Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toan T73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: TOÁN - LỚP 4/3 GV : Đinh Thị Thu Ngà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỈ NIÊM 30 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11 Chào mừng quý thầy cô về dự giờ, thăm lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Toán: (Tiết 73). 819 : 64 = ?. 397 : 56 = ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201 Toán: (Tiết 73) Chia cho số có hai chữ số (tt) 1/ Ví dụ 1: Chia theo thứ tự từ trái sang phải: * 81 chia 64 được 1, viết 1; a) 8192 : 64 = ? 1 nhân 4 bằng 4, viết 4; 64 8192 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 64 1 28 81 trừ 64 bằng 17, viết 17. 17 9 * Hạ 9, được 179; 12 8. 51 2 51 2 0. 8192 : 64 = 128. 179 chia 64 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, viết 8; 2 nhân 6 bằng 12, viết 12; 179 trừ 128 bằng 51, viết 51. * Hạ 2, được 512; 512 chia 64 được 8 viết 8 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51; 512 trừ 512 bằng 0, viết 0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201 Toán: (Tiết 73) Chia cho số có hai chữ số (tt) 1/ Ví dụ 2: b) 1154 : 62 = ? 1154 62 6 2 18 534 496 38. 1154 : 62 = 18 (dư 38). Chia theo thứ tự từ trái sang phải: * 115 chia 62 được 1, viết 1; 1 nhân 2 bằng 2, viết 2; 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 115 trừ 62 bằng 53, viết 53. * Hạ 4, được 534; 534 chia 62 được 8, viết 8; 8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49; 534 trừ 496 bằng 38, viết 38..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201 Toán: (Tiết 73) Chia cho số có hai chữ số (tt) * Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82. b) 5781 : 47. 2488 : 35. 9146 : 72.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201 Toán: (Tiết 73) Chia cho số có hai chữ số (tt). Bài 1: Đặt tính rồi tính: a). 4674 82 410 57 574 574 0. 2488 35 245 38 71 35 3. b). 5781 47 47 123 108 94 141 141 0 9146 72 72 127 194 144 506 504 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201 Toán: (Tiết 73) Chia cho số có hai chữ số (tt). Bài 3: Tìm X 75 x. x= x=. 1 800. x=. 24. 1 800 : 75.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn : A. Bé hơn số chia B. Lớn hơn số chia C. Bằng số chia.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 2: Kết quả của 8200 :10 là :. A. 82 B. 820 C. 8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3: Số dư trong phép chia hết là : A. 2 B. 1 C. 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh nhiều sức khỏe!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> • • • • • •. Toán : (73) CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I-Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép cha số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II-Hoạt động dạy học: Hoạt động GVHoạt động HS1/ Bài cũ: Chia cho số có 2 chữ số- Gọi hs lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện vào vở nháp- Nhận xét, ghi điểm2/ Bài mới: - GT bài: Thêm vào sau số 819 chữ số 2a/ HĐ1:Hướng dẫn thực hiện phép chia*Trường hợp chia hêt: Phép chia 8192:64- GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.- GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày.- Phép chia 8192:64 là phép chia hết hay phép chia có dư ? Vì sao em biết?- GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia.*Trường hợp chia có dư : Phép chia 1154:62- GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.- YCHS nêu cách thực hiệnTrong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý điều gì?b/ HĐ2: Luyện tập*Bài 1a: Làm bảng con bài a.- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính., nhận xét 1b: 2HS lên bảng làm cả lớp làm VBT*Bài 3: Tìm x (là thừa số chưa biết)- GV yêu cầu HS làm phiếu bài tập.3/ Củng cố dặn dò:TC : Ai giỏi nhất- Tiết sau: Luyện tập- 2 HS lên bảng làm bài., nêu cach thực hiên 819:64=…? 397:56=…?- 1 HS lên bảng làm bài6464 128179128 512 512 0- Là phép chia hết. lượt chia cuối cùng số dư là 0- 1 HS lên bảng làm bài.62 62 18 534 496 38- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.- HS làm bảng con- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.- 1 HS làm bảng lớp , cả lớp làm bt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×