Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư cao tầng CT2 nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 150 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ CAO TẦNG CT2 NHA TRANG

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN CÔNG HOAN

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT

Tên đề tài: Chung cư cao tầng CT2- Nha Trang.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Công Hoan.
Số thẻ SV: 1101150260

Lớp: 15X1C

Nhiệm vụ:
- Tính tốn thiết kế sàn, cầu thang tầng 2.
- Tính tốn thiết kế dầm dọc giữa trục E-F.
- Lên mơ hình khung khơng gian, bố trí cốt thép khung trục 6 .
- Thiết kế phương án móng cho cột 6A, 6B.
- Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm
- Thiết kế biện pháp thi công đào đất,thiết kế ván khn đài móng
- Thiết kế ván khn cột, dầm, cầu thang
- Lập tiến độ thi công phần thân



LỜI CẢM ƠN

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các chung cư cao tầng cao ngày càng
phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi
những người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng
với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em
bắt đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng
tốt cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Chung cư cao tầng CT2 Nha Trang
“. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 10 %.-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Cao Tuấn.
Phần II : Kết cấu : 50%. -Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Cao Tuấn.
Phần III : Thi công : 30%. – Giáo viên hướng dẫn: ThS Đặng Hưng Cầu.
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai
xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng DD-CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày 9 tháng 9 năm 2019.
Sinh Viên

Nguyễn Công Hoan

i



LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính tơi thực hiện. Các số liệu, kết
quả tính tốn trong đồ án là hồn tồn trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất kỳ đồ án nào trước đây. Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền tơi xin chịu hồn tồn
trách nhiệm trước pháp luât.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Công Hoan

ii


MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu và cảm ơn
Lời cam đoan và liêm chính học thuật.
Mục lục
Danh sách các bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ
Danh sách các cụm từ viết tăt
CHƯƠNG 1 ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ....................................... 1
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ ................................................................................... 1
1.2. ĐẶC ĐIỂM, VỊ TRÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ............................................................. 1
1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình .............................................................. 1
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên: .......................................................................... 1
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn: ......................................................................... 2

1.3. Quy mơ và đặc điểm cơng trình ............................................................................ 2
1.4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ............................................................................................... 3
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng:...................................................................................... 3
1.4.2. Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu: ................................................................. 3
1.4.3. Bố trí các phịng ban chức năng của phương án.................................................. 4
1.4.4. Mặt đứng ........................................................................................................... 4
1.4.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy :....................................................................... 4
1.4.6 Hệ thống thơng thống chiếu sáng:...................................................................... 4
1.4.7 Hệ thống cấp nước và sử lý chất thải : ................................................................. 5
1.4.8 Hệ thống điện:..................................................................................................... 5
1.5. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÂY DỰNG .......................................................... 5
1.5.1. Mật độ xâydựng ................................................................................................. 5
1.5.2. Hệ số khai thác mặt bằng. .................................................................................. 5
1.6. KẾT LUẬN.............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG 2. ...................... …………………………9
2.1. SƠ ĐỒ PHÂN CHIA Ô SÀN: ....................................................................................... 8
2.2 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TỐN CỦA VẬT LIỆU: .................................................................. 9
2.3 CHỌN CHIỀU DÀY SÀN: ........................................................................................... 9
2.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: .......................................................................................... 10
2.4.1 Tĩnh tải sàn: ...................................................................................................... 10
2.4.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn: ...................... 11
2.4.3. Hoạt tải sàn: ..................................................................................................... 12
2.4.4. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn ................................................. 12
2.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CHO CÁC Ô SÀN:...................................................................... 13
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm: ............................................................................. 13
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh: ........................................................................... 13
iii


2.6. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO CÁC Ơ SÀN: ................................................................ 14

2.6.1 Tính ơ sàn bản kê 4 cạnh (S3): .......................................................................... 14
2.6.2. Tính ơ sàn loại bản dầm: (S2):......................................................................... 16
2.7. BỐ TRÍ CỐT THÉP:................................................................................................ 18
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ TẦNG 2-3 ................................. 19
3.1 NỘI DUNG TÍNH TỐN: ......................................................................................... 19
3.2 TÍNH BẢN THANG: THƠNG SỐ VỀ BẢN THANG. ...................................................... 20
3.2.1 Tải trọng tác dụng: ............................................................................................ 20
3.2.2 Xác định nội lực:............................................................................................... 22
3.2.3 Tính thép cho bản thang: ................................................................................... 23
3.3. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ (D1) ................................................................................. 25
3.3.1 Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới D1: .......................................................... 25
3.3.2 Kết quả nội lực.................................................................................................. 25
3.3.3 Tính tốn cốt thép: ............................................................................................ 26
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM PHỤ GIỮA TRỤC E-F.................................... 30
4.1. TÍNH TỐN DẦM PHỤ GIỮA TRỤC E-F .................................................................. 30
4.1.1. Sơ đồ dầm giữa trục E-F .................................................................................. 30
4.1.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm .............................................................................. 30
4.1.3. Tính tốn tải trọng tác dụng lên dầm ................................................................ 31
4.1.4. Tính tốn nội lực bằng etabs ............................................................................ 33
4.1.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................ 36
CHƯƠNG 5: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH ............................. 41
5.1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT, DẦM, VÁCH: .................................. 41
5.1.1. Tiết diện cột:: ................................................................................................... 41
5.1.2 Tiết diện dầm: ................................................................................................... 42
5.1.3 Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy: ..................................................... 42
5.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH VÀ NỘI LỰC: .......................................... 42
5.2.1 Cơ sở lí thuyết................................................................................................... 42
5.2.2. Tải trọng thẳng đứng: ....................................................................................... 42
5.2.3 Tải trọng gió”.................................................................................................... 46
5.3. TỔ HỢP TẢI TRỌNG: ............................................................................................. 51

5.3.1. Phương pháp tính tốn. .................................................................................... 51
5.3.2. Các trường hợp tải trọng. ................................................................................. 51
5.3.3. Tổ hợp tải trọng. .............................................................................................. 51
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 6 ...................................................... 52
6.1. TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 6:
............................................ 52
6.1.1. Tổ hợp nội lực:................................................................................................. 53
6.1.2. Vật liệu : .......................................................................................................... 53
6.1.3 Trình tự và phương pháp tính tốn .................................................................... 53
6.1.4. Tính tốn cốt thép dọc: ..................................................................................... 56
6.1.5. Tính tốn cốt đai: ............................................................................................. 56
6.2. TÍNH TỐN DẦM KHUNG TRỤC B ......................................................................... 57
iv


6.2.1 Vật liệu:( Giống như phần tính cột). .................................................................. 57
6.2.2 Lý thuyết tính tốn. ........................................................................................... 57
6.2.3 Kết quả tính tốn thép dọc dầm ......................................................................... 58
6.2.4 Tính tốn cốt thép đai dầm ................................................................................ 62
CHƯƠNG 7 :TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 6.......................................... 66
7.1.ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH......................................................................... 66
7.1.1.Địa tầng khu đất. ............................................................................................... 66
7.1.2.Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất............................................................. 66
7.1.3.Đánh giá nền đất ............................................................................................... 66
7.1.5.Giải pháp cọc khoan nhồi .................................................................................. 68
7.2.THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI: ................................................................................. 69
7.2.1.Các giả thiết tính tốn ....................................................................................... 69
7.2.2.Xác định tải trọng truyền xuống móng .............................................................. 70
7.2.3.Tính tốn móng M1 (dưới cột C41- thiết kế móng trục 6A) .............................. 70
7.2.4.Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C28- thiết kế móng dưới trục 6B ) .............. 83

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG......................... 95
8.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG, CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ LIÊN QUAN VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Q
TRÌNH THI CƠNG CƠNG TRÌNH. .................................................................................... 95
8.1.1. Đặc điểm chung của cơng trình.
. ................................................................ 95
8.1.2. Điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thủy văn. .............................................. 95
8.1.3. Vị trí địa lí cơng trình . . ................................................................................... 95
8.2. PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT. .............................................................. 95
8.2.1. Thi cơng móng: . .............................................................................................. 95
8.2.2. Thi cơng đào đất............................................................................................... 95
8.3. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ............. 95
8.3.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi .......................................................................... 95
8.3.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi .............................................. 95
8.3.3. Chọn máy thi công cọc..................................................................................... 96
8.3.4.Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi: .................................................... 98
8.3.5. Công tác phá đầu cọc: .................................................................................... 107
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
PHẦN NGẦM ........................................................................................................ 109
9.1.LẬP LUẬN BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẤT. .................................................................. 109
9.2. CHỌN BIỆN PHÁP THI CƠNG ................................................................................ 109
9.3. TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO............................................................................... 109
9.3.2.Phân đoạn 2 .................................................................................................... 110
9.4. TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO............................................................................... 110
9.4.1. Đào đất bằng máy: ......................................................................................... 110
9.4.2. Đào đất thủ công . .......................................................................................... 110
9.5. LỰA CHỌN TỔ HỢP MÁY THI CÔNG ..................................................................... 111
9.5.1. Đào đất và vận chuyển đất đi ......................................................................... 111
9.5.2. Chọn xe phối hợp với máy để vận chuyển đất ................................................ 112
v



9.5.3 Chọn tổ thợ thi công đào đất. ......................................................................... 112
9.5.4.Chọn xe vận chuyển đất đắp............................................................................ 112
9.6. THIẾT KẾ TUYẾN DI CHUYỂN KHI THI CÔNG ĐẤT ................................................. 113
9.6.1. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào............................................................ 113
9.6 .2. Thiết kế tuyến di chuyển đào thủ công .......................................................... 113
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ................. 114
10.1. PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN VÀ TÍNH TỐN VÁN KHN CHO 1 ĐÀI MĨNG: ............. 114
10.2. TÍNH TỐN VÁN KHN ĐÀI MĨNG. ................................................................. 114
10.3. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÀI MĨNG............................ 118
10.3.1.xác định cơ cấu q trình............................................................................... 118
10.3.2 Tính khối lượng cơng tác của các phân đoạn ................................................. 118
10.3.3. Lập tiến độ thi cơng đài móng ...................................................................... 118
10.3.4 Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận: ................................................. 118
CHƯƠNG 11:THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN
................................................................................................................................ 120
11.1. KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC TÍNH TỐN: ............................................................... 120
11.2. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN: .................................................................. 120
11.2.1 Thiết kế ván khuôn sàn: ................................................................................ 120
11.2.2 Thiết kế ván khuôn cột .................................................................................. 122
11.2.3Thiết kế ván khuôn dầm ................................................................................. 123
11.2.4 Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ................................................................... 125
11.3. TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP PHẦN THÂN ......................................... 129
11.3.1 xác định cơ cấu q trình............................................................................... 129
11.3.2 Tính tốn khối lượng cơng việc ................................................................. 129
11.3.3 Tính tốn chi phí lao đơng cơng tác:. ............................................................. 130
11.3.3.1 Tính chi phí cơng tác ván khn................................................................. 131
11.3.3.2 Chi phí lao động cơng tác cốt thép.............................................................. 132
11.3.3.3 Chi phí cơng tác bê tơng ............................................................................. 133
11.3.3.4 Tổ chức thi cơng cơng tác bê tơng cốt thép tồn khối ................................. 134

11.3.3.5 Tính nhịp cơng tác...................................................................................... 134
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 137

vi


DANH MỤC BẢNG & HÌNH VẼ
Bảng 2.1 Phân loại ơ sàn .............................................................................................. 1
Bảng 2.2 Tỉnh tải các lớp sàn ...................................................................................... 2
Bảng 2.3 Tải trọng do tường cữa truyền vào ô sàn ..................................................... 13
Bảng 2.4 Hoạt tải sàn tầng điển hình:......................................................................... 13
Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn: ......................................................... 14
Bảng 3.1 Tính tốn tải trọng trên bảng cầu thang. ...................................................... 22
Bảng 3.2 Tính tốn tải trọng trên bảng chiếu nghỉ. ..................................................... 23
Bảng 3.3 Kết quả thép bản thang. .............................................................................. 23
Bảng 4.1 Tải trọng tính tốn do sàn truyền vào dầm .................................................. 33
Bảng 4.2 Tải trọng tính tốn do tường truyền vào dầm .............................................. 33
Bảng 4.3 Tải trọng truyền vào dầm ........................................................................... 34
Bảng 4.4 Tổ hợp moment dầm giữa trục E-F ............................................................. 36
Bảng 4.5 Tổ hợp lực cắt dầm giữa trục E-F................................................................ 36
Bảng 4.6 Thép dọc dầm giữa trục E-F....................................................................... 40
Bảng 4.7 Thép đai dầm giữa trục E-F........................................................................ 41
Bảng 5.1 Kết quả chọn tiết diện cột ........................................................................... 42
Bảng 5.2 Sơ bộ tiết diện dầm: .................................................................................... 43
Bảng 5.3 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn. ........................................................................ 43
Bảng 5.4 Tải trọng tường phân bố trên dầm ............................................................... 44
Bảng 5.5 Tải trọng tường phân bố trên sàn................................................................. 45
Bảng 5.6 Giá trị hoạt tải sàn ....................................................................................... 46
Bảng 5.7 Giá trị gió tĩnh ............................................................................................ 47

Bảng 5.8 Các dạng dao động theo 2 phương X và Y .................................................. 50
Bảng 5.9 Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương X................................. 51
Bảng 5.10 Giá trị I theo các mode dao động: ........................................................... 51
Bảng 5.11 Thành phần gió động theo phương X mode 1 ............................................ 51
Bảng 5.12 Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương Y .............................. 51
Bảng 5.13 Giá trị I theo các mode dao động............................................................ 51
Bảng 5.14 Thành phần gió động theo phương Y mode 1 ........................................... 52
Bảng 6.1 Điều kiện xác định momen ......................................................................... 55
Bảng 6.2 Giá trị độ mảnh ........................................................................................... 57
Bảng 6.3 Bề rộng cánh tính tốn theo tiết diện chữ T ................................................. 59
Bảng 6.4 Tổ hợp tải trọng tính tốn dầm B67 tầng 2: ................................................. 59
Bảng 6.5 Kết quả tính tốn thép dầm B67 tầng 1: ..................................................... 62
vii


Bảng 6.6 Kết quả tính tốn dầm B67 tầng 2: .............................................................. 62
Bảng 7.1. Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ..................................................................... 67
Bảng 7.2. Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e .......................................... 67
Bảng 7.3. Phân loại đất rời theo độ no nước G ......................................................... 67
Bảng 7.4. Đánh giá trạng thái của đất dính ................................................................ 67
Bảng 7.5. Đánh giá trạng thái vật lý của đất ............................................................... 67
Bảng 7.6. Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1........................................................... 71
Bảng 7.7. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1 ........................................................ 72
Bảng 7.8 Ứng suất bản thân gây lún........................................................................... 80
Bảng 7.9. Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M2........................................................... 83
Bảng 7.10. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 ...................................................... 84
Bảng 7.11. Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ..................................................... 91
Bảng 8.1: Thời gian thi công.................................................................................... 108
Bảng 8.2: Thông số kỹ thuật búa phá Bê tông .......................................................... 109
Bảng 8.3: Thông số kỹ thuật máy cắt Bê tông .......................................................... 109

Bảng 9.1: Khối lượng đào đất thủ công thực tế ........................................................ 110
Bảng 10.1: Catalog ván khuôn thép của nhà sản xuất ............................................... 115
Bảng 10.2: Thống kê ván khn đài móng M1......................................................... 116
Bảng 10.3:Catalog cột chống Hòa Phát. ................................................................... 119
Bảng 10.4: Khối lượng bê tơng đài móng................................................................. 119
Bảng 10.5: Khối lượng ván khn đài móng ............................................................ 119
Bảng 10.6: Khối lượng cốt thép đài móng ................................................................ 119
Bảng 10.7 Khối lượng cơng việc trên từng phân đoạn .............................................. 119
Bảng 10.8 Hao phí nhân công cho từng công việc (Đài cọc) .................................... 119
Bảng 10.9 Khối lượng cơng tác thi cơng đài móng................................................... 119
Bảng 1010 Phân công tổ đội chuyên môn ............................................................... 120
Bảng 10.11 Nhịp của các dây chuyền trên các phân đoạn ........................................ 120
Bảng 11.1 Khối lượng các cơng việc........................................................................ 130
Bảng 11.2 Tính tốn chi phi lao động cho công tác lắp dựng ván khn .................. 131
Bảng 11.3 Tính tốn chi phi lao động cho công tác tháo dỡ ván khuôn .................... 132
Bảng 11.4 Tính tốn chi phi lao động cho cơng tác cốt thép..................................... 133
Bảng 11.5 Tính tốn chi phi lao động cho cơng tác bê tơng ..................................... 134
Bảng 11.6 Tính tốn nhịp công tác........................................................................... 135

viii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ phân chia ơ sàn. ................................................................................... 9
Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn phịng ngủ và phịng khác............................................. 11
Hình 2.3 Các lớp cấu tạo sàn ban cơng và hành lang .................................................. 11
Hình 2.4 Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh.......................................................................... 12
Hình 2.5 Sơ đồ tính ơ bản dầm................................................................................... 14
Hình 2.6 Sơ đồ tính ơ bản kê...................................................................................... 14
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang bộ. .............................................................................. 20

Hình 3.2 Cấu tạo bản thang nghiêng ......................................................................... 22
Hình 3.3 Sơ đồ tính bản thang . ................................................................................. 24
Hình 3.4 Kết quả Momen, Lực cắt ,Phản lực.............................................................. 24
Hình 3.5 Sơ đồ tải trọng dầm D1 ............................................................................... 27
Hình 3.6 Biểu đồ momen dầm D1 .............................................................................. 27
Hình 3.7 Gia cố góc lõm của dầm ............................................................................. 30
Hình 4.1 Sơ đồ dầm .................................................................................................. 31
Hình 4.2 Sơ đồ phân bố tĩnh tải.................................................................................. 34
Hình 4.3 Sơ đồ phân bố hoạt tải 1 ............................................................................. 34
Hình 4.4 Sơ đồ phân bố hoạt tải 2 ............................................................................. 34
Hình 4.5 Sơ đồ phân bố hoạt tải 3 ............................................................................. 34
Hình 4.6 Biểu dồ moment do tĩnh tải ........................................................................ 35
Hình 4.7 Biểu đồ moment hoạt tải 1 .......................................................................... 35
Hình 4.8 Biểu đồ moment hoạt tải 2 .......................................................................... 35
Hình 4.9 Biểu đồ moment hoạt tải 3 .......................................................................... 35
Hình 4.10 Biểu đồ lực cắt do tĩnh tải ......................................................................... 35
Hình 4.11 Biểu đồ lực cắt do hoạt tải 1 ..................................................................... 35
Hình 4.12 Biểu đồ lực cắt do hoạt tải 2 ..................................................................... 35
Hình 4.13 Biểu đồ lực cắt do hoạt tải 3 ..................................................................... 35
Hình 5.1 Diện tích chịu tải của cột. ............................................................................ 42
Hình 5.2 Mơ hình 3D ................................................................................................. 50
Hình 6.1 Sơ đồ phần tử khung trục B trong ETABS................................................... 53
Hình 6.2a Momen Tĩnh tải . ....................................................................................... 53
Hình 6.2b Momen Hoạt tải ........................................................................................ 53
Hình 6.2c Momen gió GX ......................................................................................... 54
Hình 6.2d Momen gió GY . ....................................................................................... 54
Hình 6.3 Tiết diện tính tốn cột lệch tâm ................................................................... 55
Hình 6.4 Chi tiết cốt thép treo .................................................................................... 65
ix



Hình 7.1 . Mặt bằng bố trí móng. ............................................................................... 71
Hình.7.2.Cao trình cọc và các lớp đât ........................................................................ 73
Hình.7.3.Bố trí mặt bằng cọc móng M1 ..................................................................... 75
Hình 7.4. Diện tích đáy móng khối quy ước ............................................................... 77
Hình 7.5. Biểu đồ phân bố ứng xuất do trọng lương bản thân và do ứng suất phụ thêm..
.................................................................................................................................. 80
Hình 7.6. Tháp chọc thủng . ....................................................................................... 81
Hình 7.7 Tháp chọc thủng 45o.................................................................................... 82
Hình 7.8 . Sơ đồ tính tốn móng M1. ......................................................................... 83
Hình 7.9. Bố trí mặt bằng cọc móng M2 ................................................................... 86
Hình 7.9. Sơ đồ tính tốn móng M2 .......................................................................... 86
Hình 8.1: Máy khoan cọc nhồi KH-125. .................................................................... 97
Hình 8.2: Cần trục MKG-16M ................................................................................... 98
Hình 8.3: Ơ tơ trộn bê tơng ...................................................................................... 107
Hình 8.4: Mặt bằng thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................ 108
Hình 9.1 Sơ đồ di chuyển máy đào. ........................................................................ 110
Hình 9.2 Hình dạng hố đào ...................................................................................... 110
Hình 10.1 Sơ đồ ván khn được tính như dầm liên tục. ......................................... 115
Hình 10.2 Sơ đồ ván khn được tính như dầm đơn giản. ....................................... 116
Hình 10.3 Ván khn đài móng M1 ......................................................................... 116
Hình 10.4: Sơ đồ phân đoạn cơng tác ....................................................................... 119
Hình 11.1: Mặt bằng ơ sàn điển hình....................................................................... 121
Hình 11.2: Ván khn cột ....................................................................................... 123
Hình 11.3: Ván khn dầm trục A ........................................................................... 124
Hình 11.4: Ván khn dầm giữa 2 trục A&B ........................................................... 124
Hình 11.5: Ván khuôn cầu thang .............................................................................. 126

x



ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

PHẦN I

(10% NHIỆM VỤ )

Nhiệm vụ:
1.
2.
3.
4.

Thiết kế mặt bằng tổng thể
Thiết kế mặt bằng các tầng
Thiết kế 2 mặt đứng
Thiết kế 2 mặt cắt

GVHD :
SVTH :

Th.S Lê Cao Tuấn
Nguyễn Công Hoan

xi


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang


CHƯƠNG 1

ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
-Trong xã hội hiện đại, u cầu xây dựng các cơng trình cao tầng đang trở nên rất
cấp bách, đặc biệt ở những thành phố lớn, nhằm thoả mãn những nhu cầu về nơi ăn ở,
làm việc và giải trí đang tăng lên từng ngày theo sự gia tăng dân số. Với những ưu
điểm vượt trội như tiết kiệm diện tích xây dựng, sử dụng hiệu quả và tạo cảnh quan đô
thị hiện đại, nhà cao tầng đã trở thành sự lựa chọn thích hợp nhất trong tình hình hiên
nay.
-Từ những năm ba mươi của thế kỉ trước, tại các nước phát triển đã bắt đầu xuất hiện
các cơng trình cao tầng và nhanh chóng trở nên phổ biến. Tại Việt Nam,nhà cao tầng
mới bắt đầu xuất hiện trong khoảng chục năm trở lại đây nhưng cũng đang phát triển
với tốc độ cao. Với những tiến bộ của công nghệ xây dựng trong thiết kế cũng như
trong thi công tại nước ta, việc xây dựng nhà cao tầng đã trở nên đơn giản hơn rất
nhiều và là yêu cầu tất yếu đối với các công ty xây dựng cũng như các kiến trúc sư, kĩ
sư xây dựng để có thể tồn tại và phát triển trong môi trường cạnh tranh như hiện nay.
-Mặc dù trong những năm vừa qua số lượng chung cư được xây dựng khơng phải là ít
nhưng vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu ở của người dân. Bên cạnh đó ngày nay số
lượng các cơng nhân, sinh viên, người nước ngồi đến thành phố sinh sống, cơng tác,
học tập… ngày càng nhiều nên cần phải có nơi ăn ở, nghỉ ngơi hợp lý. Để góp phần
giải quyết nhu cầu ở của người dân cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đơ thị tương
xứng với tầm vóc Thủ Đơ của đất nước, “Chung cư cao tầng CT2 Nha Trang” ra
đời nhằm đáp ứng phần nào nhu cầu trên, đồng thời tránh được việc sử dụng đất khơng
hiệu quả.
-Cơng trình được xây dựng tại vị trí thống và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự
hài hoà, hợp lý và nhân bản cho tổng thể khu dân cư xung quanh.
1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình

1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây nằm nằm ở xây dựng tại Khu đô thị VCN Phước Hải – Nha Trang. Đây
là vị trí khá thuận lợi và có tiềm năng phát triển kinh tế của thành phố hiện nay.Giáp
ranh như sau :Phía Nam giáp với đường nội bộ, Phía Bắc và Tây giáp với cơng trình
khác.
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên:
1.2.2.1. Nhiệt độ khơng khí
Nhiệt độ trung bình năm

SVTH: Nguyễn Cơng Hoan

: 26.5 0C

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

1


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng có nhiệt độ cao nhất và tháng có nhiệt độ thấp nhất
là 12 0C
1.2.2.2. Mưa
Lượng mưa trung bình năm
Lượng mưa năm lớn nhất

: 2066 mm
: 3307 mm

Lượng mưa năm thấp nhất

1.2.2.3. Độ ẩm khơng khí

: 1400 mm

Độ ẩm khơng khí trung bình năm

: 80.5%.

1.2.2.4. Nắng:
Số giờ nắng trung bình năm
: 2540 giờ / năm
Số giờ nắng trung bình tháng nhiều nhất : 261 giờ/ tháng
Số giờ nắng trung bình tháng ít nhất : 142 giờ/tháng
1.2.2.5. Gió
Tốc độ gió lớn nhất
: 28 m/s
Thuộc khu vực gió
: IIA
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn:
Cao trình Mực nước ngầm: -8.4 (m) tùy thuộc vào mùa. Cấu tạo các lớp địa chất
tại vị trí đặt cơng trình như sau:
-Lớp 1 (Cát hạt trung : 5.9 m).
-Lớp 2 (Á cát : 5.2m).
-Lớp 3 (Á sét : 4.5 m).
-Lớp 4 (Sét : m).
1.3. Quy mơ và đặc điểm cơng trình
Nhằm mục đích phục vụ nhu cầu nhà ở và siêu thị của người dân thành phố Nha
Trang ngày một tăng, cơng trình được xây dựng tại khu đô thị mới VCN Thành phố
Nha Trang. Do đó, kiến trúc cơng trình địi hỏi khơng những đáp ứng được đầy đủ các
công năng sử dụng mà cịn phù hợp với kiến trúc tổng thể khu đơ thị nơi xây dựng

cơng trình và phù hợp với qui hoạch chung của thành phố.
-Theo dự án, cơng trình là nhà thuộc loại cao tầng trong khu vực, cho các hộ gia
đình có thu nhập trung bình mua gồm 14 tầng nổi, 01 tầng hầm.
-Tồn bộ lơ đất có diện tích là 3270 m2.
-Tầng hầm có cốt nền –3.900m, gồm các gara ô tô, gara xe máy, các hộp kĩ thuật
và hộp rác. Diện tích tầng hầm: 1182m2.
-Tầng 1 gồm sảnh và các ki - ốt bán hàng phục vụ sinh hoạt của tồn nhà. Diện
tích tầng 1: 1182 m2.

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

2


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

Các tầng từ tầng 2 đến tầng 14, mỗi tầng gồm 12 căn hộ khép kín.Mỗi căn hộ
gồm:1 tiền phịng,1 phịng khách,1 phịng ngủ cho cha mẹ,1phòng ngủ cho con,1
phòng bếp – ăn,1 phòng vệ sinh,1 nhà kho,2 ban công.
-Tầng mái gồm hệ thống kỹ thuật và tum thang máy.
- Chiều cao của toàn nhà tính từ mặt đất tự nhiên là: 49,55m .
-Về cấp cơng trình có thể xếp cơng trình vào loại “ Nhà nhiều tầng loại II ” (cao
dưới 75m).
1.4. Giải pháp thiết kế
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng:
-Việc thiết kế tầng một và hai có mặt bằng hình chữ nhật và rộng hơn tầng điển hình
về mặt kết cấu tạo một chân đế vững chắc cho một khối nhà cao tầng, đồng thời tạo sự
vươn lên mạnh mẽ cho cơng trình, làm đẹp thêm cho bộ mặt của khu đô thị.

-Các tầng từ tầng 2 đến tầng 14 có mặt bằng bố trí tương đối đối xứng qua tâm
nhà, đồng thời có các khối nhơ ra hoặc thụt vào vừa phá đi sự đơn điệu trong kiến trúc
vừa tạo điều kiện thuận lợi cho thơng gió chiếu sáng.
-Mặt bằng của cơng trình là một đơn nguyên liền khối đối xứng, mặt bằng hình
chữ nhật và có nhiều ban cơng tăng diện tích tiếp xúc của nhà với thiên nhiên.
-Cơng trình gồm 14 tầng, 1 tầng hầm:
+ Tầng 1 gồm: sảnh dẫn lối vào, các phòng chức năng, khu vực siêu thị.
+ Tầng 2 đến tầng 14 là các tầng dùng để ở, mỗi tầng gồm 12 căn hộ.
-Diện tích cụ thể của từng căn hộ như sau: (74 m2)
Tiền Phòng : 7.5 m2.
Phòng Khách : 9.5 m2.
Phòng Ăn + Bếp : 9 m2.
Vệ Sinh : 6.1 m2.
Nhà Kho : 2.3 m2.
Phòng Ngủ 1 : 16 m2.
Ban Cơng 1 : 5.8 m2.
Phịng Ngủ 2 : 14 m2.
Ban công 2 :3.9 m2.
-Sàn các phòng ở được lát gạch men, trần quét sơn, sàn các phòng kỹ thuật dùng
sơn chống bụi. Trên cùng gồm tum thang máy, hộp kỹ thuật và hệ thống chống nóng,
cách nhiệt.
-Mỗi tầng có hai phịng thu gom rác thải từ trên tầng xuống. Việc bố trí hai cầu
thang bộ hai bên đầu nhà và 1 cầu thang bộ giữa nhà cùng với 3 chiếc thang máy là
nhằm cho việc giao thông theo phương đứng thuận tiện, dễ dàng trong giai đoạn thi
cơng, sử dụng hay khi có sự cố bất thường xảy ra.
1.4.2. Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu:
- Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng , thơng thủy, thống gió cho
các phòng chức năng ta chọn chiều cáo các tầng nhà như sau:
Tầng hầm cao 3,m.
Tầng 1 cao 4,5m.

Tầng 2-14 cao 3,3m.
Tầng mái cao 2.15m
SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

3


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

1.4.3. Bố trí các phịng ban chức năng của phương án
- Các chức năng chính của tịa nhà được tính tốn thiết kế đảm bảo tiếp cận sử
dụng và liên hệ dễ dàng , sang trọng , giao thông được phân tách biệt nhưng đảm bảo
tính liên thơng khi cần thiết.Cơng trình được thiết kế kiên cố , giao thông phương đứng
sử dụng cụm thang máy, ngồi ra cịn có hệ thống thang bộ để phục vụ cho việc đi lại
giữ các tầng gần nhau và thốt nạn khi có sự cố.
Tầng hầm : được thiết kế bố trí các khu để xe ,kỹ thuật cơng trình.
Tầng 1: được thiết kế bố trí sảnh chung , quầy cafe, khối nhà hàng, khu vệ sinh,
ram dốc xuống tầng hầm.
Tầng 2: thiết kế bố trí văn phịng cho thuê, khu vệ sinh.
- Các căn hộ được thiết kế cơng năng rõ ràng, hợp lý,gồm : phịng khách,phịng
ăn, phịn ngủ và bếp được lấy gió và thơng thống tự nhiên , các khu vệ sinh được bố
trí thành cụm gần hành lang giao thông thuận tiện , giao thơng giữa các phịng gắn kết
tạo nên khơng gian ấm cúng cho các gia đình lưu trú .
1.4.4. Mặt đứng
- Mặt đứng cơng trình được thiết kế hiện đại, kiến trúc mặt đứng cơng trình được
thiết kế đảm bảo tính thẩm mỹ ,đáp ứng yêu cầu tạo ra 1 tổng thể đẹp và hiện đại.
- Cơng trình sử dụng các cửa đi ,cửa sổ trượt, kết hợp với các lô gia tạo nên mặt
đứng phong phú và tạo ra các khơng gian thơng thống thuận tiện khai thác sử dụng

cho các chức năng chính của cơng trình .
1.4.5. Hệ thống phịng cháy chữa cháy :
- Cơng trình được trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và
trong mỗi phòng. Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và tiêu chuẩn
liên qua khác:bao gồm các bộ phận ngăn chặn cháy ,lối thoát nạn,cấp nước chữa cháy)
Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí nén.
Hệ thống thang máy ,thang bộ được tính tốn đủ để thốt nạn, thốt hiểm khi có
sự cố cháy .
1.4.6 Hệ thống thơng thống chiếu sáng:
- Về quy hoạch: xung quang cơng trình trồng hệ thống cây xanh để che
nắng,chắn bụi,điều hịa khơng khí.
- Về thiết kế : Các căn hộ được bố trí hệ thống cửa sổ để tận dụng nguồn ánh
sáng tự nhiên đảm bảo lưu thơng khơng khí trong và ngồi cơng trình ,ở các phịng cịn
bố trí các hệ thống máy điều hịa.
- Ở giữa cơng trình có bố trí hệ lam thơng thống ở giữa hai thang máy nhằm tạo
khơng gian thống đãng cho cơng trình.
- Ngồi ra cịn bố trí hệ thống sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ
SVTH: Nguyễn Cơng Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

4


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

được những vị trí cần chiếu sáng .
1.4.7 Hệ thống cấp nước và sử lý chất thải :
- Nước ở đây là nước lấy từ trạm bơm cấp nước Thành phố .Thoát nước mưa
bằng hệ thống rãnh trên sân thượng theo đường ống kĩ thuật dẫn xuống đất và thốt ra

ngồi cống khu vực.
- Đường ống thoat nước đặt dưới dất sử dụng ống PVC chịu áp lực cao.
- Hệ thống thoát nước được chia thành 2 phần riêng biệt :
- Hệ thống thoát nước mưa: nước mưa từ trên mái cơng trình,ban cơng được thu
vào các ống thu nước chảy vào các hố ga và đưa ra hệ thống thoát nước của thành phố.
- Hệ thống thoát nước thải :nước thải sinh hoạt được thu vào các ống thu nước
và đưa vào các bể xử lý nước thải . Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống
thoát nước của thành phố.
1.4.8 Hệ thống điện:
- Nguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn từ trạm cấp điện của nhà
máy thơng qua trạm biến thế riêng. Ngồi ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện
riêng cho cơng trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để
chiếu sáng, điều hịa khơng khí và dùng cho máy vi tính.
1.5. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế xây dựng
1.5.1. Mật độ xâydựng
- K0 là tỷ số diện tích đất xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%), trong đó
diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
𝑆𝑥𝑑
1182
𝐾𝑜 =
. 100% =
. 100% = 28%
𝑆𝑙𝑑
3270
1.5.2. Hệ số khai thác mặt bằng.
K1 =

Spc
SSD


=

846
= 0,715
1182

Trong đó:
+SPC= 846 m2 - diện tích các phịng chính lấy trung bình cho 1 tầng;
+SSD=1182 m2 - diện tích sử dụng(sàn).
NHẬN XÉT :
-Hệ số mật độ xây dựng nhỏ đảm bảo sự thơng thống và sự hồ nhập cảnh quan
chung của khu vực.
-Hệ số khai thác mặt bằng nằm trong khoảng hợp lí đối với chung cư hiện đại
(0,65 – 0,75)

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

5


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

1.6. Kết luận
-Thành phố Nha Trang là thành phố biến của đất nước VIỆT NAM. Là trung tâm văn
hố du lịch biển… .Với vai trị quan trọng như thế nên Nha Trang là nơi tập trung một
lượng lớn dân cư và khách du lịch lớn của cả nước.
-Nha Trang ln là Thành phố có tốc độ phát triển cao của đất nước ta cũng như trên

thế giới. Cùng với sự tăng trưởng về kinh tế, Nha Trang cịn có lượng lao động, học
sinh sinh viên, khách du lịch…tập trung ngày càng nhiều.
-Vì vậy việc xây dựng Chung Cư Cao Tầng CT2 cũng như nhiều chung cư cao tầng
khác là hồn tồn hợp lí và thiết yếu với nhu cầu về chỗ ở của Thành phố ở thời điểm
hiện tại cũng như tương lai.

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

6


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

PHẦN II

(60% NHIỆM VỤ )
Nhiệm vụ:
1.
2.
3.
4.
5.

Thiết kế sàn tầng 2

Thiết kế cầu thang bộ giữa trục 4-5
Thiết kế dầm liên tục
Thiết kế khung trục 6
Thiết kế móng

GVHD : Th.S Lê Cao Tuấn
SVTH : Nguyễn Công Hoan

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

7


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG 2.

2.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn:

- Hình 2.1 Sơ đồ phân chia ơ sàn
- Quan niệm tính tốn: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh mà ta có liên kết
ngàm hay khớp.Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có
dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về
an toàn ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có
thể xem là ngàm.
-Khi

l2

 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

- Khi

l2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

- Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
- Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia như sau:
- Bảng 2.1 Phân loại ô sàn

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

8


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

Ô Sàn

S1
S2
S3
S4
S5

S6
S7
S8
S9

Cạnh
ngắn l1
(m)

Cạnh dài
l2 (m)

1.3
1.3
3.9
3.9
3
3
2.8
3
3

4.95
3.9
7.2
7.2
7.2
7.2
3
7.2

4.8

Loại ô sàn

l2 /l1

3.807
3
1.846
1.846
2.4
2.4
1.071
2.4
1.6

Bản dầm
Bản dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản dầm
Bản dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản dầm
Bản kê 4 cạnh

Diện tích
2

(m )


5.94
4.68
28.08
28.08
21.6
21.6
8.4
21.6
14.4

Tính
D

1
1
1
1
1
1
1
0.9
1

Chọn

m

15
15

40
40
30
30
40
35
40

Sơ bộ hs
(cm)
8
8.67
9.75
9.75
10
10
7
7.7
7.5

(cm)
10
10
10
10
10
10
10
10
10


2.2 Các số liệu tính tốn của vật liệu:
-Bêtơng B25 có: Rb = 14.5 (MPa) = 145 (daN/ cm2).
Rbt = 1.05(MPa) = 10.5 (daN/ cm2).
- Cốt thép Ø ≤ 8 dùng thép CI có Rs = Rsc = 225MPa .
- Cốt thép Ø > 8 dùng thép CII có Rs = Rsc = 280MPa .
2.3 Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb =

D
.l
m

Trong đó:
-l: là cạnh ngắn của ơ bản.
-D = 0.8  1.4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
-m = 30-35 với bản loại dầm.
-m = 40-45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản khơng chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất
cho các ơ cịn lại để thuận tiện cho thi cơng và tính tốn. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm
đối với cơng trình dân dụng.
Đối với ơ bản kê 4 cạnh chọn ô sàn lớn nhất S3 (3900x7200)mm
1
Chọn m = 40  hb =  3,9 = 0.975(m) chọn hb=100 mm
40
Đối với ô bản loại dầm chọn ô sàn lớn nhất S5 (3000x7200)mm
1
Chọn m = 30  hb =  3 = 0.1(m) chọn hb=100 mm
30
Vậy ta bố trí một loại ơ sàn ,hb=100 mm


SVTH: Nguyễn Cơng Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

9


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

2.4 Xác định tải trọng:
2.4.1 Tĩnh tải sàn:
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (kN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (kN/cm2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:

(kN/cm3): trọng lượng riêng của vật liệu.

n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Các lớp cấu tạo sàn

-Gạch ceramic 300x300 x10
-Vữa lót M75 dày 20
-Sàn BTCT 100
-Lớp vữa trát trần M75 dày 15
-Bã mastic-sơn nước hồn thiện

Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn phòng ngủ, phòng khách.


-Gạch ceramic nhám 200x200x10
-Lớp vữa lót M50
-Lớp chống thấm
-Sàn BTCT 100
-Vữa trát trần M75
-Bã mastic-sơn nước hồn thiện

Hình 2.3 Các lớp cấu tạo sàn ban công và hành lang

SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

10


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

-Gạch ceramic chống trượt 250x250
-Lớp vữa XM lót M75 tạo dốc
-Lớp chống thấm
-Sàn BTCT
-Đóng trần

Hình 2.4 Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
Bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tính tốn các lớp cấu tạo sàn
Bảng 2.2: Tĩnh tải do các lớp cấu tạo sàn ( Chương 2- Phụ lục A)
Riêng đối với ô sàn S4 ngồi các sàn phịng ngủ, phịng khách, bếp cịn có các sàn vệ
sinh với cấu tạo sàn khác nên tĩnh tải do cấu tạo sàn trong các ô sàn này gồm 2 loại.
Để đơn giản trong tính tốn và thiên về an toàn, ta lấy tĩnh tải trong các ô sàn này là

tĩnh tải lớn hơn trong 2 loại trên. Tĩnh tải tính tốn ơ sàn S4 là 4.542 kN/m2.
2.4.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ơ sàn:
-Đối với các ơ sàn có tường và cửa xây đặt trực tiếp lên sàn khơng có dầm đỡ, trong
tính tốn để đơn giản ta qui về thành tải trọng phân bố đều trên tồn diện tích ô sàn
theocông thức: g ttt =

Gi
Si

(daN/m2)

Trong đó: Gi (daN): là tổng tải trọng tường ngăn và cửa trong ô sàn thứ i.
Si (m2): là diện tích ơ sàn thứ i.
-Ta có:
+Bề dày tường ngăn là  t có trọng lượng riêng  t = 15 kN/m3.
+Chiều dày vữa trát  tr =10mm, trát 2 mặt có trọng lượng riêng  tr= 16 kN/m3.
+Các ơ cửa kính khung thép có tải trọng tiêu chuẩn là: g ctc = 0,4 kN/m2 cửa.
-Trọng lượng tính tốn của 1m2 tường 100:
g ttt1 = nt  t  t + 2ntr  tr  tr = 1,1x15x0,1+2x1,3x16x0,01= 2,066 kN/m2
-Trọng lượng tính tốn của 1m2 tường 200:
g ttt2 = nt  t  t + 2ntr  tr  tr = 1,1x15x0,2+2x1,3x16x0,01= 3,716 kN/m2
-Trọng lượng tính toán của 1m2 cửa:
g ctt = n c g ctc = 1,3x0,4= 0,52 (kN/m2)
Với: nt=1,1; nc=1,3; ntr=1,3: lần lượt là hệ số độ tin cậy của tường, cửa và vữa trát tra
theo TCVN 2737-1995.
+ Đối với các ô sàn chỉ có tường 100 mm Gi tính theo cơng thức:
Gi = Gi1 =Sc g ctt +( St1 - Sc) g ttt1 = 0,52Sc+ 2,066( St1 - Sc)
SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu


11


Chung Cư Cao Tầng CT2-Nha Trang

+Đối với các ô sàn S3, S8, S9 ngồi tường 100mm, cịn có tường 200mm. Do tường
200 trong các ơ này có cửa sổ hoặc cửa đi nên Gi tính theo cơng thức:
Gi = Gi1 + Gi2 =0,52Sc+ 2,066( St1 - Sc) + 0,52Sc+3,716( St2 - Sc)
Trong đó: Sc: là tổng diện tích cửa của ô sàn thứ i
St1,St2: lần lượt là tổng diện tích tường 100 và 200 của ơ sàn thứ i.
* Tính cho ơ sàn S4:
- Diện tích ơ sàn: Si = 3,9x7,2 = 28,08m2
- Diện tích tường 100 (gồm cả cửa):
St = (3,255+1,825+1,1+3,225)x3,2= 30,096m2
- Diện tích các cửa đi: 2x0,9x2= 3,6 m2
- Tổng tải trọng tường ngăn và cửa trong ô sàn thứ i :
Gi = 0,52xSc+ 2,066x( St - Sc)=0,52x3,6+2,066x(30,096-3,6)=56,61 (kN)
-Tải trọng của tường ngăn và cửa kính phân bố đều trên sàn:
g ttt = 56,61/28,08 = 2,016 (kN/m2)
*Tương tự tính cho các ơsàn cịn lại. Riêng các ơ sàn S1,S2,S5,S7,S8,S9 khơng có
tường ngăn bên trên.
-Kết quả tải trọng do tường và cửa truyền lên các ô sàn thể hiện ở
Bảng 2.3: Tải trọng do tường cữa truyền vào ô sàn ( Chương 2- Phụ lục A)
2.4.3. Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào
mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân
với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt(daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các

hoạt tải để tính tốn.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737 -1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính,dầm
phụ,bản sàn,cột và móng,tải trọng tồn phần được phép giảm như sau:
+Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 nhân với hệ số ψA1(khi A>A1=9m2)
0.6
Hệ số giảm tải : ΨA = 0.4+
A A1
A –Diện tích chịu tải tính bằng m2
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 nhân với hệ số ψA2
(khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0.4+

0.6
A / A1

Bảng 2.4 Hoạt tải sàn tầng điển hình:(Chương 2-Phụ lục A).
2.4.4. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ô sàn
SVTH: Nguyễn Công Hoan

GVHD: ThS. Lê Cao tuấn – ThS. Đặng Hưng Cầu

12


×