Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.42 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trình độ. Trắc nghiệm khách quan. KT. Tự luận. Biết. Hiểu. Vận dụng. C2. C1. C3,C4. 1. 1. 1. 1. Đo khối lượng Các khái niệm về lực Tổng. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 3. 5. 5. Số điểm 1câu. 0,5. 0,5. 0,5. Tổng điểm. 2,5. 1,5. 1,0. Tỉ lệ. 25%. 15%. Lĩnh vực KT Đo độ dài Đo thể tích. Đề bài I.Phần trắc nghiệm: (7 đ) Hãy chon câu trả lời đúng: Câu 1. Giới hạn của một thước là gì ? A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Số lớn nhất ghi trên thước. C. Số ghi ở giữa thước. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 2: Đơn vi đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là: A. Kilôgam (Kg). B. Mét (m) C.Xentimét khối (Cm3). D. Niu tơn(N). Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25cm, 25,5cm, 25,1cm.. Tổng. 2 5,0. 10. 60%. Điểm. Đáp án I.Phần trắc nghiệm: (7 đ) Câu 1: B. 0,5đ. 0,5đ Câu 2: B. 0,5đ Câu 3: A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thước đo đó có ĐCNH là: A. 1mm. B.0,5cm. C.1cm. D. 5mm Câu 4: Để đo chiều dài và chu vi miệng của một cái cốc ta dùng thước nào ? A. Thước thẳng B. Thước dây C. Cả 2 thước đều được. D. Cả 2 thước đều không được. Câu 5: Một quyển sách có 200 trang dày 2,0cm. Độ dày của mỗi tờ giấy là: A. 0,01cm B. 0,02cm C. 0,10mm D. 0,02mm. Câu 6: Trang cuối vật lý 6 có ghi “ khổ 17x24cm” các con số đó có nghĩa là: A. Chiều dài của sách bằng 24cm và chiều dày bằng 17cm. B. Chiều dài của sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm. C. Chiều dài của sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm. D. Chiều dài của sách bằng 17x24cm=408cm. Câu 7: Để đo thể tích của một hòn sỏi ta dùng dụng cụ nào ? A. Cân đồng hồ. B. Thước thẳng. C. Thước dây D. Bình chia độ. Câu 8: Dùng bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá, thể tích nước ban đầu đọc trên bình là V1 = 60 cm3 , sau khi thả hòn đá vào bình, đọc được thể tích nước và đá là V2 = 105 cm3, thể tích hòn đá là: A. 60 cm3. B. 105 cm3. C. 45 cm3. D. 165 cm3. Câu 9: Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ điều gì ? A. Sức nặng của hộp mứt. B. Thể tích của hộp mứt. C. Khối lượng của hộp mứt. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Đầu một cái cầu có gắn biển báo giao thông hình tròn, viền đỏ, nền trằng, chữ đen ghi 10T. Ý nghĩa của biển đó là. 0,5đ Câu 4: B 0,5đ 0,5đ Câu 5: B. Câu 6: C. 0,5đ 0,5đ Câu 7: D 0,5đ Câu 8: C 0,5đ Câu 9: C. 0,5đ Câu 10: C 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> gì ? A. Khối lượng của cầu là 10 tấn . B. Trọng lượng của cầu là 10 tấn. C. Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 11: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào ? A. Bình chia độ. B. Bình tròn. C. Cân. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất? A, Khối đồng. B. Khối sắt. C. Khối nhôm. D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau. Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)……………………… nhưng ngược (2)………….. II. Phần tự luận: (3 đ) Câu 1: (2 điểm)Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết ? Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu ?. Câu 2:( 1 điểm) Có một cái cân đĩa ( cân Rô-béc-van) và 8 viên bi giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 hòn bi có một lỗ thủng nhỏ bên trong nên nhẹ hơn các viên bi khác. Chỉ với hai lần cân, làm thế nào để tìm được viên bi này?. 1đ Câu 11: C. 2đ Câu 12: D. 1. đ. Câu 13: (1) Phương (2) Chiều II. Phần tự luận: (3 đ) Câu 1:Những dung cụ đo thể tích chất lỏng: - Chai, lọ, can có ghi thể tích (dùng để đựng, đo thể tích chất lỏng) - Bình chia độ: dùng để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm. Câu 2: - Đặt lên mỗi đĩa cân 3 viên bi, nếu 2 đĩa cân thăng bằng thì viên bi có lỗ rồng nằm trong số 2 viên bi còn lại. Đặt tiếp lên mỗi đĩa cân 1 viên bi trong số 2 viên bi này.Bên nào bị nâng cao thì viên bi ở bên đó là viên bi nhẹ. - Nếu hai đĩa có 3 viên bi lúc đầu không thăng bằng, viên bi nhẹ hơn ở bên đĩa cân bị nâng cao. Lấy 2 trong số 3 viên bi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> này cho vào mỗi bên đĩa cân 1 viên, nếu cân thăng bằng thì viên bi còn lại là viên bi nhẹ hơn, nếu một bên bị nâng cao thì bên đó là viên bi nhẹ nhơn..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ tên: ......................................................... Lớp 6/ Trường THCS Quế Lộc Điểm. KIỂM TRA 1TIẾT (tiết 9) Năm học: 2010-2011 Môn : VẬT LÍ 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Duyệt TCM:. Lời phê của GV:. ĐỀ : I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. C1. Giới hạn đo của một thước là gì ? C2: Đơn vi đo độ dài hợp pháp của nước Việt. A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Số lớn nhất ghi trên thước. C. Số ghi ở giữa thước. D. Cả A, B và C đều đúng. C3. Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25cm, 25,5cm, 25,1cm. Thước đo đó có ĐCNH là: A. 1mm. B. 0,5cm. C. 1cm. D. 5mm. Nam là: A. Kilôgam (Kg). B. Mét (m) 3 C.Xentimét khối (Cm ), D. Niu tơn(N).. Trang cuối vật lý 6 có ghi “ khổ 17x24cm” các con số đó có nghĩa là: A. Chiều dài của sách bằng 24cm và chiều dày bằng 17cm. B. Chiều dài của sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm. C. Chiều dài của sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm. D. Chiều dài của sách bằng 17x24cm=408cm. C5. Hãy chon câu trả lời đúng: C6. Để đo chiều dài và chu vi miệng của một Một quyển sách có 200 trang dày 2,0cm. cái cốc ta dùng thước nào ? A. Thước thẳng B. Thước dây Độ dày của mỗ tờ giấy là: D. Cả 2 thước đều A. 0,01cm B. 0,02cm C. C. Cả 2 thước đều được. không được. 0,10mm D. 0,02mm. C7. Để đo thể tích của một hòn sỏi ta C8. Dùng bình chia độ để đo thể tích của một dùng dụng cụ nào ? hòn đá, thể tích nước ban đầu đọc trên bình là A. Cân đồng hồ. B. Thước thẳng. V1 = 60 cm3 , sau khi thả hòn đá vào bình, đọc C. Thước dây D. Bình chia độ. được thể tích nước và đá là V2 = 105 cm3, thể tích hòn đá là: A. 60 cm3. B. 105 cm3. C. 45 cm3. D. 165 cm3. C9. Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số C10. Đầu một cái cầu có gắn biển báo giao đó chỉ điều gì ? thông hình tròn, viền đỏ, nền trằng, chữ đen A. Sức nặng của hộp mứt. ghi 10T. Ý nghĩa của biển đó là gì ? B. Thể tích của hộp mứt. A. Khối lượng của cầu là 10 tấn . C. Khối lượng của hộp mứt. B. Trọng lượng của cầu là 10 tấn. D. Cả A, B và C đều đúng. C. Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu. C4..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C11. Để đo khối lượng của một vật ta. C12. : Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và. dùng dụng cụ nào ? 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất? A. Bình chia độ. B. Bình tròn. A. Khối đồng. B. Khối sắt. C. Cân. D. Cả A, B và C đều đúng. C. Khối nhôm D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau. Câu 13: (1,5 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)……………………… nhưng ngược (2)………….., (3)...................................... II/ PHẦN TỰ LUẬN (4, 5 điểm). Câu 1: (3,5 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Theo em những vật nào là có trọng lựơng? Câu 2:( 1 điểm) Có một cái cân đĩa ( cân Rô-béc-van) và 8 viên bi bên ngoài giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 hòn bi có một lỗ thủng nhỏ bên trong nên nhẹ hơn các viên bi khác. Chỉ với hai lần cân, làm thế nào để tìm được viên bi này? BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm Câu. 1. Đáp án Câu 13: (1):. 2. 3. 4. 5 (2):. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. (3):. II.Phần tự luận: ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………………….............................................................................. Họ. KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 9). Duyệt TCM:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> tên: .............................................. Năm học: 2010-2011 ..... Môn: VẬT LÍ 6 Lớp 6. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Trường THCS Quế Lộc. Điểm: Lời phê của GV:. ....................... ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. C1. Giới hạn đo của một thước là gì ? C2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt. A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Số lớn nhất ghi trên thước. C. Số ghi ở giữa thước. D. Cả A, B và C đều đúng. C3. Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25cm; 25,5cm; 25,1cm. Thước đo đó có ĐCNH là: A. 1mm. B. 0,5cm. C. 1cm. D. 5mm. C5. Để đo thể tích của một hòn sỏi ta dùng dụng cụ nào ? A. Cân đồng hồ. B. Thước thẳng. C. Thước dây D. Bình chia độ. C7. Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số đó. Nam là: A. Kilôgam (Kg). C. Xentimét khối (cm3),. B. Mét (m) D. Niu tơn (N).. C4. Một quyển sách có 200 trang dày 2,0cm. Độ. dày của mỗi tờ giấy là: A. 0,01cm B. 0,02cm C. 0,10mm D. 0,02mm. C6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn C.Thể tích bình chứa. B.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn C8. Để đo khối lượng của một vật người ta dùng dụng cụ nào? A. Bình chia độ. B. Bình tràn. C. Cân. D.Cả A, B,C đều đúng. chỉ điều gì ? A. Sức nặng của hộp mứt. B. Thể tích của hộp mứt. C. Khối lượng của mứt chứa trong hộp D. Cả A, B và C đều đúng. C9. Dùng bình chia độ để đo thể tích của C10. Ở đầu một cái cầu có gắn biển báo giao một hòn đá, thể tích nước ban đầu đọc trên thông hình tròn, viền đỏ, nền trắng, chữ đen ghi bình là V1 = 60 cm3 , sau khi thả hòn đá vào 10T. Ý nghĩa của biển đó là gì? bình, đọc được thể tích nước và đá là V2 = A. Khối lượng của cầu là 10 tấn . 3 105 cm , thể tích hòn đá là: B. Trọng lượng của cầu là 10 tấn. 3 3 A. 60 cm . B. 105 cm . C. Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi C. 45 cm3. D. 165 cm3. qua cầu. C11: (1,5 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)……………………… nhưng ngược (2)………….., (3)...................................... II/ TỰ LUẬN (5, 5 điểm). C12: (3,0 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C13: (1,0 điểm) Theo em vật có khối lượng bằng 15,5 kg thì có trọng lựơng bằng bao nhiêu? C 14:( 1,0 điểm) Hãy cho một ví dụ về lực tác dụng làm vật bị biến dạng. C15:( 0,5 điểm) Có một cái cân đĩa (cân Rô-béc-van) và 8 viên bi bên ngoài giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 viên bi có một lỗ thủng nhỏ bên trong nên nhẹ hơn các viên bi khác. Chỉ với hai lần cân, làm thế nào để tìm được viên bi này? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án C 11: (1):. (2):. (3):. II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ………………………………………………………………………............................................................................……………………. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. ……………………………………………………………………………………………............................................................................. …………………………………………………………………………………….............................................................................……… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… ………………………………………………………………………………………….............................................................................… …………………………………………………………………………………………….............................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : Vật Lý 6 ( Tiết 9). Duyệt TCM.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Năm học 2010-1011 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra các mức độ kiến thức của HS - Hình thành kĩ năng trả lời câu hỏi và vận dụng vào bài tập - Giúp HS nhớ lâu kiến thức đã học - Nhằm đánh giá các mức độ: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng vào bài tập các kiến thức về đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng và các khái niện về lực (hai lực cân bằng, trọng lực). 2. Về kĩ năng: - Nhằm đánh giá các mức độ: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng vào các câu hỏi và bài tập về các kiến thức nêu trên. Có khả năng vận dụng, xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường, đo được thể tích của một lượng chất lỏng, xác định được thể tích của 1 vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ hoặc bình tràn, đo được khối lượng bằng cân. 2. Về thái độ : Tự giác, nghiêm túc trong giờ . II. Ma trận đề: BIẾT HIỂU VẬN TỔNG Trình độ DỤNG KQ TL KQ TL KQ TL Kiến thức( Câu) C2 C3 0,25 1,0 C1. 0,25 Đo độ dài 0,25 C4 0,25 C5 C6 C9 Đo thể tích 0,25 0,25 1,0 0,5 Đo khối lượng Các khái niệm về lực TỔNG. C8 0,25. C7 0,25. C12 1,0 0,75 1,0 1,75 điểm 17,5%. C11 C12 1,5 2,0 2,25 2,0 4,25điểm 42,5%. C13 C10 1,0 0,5 C15 0,5 C14 1,0 1,5 2,5 4,0 điểm 40%. 2,5 5,5 10,0 10,0 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN. Duyệt TCM. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : Vật lí 6 (tiết 9) Năm học 2010-2011 I.TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án. B. B. A. B. D. B. C. C. C. C. C 11: (1):. (2):. (3):. II. TỰ LUẬN: C12: (3,0 điểm – Mỗi ý 1 điểm). *Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới. C13: (1,0 điểm) Theo em vật có khối lượng bằng 15,5 kg thì có trọng lựơng bằng 150N C14:( 1,0 điểm) Nêu được ví dụ về lực tác dụng làm vật bị biến dạng là đúng.. C15 ( 0,5 điểm) - Đặt lên mỗi đĩa cân 3 viên bi, nếu 2 đĩa cân thăng bằng thì viên bi có lỗ rỗng nằm trong số 2 viên bi còn lại. Đặt tiếp lên mỗi đĩa cân 1 viên bi trong số 2 viên bi này. Bên nào bị nâng cao thì viên bi ở bên đó là viên bi nhẹ. - Nếu hai đĩa có 3 viên bi lúc đầu không thăng bằng, viên bi nhẹ hơn ở bên đĩa cân bị nâng cao. Lấy 2 trong số 3 viên bi này cho vào mỗi bên đĩa cân 1 viên, nếu cân thăng bằng thì viên bi còn lại là viên bi nhẹ hơn, nếu một bên bị nâng cao thì bên đó là viên bi nhẹ hơn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>