Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Thiet lap ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.16 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (BẢNG MÔ TẢ CÁC TIÊU CHÍ CỦA ĐỀ KiỂM TRA) Vận dụng Chủ đề kiểm tra. Chủ đề 1 Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Chủ đề 2 Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. %. %. %. %. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. …………………… ………………………….. Chủ đề n Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra Chủ đề kiểm tra. Chủ đề 1 Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Chủ đề 2 Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. %. %. %. %. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. …………………… ………………………….. Chủ đề n Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương …) cần kiểm tra Chủ đề kiểm tra Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. %. %. %. %. 1. Hàm số y = ax2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Vận dụng Chủ đề kiểm tra. Cộng. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Tổng số câu. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B2. Các chuẩn cần đánh giá…??? • Có vai trò quan trọng trong chương trình môn học • Mỗi một chủ đề (nội dung, chương...) nên có những chuẩn đại diện • Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng với thời lượng quy định trong ppct • Số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao nhiều hơn • Lấy trong chuẩn KTKN của CT (h.dẫn…).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ TD. Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. 1. Hàm số y = ax2. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu...... Số điểm….... Thông hiểu. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Số câu...... Số điểm....... 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu....... Số điểm…... Số câu....... Số điểm....... Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của Số câu......... phương trình đó. Số điểm…….. Số câu........ Số điểm ……... Số câu ... điểm=...%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm câu...1.. Số câu....... hai số biếtSố tổng và tích của chúng. Số điểm...1... Số điểm....... Số câu 1 ...1 điểm=..10.%. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về câu PTB2 đốiSố với ẩn phụ. Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Vận dụng được các Số toán câu bằng bước giải SốPT điểm cách lập bậc hai.. Số câu ... điểm=...%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Bước 3. QĐ phân Số câu Số câu Số điểm Số điểm phối tỷ lệ % tổng điểm cho Hiểu mỗi khái niệm chủ Vận đềdụng được cách giải PT bậc phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Cộng. hai một ẩn.. nghiệm của phương trình đó.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B3. phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề. • mục đích của đề kiểm tra • mức độ quan trọng của mỗi chủ đề (nội dung, chương...) trong chương trình • thời lượng quy định trong phân phối chương trình. . • Phụ thuộc Kinh nghiệm, trình độ của giáo viên • Ma trận không cố định, 1 chương có nhiều ma trận, 1 ma trận có nhiều đề khác nhau. Để các đề tương đương???.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng Cấp độ cao. Số câu. Số câu. 15Số% điểm. ... điểm= 15. Số câu. Số câu. điểm 30Số%. %. ... điểm= 30%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm 25 %. Số câu ... điểm= 25. %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm. 20 %. Số câu ... điểm= 20%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu. 10 %. ... điểm= 10%. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. 10 điểm. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng Cấp độ cao. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= 15. %. Số câu ... điểm= 30%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= 25. Số câu Số điểm. ... điểm= 20%. %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Số câu. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= 10% Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B4. tổng số điểm của bài kiểm tra??? • Mục đích của đề kiểm tra • Quy chế kiểm tra đánh giá • Hình thức của đề kiểm tra • Cách tính?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề kiểm tra TNKQ • Cách 1: Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu hỏi. • Cách 2: Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đề kiểm tra kết hợp TL&TNKQ • Cách 1: Điểm toàn bài là 10 điểm. • Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau. • Ví dụ: 30% cho TNKQ và 70% cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được điểm. 3 0, 25 12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đề kiểm tra kết hợp... • Cách 2: • Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai phần. • Phân phối điểm cho mỗi phần: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ trả lời đúng được 1 điểm, sai được 0 điểm. • Cho điểm của phần TNKQ trước rồi tính điểm của phần TL theo công thức sau:. X TN .TTL X TL  TTN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ví dụ • dành 40% thời gian cho TNKQ • 60% thời gian dành cho TL • có 12 câu TNKQ thì điểm của phần TNKQ là 12; điểm của phần tự luận là: .... • Điểm của toàn bài là: 12 + 18 = 30. • Nếu một học sinh đạt được 27 điểm thì qui về thang điểm 10 là: 9 điểm.. X TN .TTL 12.60 X TL   18 TTN 40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. 1. Hàm số y = ax2.. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. B5. Tính số điểm cho Số câu Số câu Số câu Số điểm chủ đề Số điểm Số điểm mỗi tương ứng với %phương Hiểu khái niệm Vận dụng được cách giải PT bậc trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức. Số câu. Cộng. hai một ẩn.. nghiệm của phương trình đó.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. %. Số câu ... điểm= 30%. Số câu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. ... điểm= 15. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu. ... điểm= 25 Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= 20%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu ... điểm= 10% Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu. Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. Số điểm. Số điểm. 15% x 10 điểm = 1,5 điểm. 30% x 10 điểm = 3,0 điểm Số câu Số câu. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 25% x 10 điểm = 2,5 điểm. Số câu. 1,5 điểm= 15 %. Số câu. 3,0 điểm= 30%. Số câu. 2,5 điểm= 25 % Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Cộng. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 20% x 10 điểm = 2,0 điểm Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 10% x 10 điểm = 1,0 điểm. Số câu Số điểm. Số câu. 2,0 điểm= 20%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. 1,0 điểm= 10% Số câu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu. Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. Tổng số câu. Số câu Số điểm. Số câu. 1,5 điểm= 15 %. Số câu. 3,0 điểm= 30%. Số câu. 2,5 điểm= 25 %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Số câu Số câu Số câu B 6. Tính số Số điểm Số điểm Số điểm điểm, số câu Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm một ẩn, tìm hai số biết tổng và hỏi cho mỗi nghiệm của phương trìnhtíchbậccủahaichúng. chuẩn tương ứng. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. Cộng. Số câu Số điểm. Số câu. 2,0 điểm= 20%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. 1,0 điểm= 10% Số câu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B 6. Tính %, số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn???. • mục đích của đề kiểm tra • Mức độ quan trọng của Chuẩn cần đánh giá (hướng dẫn t/h chuẩn...) • trình độ, năng lực của học sinh • Nên tăng điểm cho chuẩn yêu cầu vận dụng • mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Số câu. Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. 67% x 1,5 = 1,0 điểm Số câu Số điểm. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. 1 câu 1,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Số câu Số điểm. 33% * 1,5 = 0,5 điểm. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Số câu Số điểm. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu. Số câu. 3,0 điểm= 30%. Số câu. 2,5 điểm= 25 % Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Số câu Số điểm. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1,5 điểm= 15 %. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu. Số câu Số điểm. Số câu. 2,0 điểm= 20%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. Số câu. 1,0 điểm= 10% Số câu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Hàm số y = ax2.. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu. 1 câu 1,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 câu 1,0 điểm. 1,5 điểm= 15 %. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. 3. 2 câu 2,0 điểm. 3,0 điểm= 30%. 1 câu 0,5 điểm. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ.. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 2 câu 1,0 điểm. 2 câu 1,0 điểm. B7. Tính số điểm và số 5. Giải bài toán bằng cách câu hỏi cho mỗi cột lập PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. 2 câu 2,0 điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Cộng. 3. 2,5 điểm= 25 %. 4. 2,0 điểm= 20% Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1 câu 1,0 điểm. 1. 1,0 điểm= 10%.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B 7. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi cột Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1. Hàm số y = ax2.. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu. 1 câu 1,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Số điểm Tỉ lệ %. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 0 0 + 0 1,0 0 1,0. 1 câu 1,0 điểm. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. 2 câu 1,0 điểm. 1,0 1,0 + 0 0 0 2,0. Cộng. 2. 1,5 điểm= 15 %. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. 2 câu 2,0 điểm. 3. 0,5 2,0 2,0 1,0 + 0 5,5. 0 0 0,5 + 0 1,0 1,5. 3,0 điểm= 30%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 2 câu 2,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 2 câu 1,0 điểm. 3. 2,5 điểm= 25 %. 4. 2,0 điểm= 20% Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1 câu 1,0 điểm. 1. 1,0 điểm= 10%.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chủ đề kiểm tra. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1. Hàm số y = ax2.. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu. 1 câu 1,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 câu 1,0 điểm. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. 1,5 điểm= 15 %. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. 3. 2 câu 2,0 điểm. 3,0 điểm= 30%. 2 câu 2,0 điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ.. 1 câu 0,5 điểm. 2 câu. 2 câu. 2,5 điểm= 25 %. 4. B 8.1,0Tính tỷ lệ % tổng số1,0điểm điểm điểm phân phối cho mỗi cột. 2,0 điểm= 20% Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1 câu 1,0 điểm. 2 1. 3. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Cộng. 2 2. 9 7,0. 1. 1,0 điểm= 10% 13 10.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B 8. Tính Chủ đề kiểm tra. tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1. Hàm số y = ax2.. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu. 1 câu 1,0 điểm. 1 câu 0,5 điểm. Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 câu 1,0 điểm. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. 2. 1,5 điểm= 15 %. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. 2 câu 2,0 điểm. 3. 3,0 điểm= 30%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 2 câu 2,0 điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. 2 câu 1,0 điểm. 1,0/10 = 10%. 1 câu 0,5 điểm. 2,0/10 = 20%. 2 câu 1,0 điểm. 2,5 điểm= 25 %. 4. 7,0/10 = 70%. 2,0 điểm= 20% Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1 câu 1,0 điểm. 2. 3. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu. Cộng. 2. 9. 1. 1,0 điểm= 10% 13.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tỉ lệ % tổng số điểm cho mỗi cột • Không thể quy định cứng tỉ lệ % số điểm của 3 cấp độ • Có thể gợi ý tỉ lệ đó đối với thi học kì, TN, TS…??? • Để tăng tỉ lệ đối với các mức độ nhận thức cao hơn(thông hiểu, vận dụng) hoặc ngầm xác định tỉ lệ % 3 mức độ cần phải làm ngay từ B6.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B9. Xem xét lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng thiết Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1. Hàm số y = ax2.. Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Số câu. 1 1,0. 1 0,5. Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. 3. 3,0 điểm= 30%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. 2 2,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1,5 điểm= 15 %. 2 2,0. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 2. Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ.. 1 0,5. 2,5 điểm= 25 %. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 1 1,0. 1 1,0. 4. 2,0 điểm= 20%. 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu. 3. 1 câu 1,0 điểm. 1. 2. 8. 1. 1,0 điểm= 10% 11.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> B9. Xem xét lại ma trận • Xem xét lại từng bước thiết kế có hợp lí không? • Chỉ cần 1 vấn đề thay đổi thì phải điều chỉnh ma trận từ vấn đề đó cho đến bước cuối cùng hoặc thay đổi toàn bộ việc thiết lập ma trận • Cần phải làm chặt chẽ từng vấn đề ngay từ bước đầu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đề kiểm tra chương 4 đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×