: R=14,5 N/mm2

Cường độ chịu nén của thép
CT34 là: R=220N/mm2

Trọng lượng riêng

25 kN/m3

78.5 kN/m3

Tỷ lệ giữa trọng lượng
riêng và cường độ tính c = 2,4.10-3 (m-1)
tốn: c = g/R
Tính cơng nghiệp hóa

c = 3,7.10-4 (m-1) (chứng tỏ
thép là vật liệu nhẹ hơn)

Đổ tại chỗ hoặc sản xuất

Chế tạo chính xác, định hình


trong nhà máy

hóa trong nhà máy

Tính cơ động trong thi
Khó vận chuyển
cơng

Vận chuyện, lắp dựng dễ dàng

Kết luận: việc sử dụng cấu kiện bê tông cốt thép trong nhà cao tầng là hợp lí vì nó kết
hợp được các đặc tính của cả bê tông và cốt thép.
Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

5


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

1.7 Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế xây dựng
- K0 là tỷ số diện tích đất xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%), trong đó
diện tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
𝑆𝑥𝑑
683.3
𝐾𝑜 =
. 100% =
. 100% = 45.6%
𝑆𝑙𝑑

1500
- Hsd là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
𝑆𝑠𝑎𝑛 8935
𝐻𝑠𝑑 =
=
= 5.96
𝑆𝑙𝑑
1500
1.8 Kết luận
- Theo TCXDVN 323:2004, mục 5.3 khi xây dựng nhà ở cao tầng trong các đô thị
mới, mật độ xây dựng không vượt quá 40% và hệ số sử dụng đất không quá 5. Trong
trường hợp cơng trình đang tính, hai hệ số trên khơng thỏa, đó là vì cơng trình xây dựng
trong khu vực trung tâm thành phố. Cũng theo TCXDVN 323:2004 mục 5.1, nhà cao
tầng có thể xây chen trong các đơ thị khi đảm bảo đủ nguồn cung cấp dịch vụ hạ tầng
cho cơng trình như điện, nước, giao thơng và đảm bảo việc đầu nối với các kết cấu hạ
tầng của khu đơ thị. Đồng thời khi đó các hệ số mật độ xây dựng và hệ số sử dụng đất
được xem xét theo điều kiện cụ thể của lô đất và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Việc UBND quận Ba Đình chấp thuận dự án đầu tư xây dựng chung cư A15 là
một việc làm hết sức cần thiết , đây cũng là chủ trương thiết thực của Thành phố.

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

6


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5.


2.1 Các số liệu tính tốn của vật liệu
Bê tơng B25 có: Rb = 14,5 (MPa) = 145 (daN/cm2).
Rbt = 1,2 (MPa) = 12 (daN/cm2).
Eb = 30000 (MPa) = 300000 (daN/cm2).
Cốt thép Ø < 10 dùng thép CI có Rs = Rsc = 225 MPa = 2250 (daN/cm2).
Cốt thép 10 ≤ Ø ≤ 18 dùng thép CII có Rs = Rsc = 280 MPa = 2800 (daN/cm2).
Cốt thép Ø > 18 dùng thép CIII có Rs = Rsc = 360 MPa = 3600 (daN/cm2).
2.2 Sơ đồ phân chia ơ sàn

Hình 2. 1 Sơ đồ phân chia ơ sàn.
Quan niệm tính tốn: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh của ô sàn mà có thể
xem là liên kết ngàm hay liên kết khớp. Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm,

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

7


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là
khớp, khi dầm biên lớn ta cũng có thể xem là ngàm.
Có quan niệm nếu dầm biên mà là dầm khung thì xem là ngàm, nếu là dầm phụ
(dầm dọc) thì xem là khớp.
Lại có quan niệm dầm biên xem là khớp hay ngàm phụ thuộc vào tỉ số độ cứng
của sàn và dầm biên.
Các quan niệm này cũng chỉ là gần đúng vì thực tế liên kết sàn vào dầm là liên kết

có độ cứng hữu hạn (mà khớp thì có độ cứng = 0, ngàm có độ cứng = ).
Nên thiên về an toàn: quan niệm sàn liên kết vào dầm biên là liên kết khớp để xác
định nội lực trong sàn. Nhưng khi bố trí thép thì dùng thép tại biên ngàm đối diện để bố
trí cho biên khớp  an tồn.

Khi

l2
 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

Khi

l2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó:

l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng, ta chia như sau:
Bảng 2. 1 Phân loại ơ sàn
Ơ sàn

l1 (m)

l2 (m)

l2/l1


Liên kết
biên

Loại ơ bản

S1

6,00

8,00

1,33

2N, 2K

Bản kê 4 cạnh

S2

6,00

6,60

1,1

3N, 1K

Bản kê 4 cạnh


S3

6,00

8,00

1,33

3N, 1K

Bản kê 4 cạnh

S4

4,33

6,00

1,39

4N

Bản kê 4 cạnh

S5

2,26

2,53


1,12

4N

Bản kê 4 cạnh

S6

3,00

3,40

1.14

4N

Bản kê 4 cạnh

S7

3,85

6,60

1,71

4N

Bản kê 4 cạnh


Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

8


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Ô sàn

l1 (m)

l2 (m)

l2/l1

Liên kết
biên

Loại ô bản

S8

4,00

8,00

2


3N, 1K

Bản loại dầm

S9

4,00

6,60

1,65

4N

Bản kê 4 cạnh

S10

4,00

8,00

2

3N, 1K

Bản loại dầm

S11


4,00

6,60

1,65

2N, 2K

Bản kê 4 cạnh

2.3 Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức: hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm.
= 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản khơng chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất
cho các ơ cịn lại để thuận tiện cho thi cơng và tính tốn. Đồng thời, phải đảm bảo hb >
6cm đối với cơng trình dân dụng.
hb = (

1
1
 ).6,00 = (0,13  0,15) m .

40 45

Vậy chọn thống nhất chiều dày các ô sàn là 140mm.
2.4 Xác định tải trọng
2.4.1 Tĩnh tải sàn
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/cm2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:  (daN/cm3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995.
Sàn loại 1: sàn phòng ngủ, phòng ở, bếp, hành lang.

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

9


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Bảng 2. 2 Tỉnh tải các lớp sàn loại 1
Loại
sàn

Sàn loại
1

Cấu tạo






gtc

(m)

(kN/m3)

(kN/m2)

gtt
n

(kN/m2)

Gạch lát nền ceramic
300x300
Vữa lát nền.

0,01

22

0,22

1,1

0,242


0,015

16

0,24

1,3

0,312

Sàn BTCT

0,14

25

3,5

1,1

3,85

Trát trần.
Tổng

0,015

16


0,24
4,2

1,3

0,312
4,72

Sàn loại 2: sàn phòng vệ sinh, lô-gia
Bảng 2. 3 Tỉnh tải các lớp sàn loại 2
Loại
sàn

Cấu tạo

Sàn loại
2

Gạch lát nền ceramic
300x300
Vữa lát nền.
Sàn BTCT
Trát trần.
Tổng


(m)




gtc

(kN/m3) (kN/m2)

n

gtt
(kN/m2)

0,02

22

0,44

1,1

0,484

0,015
0,14
0,015

16
25
16

0,24
3,5
0,24

4,42

1,3
1,1
1,3

0,312
3,85
0,312
4,96

2.4.2 Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm.
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được quy đổi thành tải trọng
phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H – hds = 3,6 – 0,18 = 3,42m.
Trong đó:
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức quy đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:

g tt t −s =

(St − Sc ).(nt . t . t + nv .2. v . v ) + nc .Sc . c + nlc .Llc . lc
(daN/m2).
Si

Trong đó: St (m2): diện tích bao quanh tường.
Sc (m2): diện tích cửa.

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

10


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Llc (m): chiều dài lan can.
nt, nc, nv, nlc: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa.
(nt = 1,1; nc = 1,3; nv = 1,3; nlc = 1,3)

 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường 10.

 t = 0,2 (m): chiều dày của mảng tường 20.
 v = 0,015 (m): chiều dày của lớp vữa trát tường.

 t = 1500 (daN/m3): trọng lượng riêng của tường (khối xây gạch có lỗ).
 v = 1600 (daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát tường.
 c = 650 (daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa gỗ sua.
 lc = 36 (daN/m): trọng lượng của 1m lan can.
Si (m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Tổng tĩnh tải từng ơ sàn tầng điển hình: gtt = gttt-s + gtts (daN/m2).
Xem bảng 1 phụ lục 1 tải trọng tác dụng lên sàn tầng 5.
2.4.3 Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) được lấy theo bảng 3, trang 6 TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào
mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra bảng để xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau
đó nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt (daN/m2).

Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995, trang 9, mục 4.3.3, hệ số độ tin cậy đối với tải
trọng phân bố đều trên sàn và cầu thang lấy bằng:
n = 1,3 khi ptc < 200 (daN/m2).
n = 1,2 khi ptc ≥ 200 (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt
tải để tính tốn.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995, trang 9, mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính,
dầm phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần trong bảng 3 TCVN 2737-1995 được
phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 nhân với hệ số ψA1 (khi A > A1 = 9m2)
=> Hệ số giảm tải:  A1 = 0, 4 +

0,6
A A1

A – Diện tích chịu tải tính bằng m2.
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6, 7, 8, 10, 12, 14 nhân với hệ số ψA2
(khi A > A2 = 36m2)

Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

11


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

=> Hệ số giảm tải:  A 2 = 0, 4 +


0,6
A A2

Xem bảng 2 phụ lục 1 tải trọng tác dụng lên sàn tầng 5.
2.4.4 Tổng tải trọng tính tốn
qtt = (gtt + ptt)
Xem bảng 3 phụ lục 1 tải trọng tác dụng lên sàn tầng 5.
2.5 Xác định nội lực cho các ô sàn
Nội lực trong sàn được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Trong sàn, khi ta đặt tải trọng vào một ô sàn thì tại các ơ cịn lại cũng sinh ra nội
lực.
Để đơn giản khi tính tốn ta tách thành các ô bản độc lập để tính nội lực.
2.5.1 Nội lực trong ô sàn bản dầm
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm: qtt = (gtt + ptt).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm trên.

Hình 2. 2 Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm
2.5.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:

Hình 2. 3 Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh
Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

12


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI


Moment nhịp:
+ Moment dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn:
M1 = α1.(g + p).l1.l2 (daN.m/m).
+ Moment dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài:
M2 = α2.(g + p).l1.l2 (daN.m/m).
Moment gối:
+ Moment âm lớn nhất ở trên gối theo phương cạnh ngắn:
MI = M’I = -β1.(g + p).l1.l2 (daN.m/m).
+ Moment âm lớn nhất ở trên gối theo phương cạnh dài:
MII = M’II = -β2.(g + p).l1.l2 (daN.m/m).
Trong đó: α1, α2, β1, β2: hệ số tra bảng, phụ thuộc vào sơ đồ liên kết 4 biên và tỉ số
l1/l2.
(Phụ lục 6 Sách kết cấu BTCT phần cấu kiện cơ bản, trang 160 của Gs.Ts Nguyễn
Đình Cống).
2.6 Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
Xác định:

m =

M
Rb .b.h02

d
d
Trong đó: h0 = h − (abv + ) hoặc h0 = h − (abv + d1 + 2 )
2
2


abv:chiều dày lớp bê tông bảo vệ,
d1, d2: lần lượt là đường kính thép chịu moment dương lớp trên và dưới của bản.
M - moment tại vị trí tính thép.
Kiểm tra điều kiện:
+ Nếu  m   R : tăng bề dày sàn hoặc tăng cấp độ bền bê tông để đảm bảo điều kiện
hạn chế  m   R
1
+ Nếu  m   R : thì tính  = . 1 + 1 − 2. m 
2

Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
M
ASTT =
(mm2 )
 .RS .h0
Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

13


CHUNG CƯ A15 GIẢNG VÕ-HÀ NỘI

Khoảng cách cốt thép tính toán:
a .b a .1000
sTT = s TT = s TT (mm)
As
As
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


% =

ASTT
ASTT
.100% =
.100%
b.h0
1000.h0

Điều kiện % > min %= 0,1%.
+  nằm trong khoảng 0,3% ÷ 0,9% là hợp lý.
+ Nếu % ≤ min %= 0,1% thì lấy ASmin = min.b.h0 (mm2).
Việc bố trí cốt thép cần phải phối hợp cốt thép giữa các ô sàn với nhau, với khoảng
cách cốt thép bố trí s BT  sTT .
Tính lại diện tích cốt thép bố trí ASBT theo khoảng cách s BT :
ASBT =

aS .1000
(mm2 )
BT
s

2.7 Bố trí cốt thép
2.7.1 Đường kính, khoảng cách
Đường kính cốt thép chịu lực trong ô bản: d ≤ h/10.
Khoảng cách thép chịu lực: 70mm ≤ s ≤ 200mm.
2.7.2 Thép mũ chịu moment âm

Hình 2. 4 Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản

Tại vùng giao nhau để tiết kiệm có thể đặt 50% As của mỗi phương nhưng khơng
ít hơn 3 thanh/1m dài. (để an tồn thì khơng áp dụng)
2.7.3 Cốt thép phân bố
Diện tích cốt thép phân bố phải ≥ 10% diện tích cốt chịu lực nếu l2 / l1  3 và ≥
20% diện tích cốt chịu lực nếu l2 / l1  3 .
Khoảng cách các thanh s ≤ 350mm.
(Đường kính cốt thép phân bố) ≤ (đường kính thép chịu lực).
Trong đồ án ta thấy tỉ số l2/l1 đa số < 3 nên diện tích cốt thép phân bố tính ≥ 30%
diện tích cốt chịu lực => Chọn thép phân bố đường kính Φ6a200.
Sinh viên thực hiện: Phan Văn Khanh

Hướng Dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức

14


×