Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

13 CKTNN KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm 2012 Tiết 2: Toán(T61) 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I/Mục tiêu Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8. - Bài tập cần làm: BT1 (cột 1,2); BT2 (3 phép tính đầu); BT3 (a,b); BT4. - Giáo dục tính khoa học chính xác. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Học sinh lên làm bài 4 / 60 B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 10 que - Theo dõi Giáo viên làm tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để - Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính tìm ra kết quả. để tìm ra kết quả là 6 - Giáo viên viết lên bảng: 14 – 8 = ? - Hướng dẫn học sinh cách tính. - Học sinh nêu cách tính 14 -8 - Học sinh làm bảng con: 14 – 8 = 6 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? - 14 trừ 8 bằng 6. 14 - 8 = 6 - Nhắc lại cá nhân, đồng thanh. * HD HS lập bảng trừ - HS lập bảng trừ - HD HS đọc thuộc bảng trừ. - Đọc cá nhân, đọc đồng thanh 3: Thực hành. * Bài 1 : (cột 1,2) - 8 + 6 = 6 + 8. Vậy khi thay đổi vị trí các số - HS nxét hạng thì tổng như thế nào? - HS làm 3 phép tính đầu. * Bài 2: GV nhận xét chốt kết quả đúng : 8 ; 5 ; 7 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở. * Bài3(a,b): Đặt tính rồi tính 14 và 5 14 và 7 - HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ - GV chấm, chữa bài * Bài 4: Bài 4 Tóm tắt: Bài giải Có : 14 quạt điện Số quạt điện cửa hàng đó có là Bán : 6 quạt điện 14- 6 = 8 (Quạt điện) Còn :… quạt điện? Đáp số: 8 quạt điện 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 3 + 4 :Tập đọc(T25) BÔNG HOA NIỀM VUI I/Mục tiêu - Biết ngắt nghi hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục ý thức yêu quý hiếu thảo với cha mẹ của học sinh *KNS: Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tìm kiếm sự hỗ trợ II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và B. Bài mới: trả lời câu hỏi. 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 2: Luyện đọc. - Học sinh lắng nghe. a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài. b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ: - Học sinh theo dõi. * Luyện đọc nối tiếp câu. - HD HS luyện đọc từ khó. - Học sinh nối nhau đọc từng câu * Luyện đọc nối tiếp đoạn. - HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. - HD HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ - Học sinh nối nhau đọc từng đoạn - Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, - HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ hiếu thảo, đẹp mê hồn. - Học sinh đọc phần chú giải. * Đọc theo nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc trong nhóm. - GV theo dõi nhận xét. - Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn rồi cả * Đọc cả lớp. bài. Tiết 2: - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần 3: Tìm hiểu bài. a) Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để - Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh làm gì ? viện cho bố để bố dịu cơn đau. b) Vì sao Chi không dám tự mình hái bông - Theo nội quy của trường không ai được hoa niềm vui ? ngắt hoa trong vườn. c) Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo - Học sinh nhắc lại lời của cô giáo. nói thế nào ? d) Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. * GD lòng hiếu thảo với cha mẹ. 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Thứ 3 ngày 13 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Toán(T62) 34 - 8 I/Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng và tìm SBT. - Biết giải bài toán về ít hơn - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a). HS K-G làm thêm phần còn lại. - Giáo dục tính khoa học chính xác. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Học sinh lên làm bài 4 / 61 2. Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: HD HS thực hiện phép trừ 34 - 8 - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 3 chục - Theo dõi Giáo viên làm que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để - Lấy 34 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. tìm ra kết quả là 26 - Giáo viên viết lên bảng: 34 – 8 = ? - Hướng dẫn học sinh cách tính. - Học sinh nêu cách tính 34 -8 - Học sinh làm bảng con: 34 – 8 = 26 26 Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ? - 34 trừ 8 bằng 26. 34 - 8 = 26 - Nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 3: Thực hành. * Bài 1: (cột 1,2,3) * Bài 1: - GV nxét, sửa: 94 64 72 53 - HS đọc yêu cầu - 7 - 5 - 9 - 8 - HS làm bảng con 87 59 63 45 - HS sửa bài * Bài 3:Gọi HS đọc bài toán * Bài 3: - 2, 3 HS đọc Hỏi : + Bài toán cho biết gì ? Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà 9 con gà. + Bài toán hỏi gì ? … nhà bạn Ly nuôi bao nhiêu con gà. GV hướng dẫn tóm tắt. - HS làm vào vở toán,1 HS giải bảng phụ Tóm tắt Bài giải Nhà Hà : 34 con . Số gà nhà Ly nuôi là: Nhà Ly ít hơn : 9 con . 34 – 9 = 25(con) Nhà Ly : … con ? Đáp số: 25 con gà. GV chấm và sửa bài. * Bài 4: Tìm x * Bài 4: - Y/ c HS phát biểu quy tắc tìm số hạng, HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị SBT trừ. - HS làm theo nhóm vào bảng nhóm. a) x + 7 = 34 b) x -14 = 36 - GV nhận xét và sửa bài. x = 34 – 7 x = 36 +14 4: Củng cố - Dặn dò. x = 27 x = 50 - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2: Thể dục óóóóó Tiết 3: KỂ CHUYỆN(T13) BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2). Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). - Biết nghe và nhận xét bạn kể. - Giáo dục lòng hiếu thảo đối với cha mẹ. II. Hoạt động của giáo viên học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra: - NX cho điểm. - HS kể chuyện Sự tích cây vú sữa. B. Bài mới: 1: Giới thiệu và ghi đầu bài. 2: HD kể chuyện. + HD Kể lại đoạn mở đầu: Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự của câu - HS kể đoạn 1 theo đúng rtình tự của câu chuyện chuyện. HD HS kể không theo trình tự của câu chuyện - HS kể không theo trình tự của câu chuyện Yêu cầu HS kể trong nhóm và kể trước lớp. - HS kể chuyện. + HD kể lại nội dung chính câu chuyện. - YC HS nêu nội dung từng bức tranh - HD giọng kể, cử chỉ, nét mặt… - HS kể lại theo nhóm sau đó kể trước lớp. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. + HD kể lại đoạn cuối. HD HS đóng vai bố Chi để nói lời cảm ơn cô - HS kể theo lời của bố Chi trong nhóm sau giáo. đó trình bày trước lớp. + HD kể toàn bộ câu chuyện: - YC HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Vài HS kể cả chuyện trước lớp - GV HS nhận xét đánh giá 3: Cñng cố dặn dò: NX giờ học – HD bài về nhà. óóóóó Tiết 4: ĐẠO ĐỨC(T13) QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2) I/Mục tiêu - Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ nhau. - Nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày. - Học sinh biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Học sinh có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Kiểm tra bài cũ: - HS trả lời câu hỏi - Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? - NX đánh giá......................................… B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Đoán xem điều gì xảy ra) - Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo - Quan sát tranh. khoa. - Thảo luận đoán cách ứng xử. - Giáo viên kết luận: quan tâm giúp đỡ phải - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy - Cả lớp cùng nhận xét. của nhà trường. 3: Tự liên hệ - Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp khó - Giáo viên nêu yêu cầu học sinh trả lời. khăn trong trường lớp để giúp đỡ - Giáo viên kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc biệt các bạn khó khăn. 4: Trò chơi “Hái hoa dân chủ” hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi. - Học sinh lên hái hoa và trả lời câu hỏi: - Giáo viên hướng dẫn cách chơi. + Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại đang - Giáo viên kết luận: Cần cư xử tốt với bạn xách nặng ? không phân biệt đối xử với các bạn nghèo + Em làm gì khi trong tổ em có người bị ốm ? khuyết tật… đó là thực hiện tốt quyền không - Học sinh nhắc lại kết luận. phân biệt đối xử của trẻ em. 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Thứ 4 ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Tập đọc(T26) QUÀ CỦA BỐ I/Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục tình yêu thương cha mẹ. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả B. Bài mới: lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 1: Giới thiệu bài. 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Học sinh theo dõi. + HD đọc nối tiếp từng câu. - Đọc nối tiếp từng câu. Luyện đọc các từ khó: làn nào, niềng niễng, - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh. thao láo, xập xành, … - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp + HD đọc từng đoạn nối tiếp. - HS luyện đọc CN – ĐĐT. Luyện ngắt nghỉ, giọng đọc. - Học sinh đọc phần chú giải..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, … + Đọc trong nhóm. - Đọc theo nhóm. +Tổ chức thi đọc giữa cá nhóm. 3: Tìm hiểu bài.. 1. Quà của bố đi câu về có những gì ? Cà cuống, niềng niễng, Hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, … 2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? - Xập xành, muỗm, dế, … 3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất - Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá thích quà của bố ? * GD tình yêu thương cha mẹ. 4: Luyện đọc lại.. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Tiết 2: Âm nhạc óóóóó Tiết 3:TOÁN(T63) 54 - 18 I/Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán về ít hơn có kèm theo đơn vị. - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. - Bài tập cần làm:Bài 1(a); bài 2 (a,b); bài 3); bài 4. - Giáo dục ý thức tự giác học toán. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - HS làm BC 54 – 17 74 - 9 B Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Giới thiệu phép trừ: 54- 18. - Giáo viên nêu bài toán dẫn đến phép tính: - Học sinh nhắc lại bài toán. 54- 18 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra - Hướng dẫn học sinh đặt tính. kết quả là 36. 54 - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng - 18 con. 36 - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, tính. viết 6, nhớ 1. - Học sinh nhắc lại: * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, * Vậy 54 – 18 = 36. viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 3: Thực hành..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Bài 1: (a) Củng cố tính cột dọc. * Bài 2a,b: Gọi 1 HS nêu yêu cầu 74 và 47 64 và 28 Nêu cách tính GV sửa bài và nhận xét * Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề toán GV nhận xét, sửa bài * Bài 4: GV phổ biến trò chơi và cách chơi GV nhận xét, tuyên dương.. * Bài 1: HS làm bảng con và bảng lớp. * Bài 2: - HS làm bảng con và bảng lớp. - HS đọc - HS làm vở, 2 HS sửa bảng con 74 64 - 47 - 28 27 36 * Bài 3: HS đọc Giải: Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm * Bài 4: 2 dãy cử đại diện lên thi đua vẽ hình tam giác theo mẫu. 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Tiết 4: CHÍNH TẢ(T25) Tập chép - BÔNG HOA NIỀM VUI I.Mục tiêu: - Chộp lại chớnh xỏc bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật trong bài Bụng hoa niềm vui. Bµi viÕt m¾c kh«ng qu¸ 5 lçi - Làm được BT2, BT3 a/b. Củng cố phân biệt iê/yê, r/d - Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra - GV đọc dải lụa, bài giải. - HS viết BC - GV NX đánh giá. B. Bài mới: 1: GV nêu MĐ,YC giờ học. 2:Hướng dẫn viết bài: - GV đọc đoạn viết - HS đọc bài. - Cô giáo nói gì với Chi? - HS trả lời. -Đoạn chép có mấy câu? - HS quan sát bài và trả lời. -Cuối mỗi câu có dấu gì? - Cuối mỗi câu có dấu chấm. -Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Những chữ được viết hoa là những chữ -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng. -GV đọc chữ khó cho HS viết BC - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lùi -NX phân tích gạch chân. vào 1 ô. +Hướng dẫn HS cách trình bày tư thế,cách - HS viết chữ khó vào bảng con. cầm bút…. - HS đọc lại chữ khó. - Yêu cầu HS chép bài. - HS theo dõi . +Hướng dẫn soát lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Chấm bài phân tích lỗi: Chấm nhận xét - HS chép bài vào vở. từng bài về cách viết ( đúng/sai ) chữ viết - HS chữa lỗi bằng bút chì vào vở. ( sạch / đẹp ),cách trình bày 5-6 HS lên chấm bài. bài. 3:HD bài tập Bài 2: Củng cố viết iê/yê. Bài 3: Củng cố cách viết r/gi GV chữa bài. 4:Củng cố dặn dò. HS làm bài vào bảng con và bảng lớp NX giờ học : Khen ngợi những HS viết chữ đẹp, đúng…Nhắc nhở HS óóóóó Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.(T13) GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở VSMT: Gi÷ vÖ sinh nhµ ë I/Mục tiêu - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết được ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường. - HS có ý thức thực hiện và tham gia làm việc giữ vệ sinh xung quanh nhà ở. - Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II/Hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Học sinh lên bảng kể tên một số đồ dùng B. Bài mới: trong gia đình và cách bảo quản. 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Làm việc với sách giáo khoa. - Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi”. - Giáo viên hướng dẫn rồi cho học sinh chơi. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh - Thảo luận nhóm đôi. nhà bạn sạch sẽ ? T1: Quét dọn xung quanh nhà ở. T2: Phát quang bụi rậm quanh nhà. T3: Dọn rửa chuồng gia súc. T4: Dọn rửa nhà vệ sinh. T5: Khai thông cống rãnh. - Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở - Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho có lợi gì ? sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật, … - Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng - Nhắc lại kết luận. tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xq nhà ở sạch sẽ. 3: Học sinh đóng vai - Giáo viên nêu một số tình huống yêu cầu - Học sinh lên đóng vai. học sinh xử lý. - Cả lớp cùng nhận xét. - Giáo viên kết luận. 4: Củng cố - Dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Thứ 5 ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: TOÁN(T64) LUYỆN TẬP I/Mục tiêuGiúp học sinh: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được các phép trừ dạng 54 - 18. - Tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. - Biết giải toán có lời văn với một phép trừ dạng 54 - 18. - BT cần làm: Bài 1; bài 2 (cột 1, 3); bài 3 (a); bài 4. HS K-G làm thêm phần còn lại. - Có ý thức tự giác học toán II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Học sinh lên đọc bảng công thức 14 trừ đi B. Bài mới: một số. 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi một vài học sinh lên đọc lại bảng Bài 1: công thức 14 trừ đi một số. - Cho học sinh làm miệng. - HS làm miệng. Bài 2: (cét 1,3)Yêu cầu học sinh làm bảng Bài 2 con. - HS làm bảng con. - Nhận xét bảng con. 84 30 62 83 - 47 -6 - 28 - 45 37 24 34 38 Bài 3: (a) Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm Bài 3: Học sinh nêu cách tìm số bị tìm, số số bị trừ, số hạng chưa biết. hạng chưa biết. - Làm vào vở. x – 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x = 84 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 84 - 25 x = 58 x = 42 x = 59 Bài 4: Cho học sinh lên giải bài toán Bài 4: HS làm bài vào vở và bảng lớp. Củng cố giải toán có lời văn. Bài giải Cửa hàng đó có số máy bay là: 84 – 45 = 39 ( máy bay ) 3: Củng cố - Dặn dò. Đáp số: 39 máy bay. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Tiết 2:CHÍNH TẢ(T26) Nghe viết QUÀ CỦA BỐ I/Mục tiêu - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Bài viết sai không quá 5 lỗi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Làm được BT2, Bt3 a/b. Củng cố cách phân biệt iê / yê, gi / d. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm - Học sinh lên bảng viết: cái rổ cái rá, giá B. Bài mới: sách. 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Bố đi câu về có những con vật gì ? - Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, cá chuối. - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: - Học sinh luyện viết bảng con. Niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa hương, cá sộp, quẫy, tóe nước, thao láo, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nghe đọc chép bài vào vở. - Đọc cho học sinh viết - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Soát lỗi. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Bài 2 - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Câu chuyen, yen lặng, viên gạch, luyện tập. Bài 3a: - Giáo viên cho học sinh vào vở. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời Bài 3 giải đúng. - Học sinh làm vào vở. 4: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh lên chữa bài. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. óóóóó Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T13) TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU “ AI LÀM GÌ?” I. Mục tiªu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời chho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2). Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3). - HS khá giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. - Giáo dục ý thức tự giác học bài. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Học sinh lên bảng làm bài 4/100. B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm Bài 1: bài. - Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà - Giáo viên nhận xét. cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, … Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. Bài 2: - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. - Học sinh lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Ai Làm gì ? Chi Đến tìm bông cúc màu xanh. Xòa cành ôm cậu bé. Cây - Học sinh làm bài vào vở. Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh xếp các Bài 3: từ đúng. Ai Làm gì ? Em quét dọn nhà cửa) - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Chị em giặt quần áo. - Thu chấm một số bài. Linh xếp sách vở. Cậu bé rửa chén bát. 3: Củng cố - Dặn dò. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. - Hệ thống nội dung bài. - Cả lớp nhận xét. - Nhận xét giờ học. óóóóó Tiết 4: Thể dục óóóóó Tiết 5 :TẬP VIẾT(T13) CHỮ HOA L I/Mục tiêu - Biết viết hoa chữ cái L (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ). - Biết viết chữ và câu ứng tương đối dụng: Lá (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “Lá lành đùm lá rách” 3 lần. - Chữ viết rõ ràng, liền mạch và đều nét. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV NX đánh giá B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: L + Cho HS Phân tích chữ mẫu. - Học sinh quan sát mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa - Học sinh theo dõi nêu cấu tạo số nét. phân tích cho học sinh theo dõi. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. - Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng + Giải nghĩa từ ứng dụng - Học sinh đọc cụm từ. + Viết mẫu và HD nối nét từ chữ L sang - Giải nghĩa từ.. L. Lá lành đùm lá rách.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chữ a - Luyện viết chữ Lá vào bảng con. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu viên. sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. óóóóó Thứ 6 ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN(T13) KỂ VỀ GIA ĐÌNH I/Mục tiêuGiúp học sinh: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. - Có tình yêu thương gia đình. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - HS lên bảng kể về bố (mẹ) B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh kể về gia Bài 1: đình của mình theo gợi ý chứ không phải - Kể trong nhóm. trả lời câu hỏi. - Mỗi lần học sinh kể xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 2: - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của - Học sinh làm bài vào vở. mình. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Gia đình em có bốn người. Bố, mẹ, Anh trai và em. Bố em là bộ đội đóng quân ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giáo viên dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sáu trường trung học 3: Củng cố - Dặn dò. cơ sở Lãng Sơn. Còn em học lớp 2a trường - Hệ thống nội dung bài. tiểu học Lãng Sơn. Gia đình em sống rất vui - Nhận xét giờ học. vẻ và hạnh phúc. óóóóó Tiết 2: TOÁN(T65) 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/Mục tiêu - Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. - Bài tập cần làm: BT 1 - Giáo dục ý thức tích cực tự giác làm bài. II/Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. B. Bài mới 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2: Hướng dẫn lập bảng công thức trừ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - Giáo viên viết lên bảng: 15 – 6 = 9. - Giáo viên hướng dẫn tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. - Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. - Học sinh tự học thuộc bảng công thức trừ 3: Thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. Hoạt động của học sinh - Học sinh lên đọc bảng công thức 12, 13, 14 trừ đi một số. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 9. - Tự lập bảng trừ. 15- 6 = 9 16- 8 = 8 15- 7 = 8 16- 9 = 7 15- 8 = 7 17- 8 = 9 15- 9 = 6 17- 9 = 8 - Học sinh tự học thuộc. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. Bài 1: - HS làm bảng con 15 15 16 16 17 18 -8 -9 -9 -7 -8 -9 7 6 7 9 9 9 Bài 2: Cho học sinh lên thi làm nhanh (nếu Bài 2: còn thời gian). - Các nhóm học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cùng cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. óóóóó Tiết 3: Mĩ thuật(T13). Tập vẽ tranh Đề tài vuờn hoa hoặc công viên. I/ Mục tiêu: - Hiểu đề tài vuờn hoa và công viên . - Vẽ đuợc một bức tranh theo đề tài vuờn hoa hoặc công viên theo ý thích .. - GD ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi truờng. II/Các Hoạt động của giáo viên – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Hướng dẫn tìm chọn nội dung đề tài HS quan sát GV giới thiệu một số tranh ảnh Vẽ tranh về vờn hoa hoặc công viên là vẽ Vẽ phong cảnh , với nhiều loại cây, hoa … những gì? có màu sắc khác nhau. Em hãy kể những vườn hoa , vườn cây có ở ở trường, ở nhà , công viên,….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đâu? HĐ3 : Các bước vẽ tranh. HS nhắc lại các bước. - Buớc 1:Vẽ khung hình - Buớc 2: vẽ phác khung hình - Buớc 3: Vẽ hình phụ. HS thực hành vẽ. - Buớc 4: Tô màu và trang trí HĐ4: Thực hành vẽ tranh HĐ5 : Nhận xét đánh giá 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học HD về nhà chuẩn bị bài sau.. Tô màu cho đẹp Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. óóóóó Tiết 4: THỦ CÔNG(T12) Gấp, cắt, dán hình tròn( Tiết 1) I.Mục tiêu: HS biết gấp , cắt dán hình tròn Gấp cắt , dán đợc hình tròn hình có thể cha tròn đều và có kích thớc to nhỏ tuỳ thích đờng cắt có thể mấp mô HS có hứng thú gấp cắt hình. II. Các Hoạt động của giáo viên – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Hớng dẫn quan sát và nhận xét Gv treo mẫu hình tròn cho HS quan sát và Nhận xét về độ dài của hình tròn so với nhận xét. cạnh của hình vuông. HĐ3: HD mẫu *Bước 1: Gấp hình - Cắt một hình ô vuông có cạnh là 6 ô - HS chú ý theo dõi , quan sát vuông. - Nhắc lại các bớc gấp. - Gấp hình vuông theo đường chéo - Gấp đôi hình vừa gấp để lấy dấu giữa. - HS theo dõi các bớc cắt. - Gấp tiếp theo đờng dấu gấp sao cho 2 - HS quan sát để dán hình tròn dúng vàđẹp. cạnh bên sát vào đường dấu giữa *Bước2: Cắt hình tròn Lật mặt sau, cắt theo đường dấu giữa,… HS thực hành gấp, cắt dán * Bước 3:Dán hình tròn - Dán vào vở hoặc tờ giấy khác màu làm nền. - GV đi quan sát và giúp đỡ. HĐNGLL Chủ đề: Kính yêu thầy cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ: Giải ô chữ 1. Ngày Hiến Chương Nhà Giáo là ngày nào? 20-11 2. Em tặng hoa gì là thày cô giáo vui lòng nhất HOA ĐIỂM MƯỜI 3. Ngoài người thân trong gia đình, em còn phải yêu thương kính trọng ai? THẦY CÔ GIÁO óóóóó Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I/Nhận xét tuần qua : 1/Ưu điểm : - Các em đi học đầy đủ đúng giờ.thực hiện tốt truy bài đầu giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Biết xếp hàng khi ra vào lớp. - Biết quét lớp sạch sẽ. - Một số em có sự tiến bộ 2/Khuyết điểm : -Trong lớp học không tập trung vẫn còn nói chuyện nhiều II/Phương hướng tuần tới : -Tiếp tục vận động học sinh đi học chuyên cần đầy đủ. -Rèn chữ viết cho cả lớp, tập cách trình bày vở khoa học. 3/Biện pháp: - Thường xuyên quan tâm, nhắc nhở. - Kiểm tra, đánh giá kịp thời. - Thi đua giữa các tổ. óóóóó.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×