Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tài liệu Tổng quan tài chích - tiền tệ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.44 KB, 52 trang )

TỔNG QUANTONG QUAN
TÀI CHÍNH – TIỀN TỆÄ
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH
KHOA TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚCKHOA TAI CHÍNH NHA NƯƠC
4/1/2009
1
NỘI DUNG NGHIÊN CỨUỘ U G G CƯU
1
Tổng quan
1.
Tong quan
2.
Hệ thống các lý thuyết tài chính – tiền tệ
ã å
3.
Thực tiễn phát triển lónh vực tài chính –
tiền tệ ở Việt Nam
4.
Vấn đề hội nhập & toàn cầu tài chính
4/1/2009
2
TỔNG QUAN
1
Tiếp cận pham trù tài chính
1.
Tiep cận phạm tru tai chính
2.
Tiếp cận phạm trù tiền tệ
4/1/2009
3
TỔNG QUAN


Tiền Tài chính
Chuyểnhóa:Chuyen hoa:
- Tích tụ, tập trung
-Tiền tệ hóa các nguồn lực tiềm năng
4/1/2009
4
Phạm trù tiền tệ
Các nhà kinh tế đònh nghóa t
iền (Money): bất cứ
Cac nha kinh te đònh nghóa t
ien (Money): bat cư
những gì nói chung được chấp nhận trong thanh
toán hàng hóa, dòch vu hoặc các khoản nơtoa ag oa, dòc vụ oặc cac oa ợ
(Mishkin, 2007)

Tiền giấy, tiền kim khí, séc, chứng chỉ tiết kiệm…gy g

Khái niệm trên được tiếp cận trên khía cạnh cung tiền.
4/1/2009
5
Phạm trù tiền tệ
Đònh nghóa tiền của các nhà kinh tế đươc hiểu theònh nghóa tien cua cac nha kinh te được hieu theo
nghóa rộng hơn => Xuất hiện khái niệm tính
lỏng/tính thanh khoản (liquidity) của tiền tệ.o g/t ta oa ( qu d ty) cua te tệ.
=>Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng
phương tiện trao đổi giúp để phân biệt tiền cóphương tiện trao đoi giup đe phan biệt tien co
tính lỏng cao với các tài sản tài chính.
4/1/2009
6
Phạm trù tiền tệ

Đo lường khối tiền (tính lỏng):

M
0
: Khối tiền cơ sở (do NHTW cung
ứng)

M
1
:M
0
+ tiền gởi phát hành séc

M
2
: M
1
+ tiền gởi có mệnh giá nhỏ…

M
2
: M
1
+ tien gơi co mệnh gia nho…

M
3
:M
2
+ tiền gởi có mệnh giá lớn …

Từ M > M tính lỏng tiền tệ giảm dầnTư M
1
-> M
3
tính long tien tệ giam dan.
DựavàoM
0
, các NHTM thực hiện tạo tiền
(money creation) => mở rộng cung tiền (money
4/1/2009
7
(money creation) > mơ rộng cung tien (money
expansion) .
Phạm trù tài chính
Khoa hoc tài chính là khoa hoc nghiên cứuKhoa học tai chính la khoa học nghien cưu
quản lý phân phối và sử dụng các nguồn lực
được tiền tệ hóa.
Có thể nhận thức tài chính thông qua các
hoạt động:

Tạo vốn và lựa chọn cấu trúc vốn…)

Quản lý tài sản (
Xây dựng và quản lý
Q y
y ïg q y
danh mục đầu tư, đònh giá tài sản, quản
trò rủi ro.. ).
4/1/2009
8

Phaïm truø taøi chính
Financial resource Financial resource
Finance
4/1/2009
9
Phạm trù tài chính
Dưa vào lý thuyết trò chơi (Game theory) và thiếtDựa vao ly thuyet tro chơi (Game theory) va thiet
lập thể chế (Mechanism Design), các hoạt động
tài chính đươc hình thành trên cơ sở tương tác củatai chính được hình thanh tren cơ sơ tương tac cua
các yếu tố:
Người chơi ( Players)

Ngươi chơi ( Players).

Giá trò gia tăng (Added values ).

Quy tắc (Rules); chiến thuật (Tacties).

Pham vi (Scope).
4/1/2009
10
ï (p)

=> 5 yếu tố đó hợp thành PARTS
Phạm trù tài chính
Căn cứ vào chủ thể tham gia hoat động của tàiCan cư vao chu the tham gia, hoạt động cua tai
chính được phân tách thành:
Tài chính chính phủ (tài chính công)

Tai chính chính phu (tai chính cong).


Tài chính công ty.

Tài chính – ngân hàng (gọi tắt là khu vực
tài chính).

Tài chính cá nhân.
4/1/2009
11
HỆ THỐNG CÁC LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ
1Cáclý thuyếttài chính công1. Cac ly thuyet tai chính cong
2. Các lý thuyết liên quan đến tài chính
công ty.co g ty.
3. Lý thuyết tiền tệ
4/1/2009
12
Lý thuyết tài chính công
Tài chính công có vai trò:Tai chính cong co vai tro:

Khắc phục thất bại thò trường
á

Tái phân phối thu nhập xã hội
Chính sách tài khóa là công cụ quan trọng
củatàichínhcôngcóvaitròổnđònhkinhtế
vó mô/chu kỳ kinh tế => tác động vào tài
chính công ty, khu vực tài chính và tài chính
cá nhân.
4/1/2009
13

Lý thuyết tài chính công
Khoa hoc tài chính công tập trung nghiên cứu:Khoa học tai chính cong tập trung nghien cưu:
chính sách sử dụng công cụ thuế và chi tiêu
công tác động vào nền kinh tếcong tac động vao nen kinh te.

Lý thuyết chi tiêu công (cung cấp hàng hóa công,
phân bổ tối ưu nguồn lưc lưa chon công )phan bo toi ưu nguon lực, lựa chọn cong…).

Lý thuyết đánh thuế.
Lù há û ò â (L ù háBû đi å

Lý thuyếtquảntrò công (Lý thuyết Bảng điểm
cân bằng
-
Balance Scorecard, 1992…).
4/1/2009
14
Lý thuyết tài chính công
Ngày càng có sư giao thoa về các ý tưởng giữaNgay cang co sự giao thoa ve cac y tương giưa
lý thuyết trong lónh vực tài chính công (vó mô)
và lý thuyết trong lónh vưc công ty ngânva ly thuyet trong lónh vực cong ty, ngan
hàng…
Có thể minh hoa qua lý thuyết Bảng điểm cânCo the minh họa qua ly thuyet Bang điem can
bằng – công trình của Kaplan (1991)
4/1/2009
15
Lyù thuyeát taøi chính coâng
4/1/2009
16
Các lý thuyết tài chính công ty

Sư tiến hóa lý thuyết liên quan đến tài chínhSự tien hoa ly thuyet lien quan đen tai chính
công ty được chia thành 3 nhóm:
 Lý thuyết cũ (Old finance)Ly thuyet cu (Old finance).
 Lý thuyết hiện đại (Modern finance).

Lý thuyết mới (new finance).Ly thuyet mơi (new finance).
4/1/2009
17
Các lý thuyết tài chính công ty
Lýthuyết cũ (Old finance):y y ( )
 Chủ đề (Theme): Phân tích bảng báo cáo tài chính
và bản chất của công cụ nợ tài chính
 Mô hình (Paradigms):
 Securities Analysis của Benjamin Graham và
David Dod (1951)
 The Financial Policy of Corporations của Arthur
St Di (1953)Stone Dewing (1953).
 Nền tảng: Kế toán và pháp luật.
4/1/2009
18
Lý thuyết cũ (Old finance)
Kế toán và luật là nền tảng của Tài chính cũ, dựa vào hai
tác phẩm nổi tiếng:tac pham noi tieng:

Securities Analysis nhấn mạnh Bảng báo cáo kế
toán có thể điều chỉnh như thế nào để tiền lời và
bảng cân đối kế toán của những công ty khác nhau
có thể so sánh được.
Fi i l Pli f Ctinhấn manh: Lật


Financial Policy of Corporations nhan mạnh: Luật
pháp liên quan đến M&A cũng như tái cấu trúc và
phá sản công ty
Hai tác phẩm này thiết lập nguyên tắc trò chơi nếu như
tài chính được tiến triển – một nguyên tắc có tính hàn
lâm
4/1/2009
19
lam.
Lý thuyết hiện đai (Modern finance)

Chủ đề (Theme): Đònh giá dưa vào hành vi kinh
yy ä ï (f)
Chu đe (Theme): Đònh gia dựa vao hanh vi kinh
tế hợp lý
 Mô hình (Paradigms):
 Tối ưu hóa danh mục đầu tư (Harry Markowits,
1952, 1956).
 Lý thuyết không thích hơp (Modligliani & Merton Ly thuyet khong thích hợp (Modligliani & Merton,
1958).
 Mô hình đònh giá tài sản vốn (CAPM) (Bill Sharpe,
Foln Lintner & Jan Mossin).
 Lý thuyết thò trường hiệu quả (Eugene Fama, 1970)
Nà tû Ki h táh tøi hí h
4/1/2009
20
 Nền tảng: Kinh tế học tài chính
Lý thuyết hiện đai (Modern finance)

Tối ưu hóa danh muc đầu tư (Harry

yy ä ï (f)
Toi ưu hoa danh mục đau tư (Harry
Markowits, 1952, 1956)

Làm thế nào xây dựng một danh mục đầu tư có
álợi nhuận kỳ vọng cao nhất với mức rủi ro cho
trước. Hoặc Xây dựng danh mục đầu tư có rủi ro
thấp nhất với mức lơi nhuận cho trước.p ï ä

Cần xây dựng tập hợp các điểm hiệu quả (rủi
thấp với lợi nhuận cho trước; lợi nhuận cao với
ûi h tù)rủi ro cho trước)
4/1/2009
21
Lyù thuyeát hieän ñai (Modern finance)yy ä ï (f)
4/1/2009
22
Lý thuyết hiện đại (Modern finance)

Đònh lý bất hợp lý (Irrelevant theorem): Mô hình 2 M:
 Cấu trúc nợ của một công ty là bất hợp lý. Cấu trúc vốn
của một công ty là bất hợp lý. Tính hợp lý ở đây xuất
phát từ bản chất và thành phần tài sản đầu tư của côngp p g
ty. Khía cạnh tài sản (danh mục đầu tư) quyết đònh giá
trò công ty, được phản ảnh qua giá trò cổ phiếu.

Công trình 2 M là xem xét ảnh hưởng của cấu trúc vốnCong trình 2 M la xem xet anh hương cua cau truc von
vốn đến giá cổ phiếu => hình thành một hỗn hợp tối ưu
nợ và vốn cổ phần => tối đa hóa giá trò cổ phiếu công
tyty.

 2 M cho rằng tổng chi phí vốn giảm và giá trò công ty sẽ
đạt tối đa ở cấu trúc vốn tối ưu. Tối ưu không phải là
100% bûi ì á å hà løtá lù hé đåhá th
4/1/2009
23
100% nợ, bởi vì vốncổ phần là tấm lá chắn để hấp thụ
các khoản lỗ.
Lý thuyết hiện đại (Modern finance)
 Mô hình đònh giá tài sản vốn (CAPM)

CAPM được sử dụng để xác đònh tỷ suất sinh lợi
hợp lý của một tài sản.
X ùt tí h h û û ät tøi û ùi ûi

Xem xét tính nhạy cảmcủamột tài sảnsovới rủi
ro thò trường và rủi ro hệ thống – đại diện hệ số bê
ta
(β)
4/1/2009
24
Lyù thuyeát hieän ñai (Modern finance)yy ä ï (f)
The Market Line
e of ReturnRate
RFR
Risk
β or σ
4/1/2009
25
β or σ

×