Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LANG KINHVL11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.76 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP THỂ LỚP 11B9 KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Hiện tượng phản xạ toàn phần? 2. Góc khúc xạ lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 55 LĂNG KÍNH Cấu Tạo. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức. Công Dụng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 55 LĂNG KÍNH Cấu Tạo * Định nghĩa. * Cấu tạo. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất ( thuỷ tinh, nhựa…), thường có dạng lăng trụ tam giác.. Cạnh. Bao gồm hai mặt bên, cạnh, đáy.. A * Tính chất đặc trưng. B. Góc chiết quang A và chiết suất n. A. C Đáy. Mặt bên. n Đáy. Mặt bên. Tiếtdiện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH Cấu Tạo. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng. Quan sát thí nghiệm rút ra nhận xét về các loại ánh sáng khi qua lăng kính? Độ lệch của tia ló so với tia tới khi qua lăng kính?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH Cấu Tạo II.1 Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng. Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính được phân tích thành nhiều chùm sáng màu khác nhau. Đó là sự tán sắc ánh sáng.. Đỏ Cam Vàng Lục Lam. Ánh sáng trắng. Chàm. Lăng kính. Tím.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH Cấu Tạo II.1 Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng. Xét một chùm tia sáng đơn sắc chiếu qua lăng kính có chiết suất n đặt trong không khí. A. II.2 Đường truyền của tia sáng qua lăng kính. i1 S. D. I. r1 r 2 n. H. J. i2 R. * Tại I, tia khúc xạ bị lệch gần pháp tuyến hơn, nghĩa là bị lệch về phía đáy lăng kính. * Tại J, tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến, tức là cũng lệch về đáy lăng kính..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 55 LĂNG KÍNH Cấu Tạo III.Công Thức. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 55 LĂNG KÍNH Cấu Tạo IV.1 Máy quang Phổ.. J. Đường Truyền Của Tia Sáng. Công Thức Công Dụng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH Cấu Tạo. Đường Truyền Của Tia Sáng. IV.2 Lăng kính phản xạ toàn phần.. Công Thức Công Dụng. B B. 45o C. A E. S. J. S. C A. R E toàn phần là lăng kính thủy tinh Lăng kính phản xạ có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH. Củng cố Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính? A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.. B Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 90 độ. C Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. D Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH. Củng cố Câu 2. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là A Một tam giác đều. B Một hình vuông. C Một tam giác vuông cân. D Một tam giác bất kì..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 55: LĂNG KÍNH. Củng cố Em hãy giải thích cầu vòng được hình thành như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×