Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề thi và đáp án chuyên ly thi học sinh giỏi Lý Tự Trọng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.87 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

KỲ THI HSG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
NĂM HỌC : 2005 – 2006
***********


ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút.

Bài 1.(Đại số – 4 điểm)
Cho hai đa thức P(x)= x
n
+ a
1
x
n-1
+ a
2
x
n-2
+ …+ a
n-1
x + a
n
, với
ii
a ,a { 1, 2,..., 2006},i 1,n     

và Q(x) = x


2006
– 2007x
2005
– 2006. Chứng minh rằng P(x) không chia hết cho Q(x).

Bài 2.(Lượng giác – 4 điểm)
Tam giác nhọn ABC thỏa hệ thức:

3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
1 1 1 1
tg B.tg C tg B.tg C tg C.tg A tg C.tg A tg A.tg B tg A.tg B 6
  
  

Chứng minh tam giác ABC đều.

Bài 3.(Giải tích – 4 điểm)
Dãy số (a
n
) được xác đònh bởi:

n
1
a
*
n1
a0
1
a ,n
4














Chứng minh dãy (a
n
) hội tụ và tìm
n
n
lim a

.

Bài 4.(Hình học phẳng – 4 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và H là hình chiếu của C
trên cạnh AB. Đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc

HNM
cắt AB kéo dài tại P. Cho
biết AC + BC = 2HP và


HNM
= 30
o
. Tính số đo các góc của tam giác ABC.

Bài 5.(Hình học không gian – 4 điểm)
Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo bán kính r của mặt cầu nội tiếp tứ diện ấy biết rằng tam
giác ABC đều và các bán kính R
a
, R
b
, R
c
, R
d
của các mặt cầu bàng tiếp tứ diện theo thứ tự thuộc
các góc tam diện đỉnh A, B, C, D thỏa hệ thức:
2 2 2 2 2
a b c d
R R R R 16r   
.


---------------------------HẾT-----------------------------







SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

KỲ THI HSG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
NĂM HỌC : 2005 – 2006
***********


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

Bài 1.(Đại số – 4 điểm)
Cho hai đa thức P(x)= x
n
+ a
1
x
n-1
+ a
2
x
n-2
+ …+ a
n-1
x + a
n
, với
ii
a ,a { 1, 2,..., 2006},i 1,n     

và Q(x) = x

2006
– 2007x
2005
– 2006. Chứng minh rằng P(x) không chia hết cho Q(x).

Đáp án:
Trước hết ta chứng minh nếu đa thức f(x)= a
o
x
n
+a
1
x
n-1
+…+a
n
(a
o
 0) có nghiệm x
o
thì :

k
o
0
a
x 1 max ,k 1,n
a
  


Thật vậy:
+ Nếu
o
x1
thì hiển nhiên
k
o
0
a
x 1 max
a

(0,5 đ)
+ Nếu
o
x1
thì
n
1n
o 0 o
n
0 o 0 o
aa
f(x ) a x 1 ... 0
a x a x

    




1 2 n
2n
0 o 0 o 0 o
a 1 a 1 a 1
1 . . ... .
a x a x a x
     


k
2n
0o
oo
k
n
o0
kk
o
0 o o 0
o
a 1 1 1
1 max . ...
ax
xx
1
a
1
max
xa
a 1 a

1 max . . x 1 max
1
a x x 1 a
1
x

    




     


(1,5đ)
p dụng vào bài toán đã cho ta có: nếu x
o
là nghiệm của P(x) thì
0
x 1 2006 2007  
(0,5đ)
Mặt khác :
2006 2005
Q(x) x 2007x 2006  
có Q(2007).Q(2008) < 0 nên Q(x) có nghiệm
x(2007;2008) (1đ)
Vậy P(x) không chia hết cho Q(x) (đpcm) (0,5đ)











Bài 2.(Lượng giác – 4 điểm)
Tam giác nhọn ABC thỏa hệ thức:

3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
1 1 1 1
tg B.tg C tg B.tg C tg C.tg A tg C.tg A tg A.tg B tg A.tg B 6
  
  

Chứng minh tam giác ABC đều.

Đáp án:
Trong mọi tam giác nhọn ta luôn có : tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC

1 1 1
1
tgB.tgC tgC.tgA tgA.tgB
   
(1) (1đ)
Đặt
1 1 1
x ,y ,z
tgB.tgC tgC.tgA tgA.tgB

  
thì từ (1) ta có: x + y + z = 1 (2)
Mặt khác:
33
33
3 3 2 2
1
1 x x
tg B.tg C
1
tg B.tg C tg B.tg C 1 x y z
1
tgB.tgC
  
  


Tương tự:
3
3 3 2 2
1y
tg C.tg A tg C.tg A z x



3
3 3 2 2
1z
tg A.tg B tg A.tg B x y




Giả thiết bài toán trở thành
3 3 3
x y z 1
P
y z z x x y 6
   
  
(1đ)
Theo bất đẳng thức Cauchy:

3
3
3
x y z 1 1
x
y z 12 18 2
y z x 1 1
y
z x 12 18 2
z x y 1 1
z
x y 12 18 2

  


  



  

(1đ)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:

do(2)
1 1 1 1
P (x y z) (x y z) P
6 6 2 6
        

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
x y z
3
  

Khi đó tgA = tgB = tgC hay ABC đều (đpcm). (1đ)








Bài 3.(Giải tích – 4 điểm)
Dãy số (a
n

) được xác đònh bởi:

n
1
a
*
n1
a0
1
a ,n
4













Chứng minh dãy (a
n
) hội tụ và tìm
n
n
lim a


.
Đáp án:
+ Nhận thấy
1
x
2

là một nghiệm của phương trình:
x
1
x0
4




. Ta c/m dãy (a
n
) hội tụ về
1
2

Thật vậy:
+ Từ cách cho dãy ta có
n
1
a 1 n ,n 2
4
    

(1) (1đ)
+ Xét hàm số
x
1
f(x)
4




với
1
x ,1
4




ta có:

x
1
xx
4
1 1 2ln2 2ln2 2ln2 1
f '(x) .ln f '(x) 2.ln2 x ,1 (2)
4 4 4 4 4
4
   
        



   
(1đ)
+ Mặt khác với
i 2,n
hàm số
x
1
f(x)
4




liên tục trên các đoạn
i
1
a,
2



i
1
hay ,a
2







và có đạo
hàm trong các khoảng
ii
11
a , hay ,a
22

   
   

   

, nên tồn tại
i i i i
11
c a , hayc ,a
22

   

   

   

sao cho:

i

i i i i
i
1
f(a ) f
11
2
f '(c ) f(a ) f f '(c ) . a
1
22
a
2





    



(3)
Do (1) và (2) nên từ (3) ta suy ra
ii
11
f(a ) f 2 ln2. a (i 2,n)
22

   



(4) (1đ)
+ Với cách cho dãy ta lại có
i 1 i
11
a f(a ) f (i 2,n)
22


   


(5)
+ Từ (4) và (5) suy ra
n 1 n 1
n 1 2
1 1 1
a ( 2.ln2) . a ( 2.ln2)
2 2 2


   

+ Vì
0 2.ln2 1
nên
n1
n 1 n
n n n
11
lim( 2.ln2) 0 lim a 0 hay lim a

22


  

    



Vậy dãy (a
n
) hội tụ và có giới hạn bằng
1
2
(1đ)



Bài 4.(Hình học phẳng – 4 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và H là hình chiếu của C
trên cạnh AB. Đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc

HNM
cắt AB kéo dài tại P. Cho
biết AC + BC = 2HP và

HNM
= 30
o
. Tính số đo các góc của tam giác ABC.


Đáp án: Có hai trường hợp
+Trường hợp 1: M ở giữa H và P
Đặt

MHN
và kéo dài HN một đoạn NK=MN
Khi đó ta có : HN = NA = NC =
1
AC
2

NK = MN =
1
BC
2


1
HK HN NK (AC BC) HP
2
     

Vậy tam giác HKP cân tại H


o
PKN 90
2


  
(1đ)
Từ gt ta có PN là phân giác

MNK
 PNM = PNK (c.g.c) 


o
PMN PKN 90
2

  



o o o o
AMN 30 90 30 40
2

        



o
AMN 70



oo

MAN 40 MNA 70    

MAN cân ABC cân và
 

o
o
B C 70
A 40







(1đ)
+ Trường hợp 2: H ở giữa M và P
Lập luận tương tự ta có :



 

o o o
o o o o o
PMN PKN 30 180 100
22
AHN HAN 180 80 ANM 180 80 50
2


         

          
(1,5đ)
MAN cân tại A ABC cân tại A và

 
o
o
A 80
B C 50







(0,5đ)





P
A
K
N
M

H
C B

B
A
C
K
H
M
N
P

×