Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI toan 9 DT11 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ... /... /2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: Trường THCS Mỹ Hòa (Phòng GDĐT Tháp Mười) Câu 1. (3điểm) 1.1) Tính: a) √ 25− √ 64+√ 9 b) ( √ 12+ √27 − √ 3) . √3 1.2) Tìm điều kiện của x để √ x+3 có nghĩa. √ a+1 ¿2 − 4 √ a ¿ 1.3) Tính giá trị của biểu thức (Với a  0 ; a 1 ) ¿ A=¿. Câu 2. (3điểm) Cho hàm số y = f(x) = x – 3 a) Xác định hệ số a, b của hàm số. b) Tính f(0); f(1). c) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. d) Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị trùng với đồ thị của hàm số đã cho. Câu 3. (1,5điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. b) Kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Tính độ dài đường cao AH và hình chiếu BH. Câu 4. (2,5điểm) Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không có điểm chung với đường tròn (đường thẳng (d) nằm ngoài đường tròn). Từ điểm M trên (d) kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ với (O; R). Kẻ đường vuông góc OH từ O đến đường thẳng (d). Dây cung PQ cắt OH tại I, cắt OM tại K. a) Chứng minh rằng: tam giác MPQ cân.   b) OM cắt cung PQ tại N. Chứng minh: PN QN c) Nếu QM song song với OH thì tứ giác OHMQ là hình gì? d) Chứng minh: OI. OH = OK. OM = R2 --HẾT--.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: Trường THCS Mỹ Hòa (Phòng GDĐT Tháp Mười) Câu Nội dung yêu cầu 1.a) 5 – 8 + 3 = 0 1.b) √ 36+ √ 81− √ 9=6+ 9 −3=12 2) √ x+3 có nghĩa khi x + 3 0 ⇔ x ≥− 3 Vậy khi x ≥ −3 thì √ x+3 có nghĩa. 1. 3đ. 3). Điểm 0,5 0,5 – 0,25 0,25 – 0,25 0,25. 2. A=. ( √ a ) +2 √ a+1 − 4 √ a √ a ( √ a+1 ). 0,25. +. √ a −1 √a 2 ( √ a −1 ) A= + √ a+1 √ a− 1 A=√ a− 1+ √ a+1 A=2 √ a. 0,25 0,25 0,25. a) a = 1; b = - 3 b). 2. 3đ. 0,25 – 0,25 0,25. f (0)=0 −3=−3 f (1)=1 −3=−2. 0,25 0,5 0,5. c) Cho x = 0 ta có: y = 3. Vậy A(0; 3) Cho y = 0 ta có: x = 3. Vậy B(3; 0) Đồ thị: B y. 0,5. fx = x-3. x A3 -1 d) Hàm số y = ax + b có đồ thị trùng với hàm số y = x – 3 Nên a = a' = 1 và b = b' = – 3 -3 Vậy hàm số cần tìm là y = x – 3 A 2 a) AB =32=9; AC2=42 =16 ; BC2=5 2=25 0. 1. 2. 5. -2. 2. 2. 2. ⇒BC =AB + AC. 0,25. Theo định lí Pitago đảo ta có: Tam giác ABC vuông tại A.. 3. 4. 0,25 B. 3. 1,5đ. 0,25 0,25. 5. H b) Vì AH là đường cao của Δ ABC vuông tại A nên:. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> AH . BC=AB. AC AB . AB 3 . 4 ⇒ AH= = =2,4 cm BC 5. 0,25 0,25. Ta có BH là hình chiếu của AB nên AB =BH . BC 2. ⇒ BH=. AB2 9 = =1,8 cm BC 5. a) Ta có MP và MQ là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M. M Nên: MP = MQ Do đó: Δ MPQ cân tại M.. 0,25 0,25. H. P I N. K O. d. 0,25 0,25. Q. 4. 2,5đ. b) Theo định lí hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:   MOP MOQ     Mà MOP chắn PN , MOQ chắn NQ   Do đó: PN = NQ  c) Khi QM // OH thì QMH 1v    Nên OHM HMQ MQO 1v Do đó: tứ giác OHMQ là hình chữ nhật. d) Giải thích được MO  PQ tại K. Do đó: OKI ~ OHM OK OI    OI.OH OK.OM OH OM (1) Mặt khác: PK là đường cao của  V MPO ( MP  PO ) 2. 2. nên: OP OK.OM R (2) 2 Từ (1) và (2) ta được: OI.OH OK.OM R *Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KT HK 1 – TOÁN 9 (2012-2013) Cấp độ. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp. Nhận biết Thông hiểu Chủ đề 1. Căn bậc hai, căn bậc ba Số câu 3 1 Số điểm Tỉ lệ % 2,0đ=20% 1,0đ=10% 2. Hàm số y =ax + b. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Đường tròn. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm %. 2. 2 1,0đ=10%. 1. 2 1,5đ=15%. 0,5đ=5%. 1 1,0đ=10%. 8. 0,5đ=5% 4. 5,0đ=50%. 2 3,0đ=30%. 4 3,0đ=30%. 4 3,0đ=30%. 2,0đ=20%. 1,0đ=10%. Cộng. 1 4 1,0đ=10% 2,5đ=25% 14 2,0đ=20% 10đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×