Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.06 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học An Bình. Họ và tên:……………………………… Lớp:……… ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012. Môn tiếng Anh lớp 5. ( 35 phút) Điểm. Lời phê. I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. (1.5 điểm) 1. Where is Mai from? – She is from _____________. a.England b.Singapore c.America d.Vietnam 2. _____________ is your birthday? a.What b.When c.Where d.Who 3. june, july, august, _________. a.November b.december c.september d.october 4. Would you like ____ ice-cream? a.some b.a c.an d.the 5. _______ you swim? – Yes, I can. a. Do b.Can c.Are d.Is 6. ________ subjects do you have on Thursday? a.When b.Why c.Where d.What 1. 2. 3. 4.. II. Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại. (1điểm) May April March Swim Dance Play English Vietnamese Art Why Where When III.. Chọn từ trong ô vuông và điền vào chỗ trống. (3 điểm). Vietnamese 1. 2. 3. 4. 5. 6.. why. ride. I can . . . . . . . . . a bike. Do you . . . . . . . .Maths today? I have . . . . . . . . . . . . . . . . . and English. His birthday is in . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . do you like Informmatics? Would you like . . . . . . . . . apple?. have. an. June. Birthday Game Vietnam Does.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho phù hợp. (Viết đáp án ở cột trả lời) (1.5 điểm) A B Trả lời What’s your name? a. My name’s Hung 0,a… Where is Alan from? b. Yes, she does. 1,… I’m sorry, I’m late. c. I like music and science. 2,… What subjects do you like? d. Yes, I can 3,… Can you play football? e. Not at all. 4,… Does she like English. f. There are twelve books. 5,… How many books are there on g. She is from Singapore. 6,… the shelf?. V.. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. ( 2điểm) Hi. I am Alan. I am from Singapore. I am a student. Today I have Maths, Science, Informatics and Music. I like Informatics because I like to play games very much. Science lessons are also interesting for me because I learn a lot a bout animals and plans. 1. What’s his name? ………………………………………………………….. 2. Where is he from? ………………………………………………………… 3. What subjects does he have today? ………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Does he like Informatics?…………………………… VI. Viết câu hỏi cho các từ gạch chân trong các câu sau. (1 điểm) 1. When is your birthday? It’s in June. 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ? There are fourteen notebooks in the school bag. 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ? I have English, Maths and Art on Monday. ------- THE END ------GOODLUCK TO YOU. Trường tiểu học An Bình..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:……………………………… Lớp:……… ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012. Môn tiếng Anh lớp 4. ( 35 phút) Điểm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.. 1. 2. 3. 4.. Lời phê. I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. (2 điểm) I …….. Lili. Nice to meet you. a. is b. are c. am How ……. you? – I’m fine. Thanks. a. is b. are c. am What’s your name? - …………….. name is Lan. a. My b. He c. She Hi. My name’s Peter. …………. is P-E-T-E-R. a. This b. That c. He This is Linda. ….. is my friend. a. She b. He c. I This is my …………... It’s big. a. school b. friend c. name Is your book big? - Yes, …………. a. it’s b. it is c. it isn’t Open your ………….., please. a. Pen b. ruler c. book II. Big Pen Bye My. Khoanh tròn từ không cùng loại. (1điểm) small up she book hello hi its he. III. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Eraser / not / is / my / big. ……………………………………………………………………………………… 2. Is / new / my / this / school. ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho phù hợp. (Viết đáp án ở cột trả lời) (1.5 điểm) A B Trả lời What’s your name? a. Nice to meet you, too. 1,… She is Lili. b. That’s A-L-A-N . 2,… Nice to meet you. c.Yes, it is. 3,… Is your book big? d.My name’s Linda. 4,… Goodbye. e.Bye, see you later. 5,… Hi. I’m Alan. f.Sit down, Lili. 6,…. V.. Chọn từ trong ô vuông và điền vào chỗ trống. (2.5 điểm) May. 1. 2. 3. 4. 5.. come. up. my. its. This is my friend. She is Mai. Stand ………… ………… I go out? This is ….. classroom. It’s small. What’s ………… name? – It’s Thang Long school. May I …….. in?. VI. Trả lời các câu hỏi sau. (2 điểm) 1. Is your pencil small?. . 2. Is your bookbig?. . ………………………………... ……………………………. GOOD LUCK! ĐÁP ÁN: khối lớp 5 I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.d 2.b 3.c 4.c 5.b 6.d II. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1. birthday 2. game 3. Vietnam III. Điền từ vào câu. 1. ride 2. have 3. Vietnamese 4. June 5. Why 6. an IV. Nối câu. 1. g 2. e 3. c 4. d 5. b 6. f V. Trả lời câu hỏi. 1. His name’s Alan. 2. He is from Singapore. 3. He has Maths, Science, Informatics and Music. 4. Yes, he does. Because he likes to play games very much. VI. Đặt câu hỏi. 1. How many notebooks are there in the schoolbag? 2. What subjects do you have on Monday?. 4. does. ĐÁP ÁN: khối lớp 4 I. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.c 2.b 3.a 5.a 6.a 7.b II. Khoanh tròn vào từ khác loại. IV. up 2. she 3. bye III.Sắp xếp từ thành câu. 1. My eraser is not big. 2. This is my neww school. IV. Nối câu. 1.d 2. f 3. a 4. c 5. e 6. b V. Điền từ vào câu. 1. up 2. May 3. my 4. its 5. come VI. Trả lờicâu hỏi. 1. No, it isn’t. 2. No, it isn’t.. 4.b 8.c 4. He. Trường tiểu học An Bình. Họ và tên:……………………………… Ngày thi: _______________ Lớp:……… ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Năm học 2011 – 2012. Môn tiếng Anh lớp 5. ( 35 phút) Điểm. Lời phê. I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. (2 điểm) 1. What time do you go to school? – I go to school ____ seven o’clock. a. on b. in c. at d. during 2. I want some pens and books . Let’s go to the_____________. a. food stall b.cinema c. post office d. bookshop 3. How much are your shoes? a. They are nice. b. It is 70,000 dong c. They are 70,000 dong d. They are black. 4. Fruit juice is their favourite ____________. a. food b. drink c. subject d. color 5. What is the ___________? – It’s ten ten. a. time b. month c. date d. year 6. __________ do you do at eight o’clock? – I watch TV. a.When b.Why c.Where d.What 7. What is _____ job? - _______ is a doctor. a. her / He b. his / He c. his / She d. your / My 8. My father __________ in a factory. He is a factory worker. a. works b. work c. working d. workes 1. 2. 3. 4.. II. meat orange doctor zoo. Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại. (1điểm) water bread white blue nurse teacher circus cinema. rice yellow job school. III. Thêm từ để có câu hoàn chỉnh. (1.5đ) 1. she / get up / 6 o’clock. …………………………………………………………………………… 2. Why / she / like / bears? ……………………………………………………………………………? 3. How much / your hats? …………………………………………………………………………..?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV.. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. ( 2điểm) This is my mother. Her name is Nga. She’s forty years old. She is a worker. She gets up at 5 a.m in the morning. She goes to work at 6.05. She starts (bắt đầu) work at 6.30. She has lunch at the factory. She finishes her work at 4.30 p.m and arrives home at 5.00 p.m. She watches TV in the evening. She does not go to work on Sundays. 1. What is her job? ……………………………………………………………………………. 2. What time does she go to work? …………………………………………………………………………….. 3. What does she do in the evening? ……………………………………………………………………………… 4. Does she go to work on Sundays? ………………………………………………………………………………. V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm) Mai, Lan and Linda want to do some shopping. They go to the supermarket (1) ……………….. Next, they go to the (2)……………. because Linda wants some rulers. Then, they go to the post office because Alan wants some (3) ………………. Finally, they go to a (4) …………….. because they are thirsty. 1. First after and they 2. Bus stop bookshop school park 3. Meat hamburger apple stamps 4. Cinema zoo food stall factory VI. Viết giờ theo các đồng hồ sau. (1.5 điểm). …………………………… …………………………. ……………………………... ------- THE END ------GOODLUCK TO YOU! Trường tiểu học An Bình. Họ và tên:……………………………… Ngày thi: ___________ Lớp:……… ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011 – 2012..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn tiếng Anh lớp 4. ( 35 phút) Điểm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.. Lời phê. I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. (2 điểm) How old is …………….? - ……… is nine years old. a. he / She b. she / He c. you / You d. she / She This is the livingroom. It is not large. a. big b. small c. new d. old There is .......bed in the room. a. one b.two c. a d. a,c. How many ………..do you have? – I have no ……….. a. Dog / dogs b. dogs / dog c. dogs / dogs d. dog / dog How is the weather today? – It is ………… a. sun b. sunny c. suns d. suny There …… many clouds in Dong Nai today. a. are b. is c. am d. be Nam and Alan …………. five fish. a. has b. having c. haves d. have Where are the ………..? – they’re in the bedroom. a. balls b. ball c. doll d. toy. II. Điền từ thích hợp vào ô trống. ( có phần viết đáp án) (2điểm) This is (1) family. There are (2) people ( người) in my family: my father, my mother, my sister and me. This is my father. (3) name is Dung. He is 42 years old. This is my mother, Lan. (4) is 40 years old. My sister and me are 10 years old. 1…………… 2…………… 3………… 4…………. III. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Sister / four / has / my / has. ……………………………………………………………………………………… 2. It / in / Ho Chi Minh city / today / is / rainy. ………………………………………………………………………………………. IV. Khoanh tròn vào chữ cái có từ khác loại. ( 2 điểm) 1. A.sunny 2. A. robot. b.rainy b. cat. c. windy c. ship. d.my d. ball.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. A.mother 4. A. house. b.father b. livingroom. c.family c. bathroom. d.sister d. kitchen. V. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho phù hợp. (Viết đáp án ở cột trả lời) (1.5 điểm) A B Trả lời How old is your mother? a. That’s my father. 1. Where is the book? b. She is 40 years old. 2. Who’s that? c. I have no pets. 3. How many dolls does she have? d. She has three dolls. 4. Do you have pets? e. There is one.. 5. How many rulers are there? f. It’s over there. 6.. VI. Trả lời các câu hỏi sau. (1.5 điểm) 1. How is the weather today?. 2. How many pencils do you have?. ………………………………... ……………………………. 3.Who is this? .............................................. GOODLUCK! ĐÁP ÁN: khối lớp 5 I. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.c 2.d 5.b 6.d. 3.c 7. b. 4. b 8.a.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1. water 2. orange III.Thêm từ để hoàn chỉnh câu. 1. She gets up at 6 o’clock. 2. Why does she like bears? 3. How much are your hats? IV. Trả lời câu hỏi. 1. She is a worker. 2. She goes to work at 6.05 a.m. 3. She watches TV. 4. No, she does not. V. Điền từ vào chỗ trống. 1. first 2. Bookshop VI. Viết giờ. 1. It is seven o’clock. 2. It is ten twenty-five. 3. It is three thirty.. 3. job. 4. school. 3. Stamps. 4. Food stall. ĐÁP ÁN: khối lớp 4 I. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.d 2.b 5.b 6.a II. Điền từ. 1.my 2. four III. Sắp xếp từ thành câu. 1. My sister has four balls. 2. It is rainy in Ho Chi Minh city today. IV. Khoanh từ. 1. my 2. cat V. Nối câu. 1.b 2. f 4. d 5. c VI. Trả lờicâu hỏi. 1. It’s cloudy. 2. I have five pencils. 3. This is my mother.. 3.d 7.d. 4.c 8.a. 3. His. 4. She. 3. family. 4.house. 3. a 6. e.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>